Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài tập cuối chương 3: Căn thức
Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài tập cuối chương 3: Căn thức
1. Giá trị của $\sqrt{a^2}$ với $a < 0$ là:
A. $a$
B. $-a$
C. $|a|$
D. $\\pm a$
2. Biểu thức $\sqrt{a}$ xác định khi nào?
A. $a > 0$
B. $a \ge 0$
C. $a < 0$
D. Mọi giá trị của $a$
3. Biết $\sqrt{a^2+2ab+b^2} = \sqrt{(a+b)^2} = |a+b|$. Nếu $a+b < 0$, thì $\sqrt{(a+b)^2}$ bằng:
A. $a+b$
B. $|a+b|$
C. $-(a+b)$
D. $a-b$
4. Rút gọn biểu thức $\frac{5}{\sqrt{5}}$:
A. $5$
B. $\sqrt{5}$
C. 25
D. $\frac{1}{\sqrt{5}}$
5. Tìm $x$ biết $\sqrt{x} = 5$.
A. $x = 10$
B. $x = 25$
C. $x = \sqrt{5}$
D. $x = 5$
6. Giá trị của $\sqrt{16}$ là:
A. 4
B. -4
C. $\\pm 4$
D. 256
7. Rút gọn biểu thức $\sqrt{50} + \sqrt{18} - \sqrt{8}$:
A. $6\sqrt{2}$
B. $5\sqrt{2}$
C. $4\sqrt{2}$
D. $2\sqrt{2}$
8. Trục căn thức ở mẫu của biểu thức $\frac{1}{\sqrt{3}}$ là:
A. $\frac{\sqrt{3}}{3}$
B. $\frac{1}{3}$
C. $\frac{\sqrt{3}}{9}$
D. $\sqrt{3}$
9. Kết quả của phép nhân $\sqrt{5} \cdot \sqrt{20}$ là:
A. 10
B. 100
C. 25
D. $20\sqrt{5}$
10. Giá trị của $\frac{\sqrt{36}}{\sqrt{4}}$ là:
11. Kết quả của phép tính $\sqrt{25} + \sqrt{9}$ là:
12. Rút gọn biểu thức $\sqrt{18x^4}$ với $x \ge 0$:
A. $3x^2\sqrt{2}$
B. $9x^2\sqrt{2}$
C. $18x^2$
D. $3x^4\sqrt{2}$
13. Giá trị nào sau đây là sai?
A. $\sqrt{0.01} = 0.1$
B. $\sqrt{10000} = 100$
C. $\sqrt{\frac{4}{9}} = \frac{2}{3}$
D. $\sqrt{-16} = -4$
14. Rút gọn biểu thức $\frac{2}{\sqrt{2}}$:
A. 1
B. $\sqrt{2}$
C. 2
D. $\frac{1}{\sqrt{2}}$
15. Tìm giá trị của $x$ để $\sqrt{2x-4}$ có nghĩa.
A. $x > 2$
B. $x \ge 2$
C. $x < 2$
D. $x \le 2$