Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 22: Alkene
Trắc nghiệm KHTN 9 Chân trời bài 22: Alkene
1. Anken có công thức phân tử $C_4H_8$ có bao nhiêu đồng phân cấu tạo (không kể đồng phân hình học)?
2. Phản ứng đặc trưng của anken là phản ứng gì?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng cộng
C. Phản ứng tách
D. Phản ứng oxi hóa hoàn toàn
3. Phân tử nào sau đây không phải là anken?
A. Eten
B. Propen
C. Butan
D. Hexen
4. Trong phản ứng oxi hóa không hoàn toàn anken bằng $KMnO_4$, sản phẩm chính là gì?
A. Ankan
B. Ancol đa chức
C. Axit cacboxylic
D. Anđehit
5. Trùng hợp etilen ($C_2H_4$) thu được polime có tên gọi là gì?
A. Polipropilen
B. Polibutađien
C. Polietilen
D. Polivinyclorua
6. Phản ứng nào sau đây của anken là phản ứng oxi hóa hoàn toàn?
A. Phản ứng với $Br_2$
B. Phản ứng với $H_2$
C. Phản ứng đốt cháy trong không khí
D. Phản ứng với $H_2O$
7. Đâu là tên gọi theo danh pháp IUPAC của anken có công thức $CH_2=CH-CH_3$?
A. Etan
B. Propan
C. Propen
D. Buten
8. Khi etilen ($C_2H_4$) tác dụng với dung dịch brom ($Br_2$), hiện tượng quan sát được là gì?
A. Dung dịch brom bị mất màu
B. Xuất hiện kết tủa trắng
C. Dung dịch brom không đổi màu
D. Dung dịch brom chuyển màu xanh
9. Anken là những hydrocacbon không no mạch hở, có công thức chung là gì?
A. $C_nH_{2n-2}$
B. $C_nH_{2n}$
C. $C_nH_{2n+2}$
D. $C_nH_n$
10. Anken có đồng phân vị trí liên kết đôi là anken nào?
A. Eten
B. Propen
C. But-1-en
D. Etylen
11. Phản ứng nào sau đây dùng để nhận biết anken?
A. Phản ứng với dung dịch $AgNO_3/NH_3$
B. Phản ứng với dung dịch $NaOH$
C. Phản ứng với dung dịch brom hoặc dung dịch $KMnO_4$
D. Phản ứng với $CO_2$
12. Khi cho but-2-en tác dụng với $H_2$ có xúc tác Ni, sản phẩm thu được là gì?
A. But-1-en
B. Butan
C. But-1-in
D. Propan
13. Phản ứng cộng HBr vào anken tuân theo quy tắc nào?
A. Quy tắc thế
B. Quy tắc Markovnikov
C. Quy tắc Zaitsev
D. Quy tắc Lavoisier
14. Anken có đồng phân hình học (cis-trans) là anken nào?
A. Eten
B. Propen
C. But-1-en
D. But-2-en
15. Cho propen tác dụng với HBr. Sản phẩm chính thu được là gì?
A. 1-brompropen
B. 2-brompropen
C. 1,2-dibrompropen
D. 2,2-dibrompropen