Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
Trắc nghiệm Toán học 9 Chân trời bài 3: Giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn
1. Hệ phương trình \(\begin{cases} x + 2y = 4 \\ 3x + 6y = 10 \end{cases}\) có:
A. Vô số nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C. Vô nghiệm
D. Hai nghiệm
2. Nếu một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đồ thị là hai đường thẳng trùng nhau, thì hệ phương trình đó có:
A. Vô nghiệm
B. Một nghiệm duy nhất
C. Hai nghiệm phân biệt
D. Vô số nghiệm
3. Cho hệ phương trình \(\begin{cases} x + 2y = 7 \\ 3x + 6y = 21 \end{cases}\). Hệ phương trình này có:
A. Một nghiệm duy nhất
B. Vô nghiệm
C. Vô số nghiệm
D. Hai nghiệm phân biệt
4. Cho hệ phương trình \(\begin{cases} x + y = 5 \\ 2x + 2y = 10 \end{cases}\). Hệ phương trình này có:
A. Một nghiệm duy nhất
B. Vô nghiệm
C. Vô số nghiệm
D. Không xác định được
5. Cho hệ phương trình \(\begin{cases} x - y = 1 \\ 2x - 2y = 2 \end{cases}\). Hệ phương trình này có:
A. Một nghiệm duy nhất
B. Vô nghiệm
C. Vô số nghiệm
D. Hai nghiệm phân biệt
6. Nếu một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đồ thị là hai đường thẳng song song, thì hệ phương trình đó có:
A. Một nghiệm duy nhất
B. Vô số nghiệm
C. Vô nghiệm
D. Hai nghiệm phân biệt
7. Tìm giá trị của y trong hệ phương trình \(\begin{cases} 2x + y = 5 \\ x + y = 3 \end{cases}\).
A. y = 1
B. y = 2
C. y = 3
D. y = 4
8. Cho hệ phương trình \(\begin{cases} x - 2y = 0 \\ 3x + y = 7 \end{cases}\). Nghiệm của hệ là:
A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (2; -1)
D. (1; -2)
9. Hệ phương trình \(\begin{cases} x + y = 7 \\ 2x - y = 5 \end{cases}\) có nghiệm là:
A. (4; 3)
B. (3; 4)
C. (5; 2)
D. (2; 5)
10. Tìm m để hệ phương trình \(\begin{cases} x + my = 2 \\ 2x - 4y = 4 \end{cases}\) có vô số nghiệm.
A. m = -2
B. m = 2
C. m = 4
D. m = -4
11. Nếu một hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn có đồ thị là hai đường thẳng cắt nhau tại một điểm, thì hệ phương trình đó có:
A. Vô số nghiệm
B. Vô nghiệm
C. Một nghiệm duy nhất
D. Hai nghiệm phân biệt
12. Tìm giá trị của x trong hệ phương trình \(\begin{cases} x + y = 10 \\ x - y = 2 \end{cases}\).
A. x = 12
B. x = 8
C. x = 6
D. x = 4
13. Tìm m để hệ phương trình \(\begin{cases} mx + y = 3 \\ x + 2y = 6 \end{cases}\) vô nghiệm.
A. m = 1/2
B. m = 2
C. m = 1/4
D. m = 4
14. Cho hệ phương trình \(\begin{cases} 2x + y = 5 \\ x - y = 1 \end{cases}\). Nghiệm của hệ phương trình là:
A. (3; -1)
B. (2; 1)
C. (1; 3)
D. (1; -1)
15. Nghiệm của hệ phương trình \(\begin{cases} 3x - y = 5 \\ x + y = 3 \end{cases}\) là:
A. (2; 1)
B. (1; 2)
C. (3; 4)
D. (4; 3)