Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học
Trắc nghiệm KHTN 9 kết nối bài 1: Nhận biết một số dụng cụ, hóa chất. Thuyết trình một vấn đề khoa học
1. Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để giữ cố định ống nghiệm hoặc bình cầu khi đun nóng trên ngọn lửa đèn cồn?
A. Kẹp gỗ
B. Giá đỡ
C. Dây kim loại
D. Bao tải
2. Khi thực hiện thí nghiệm với hóa chất dễ bay hơi và có mùi độc, cần sử dụng dụng cụ nào để đảm bảo an toàn và tránh ảnh hưởng đến người xung quanh?
A. Kính bảo hộ
B. Găng tay cao su
C. Tủ hút khí độc
D. Mặt nạ phòng độc
3. Trong phòng thí nghiệm, để quan sát các chi tiết rất nhỏ mà mắt thường không nhìn thấy được, người ta thường sử dụng dụng cụ nào?
A. Kính lúp
B. Kính hiển vi
C. Ống nhòm
D. Máy quang phổ
4. Hóa chất nào sau đây có ký hiệu là $NaOH$ và thường được sử dụng làm chất kiềm trong các phản ứng hóa học?
A. Amoni hydroxit ($NH_4OH$)
B. Natri hiđroxit ($NaOH$)
C. Kali hiđroxit ($KOH$)
D. Canxi hiđroxit ($Ca(OH)_2$)
5. Khi quan sát một phản ứng hóa học tỏa nhiệt, nhiệt độ của hệ sẽ:
A. Giảm xuống
B. Tăng lên
C. Không thay đổi
D. Tăng rồi giảm
6. Dụng cụ nào sau đây có chức năng chính là làm khô hoặc đốt nóng các chất rắn ở nhiệt độ cao?
A. Bếp điện từ
B. Lò nung
C. Bình tam giác
D. Đũa thủy tinh
7. Hóa chất nào sau đây là axit mạnh, có công thức hóa học là $HNO_3$?
A. Axit axetic ($CH_3COOH$)
B. Axit clohydric ($HCl$)
C. Axit sunfuric ($H_2SO_4$)
D. Axit nitric ($HNO_3$)
8. Dụng cụ nào sau đây thường được sử dụng để lấy một lượng hóa chất rắn có khối lượng nhỏ và chính xác?
A. Pipet
B. Xy-lanh
C. Muỗng xúc hóa chất (spatula)
D. Ống hút
9. Chất nào sau đây là một dung dịch axit có pH < 7 và có thể làm đổi màu giấy quỳ tím từ tím sang đỏ?
A. Nước cất
B. Dung dịch Natri hiđroxit ($NaOH$)
C. Dung dịch Axit axetic ($CH_3COOH$)
D. Dung dịch Muối ăn ($NaCl$)
10. Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để đun nóng hóa chất trong phòng thí nghiệm, có khả năng chịu nhiệt tốt và thường có hình trụ với một mặt đáy phẳng?
A. Bìa sách
B. Cốc thủy tinh (beaker)
C. Ống nghiệm (test tube)
D. Chén nung (crucible)
11. Hóa chất nào sau đây có công thức hóa học là $NaCl$ và thường được gọi là muối ăn?
A. Kali clorua ($KCl$)
B. Natri hiđroxit ($NaOH$)
C. Natri clorua ($NaCl$)
D. Axit clohydric ($HCl$)
12. Hóa chất nào sau đây có công thức hóa học là $H_2O$ và là dung môi phổ biến trong phòng thí nghiệm?
A. Cồn etylic ($C_2H_5OH$)
B. Axit axetic ($CH_3COOH$)
C. Nước cất
D. Dung dịch muối ăn ($NaCl$)
13. Dụng cụ nào sau đây được sử dụng để chuyển một thể tích chất lỏng xác định từ bình này sang bình khác với độ chính xác tương đối cao?
A. Ống đong
B. Pipet bầu
C. Cốc có mỏ
D. Phễu
14. Khi muốn pha loãng một dung dịch axit đặc, thứ tự thêm hóa chất nào sau đây là an toàn nhất?
A. Thêm axit đặc vào nước từ từ
B. Thêm nước vào axit đặc từ từ
C. Thêm cùng lúc cả axit và nước
D. Thêm nước vào axit đặc cùng một lúc
15. Khi cần đo thể tích một lượng chất lỏng, dụng cụ nào sau đây cho độ chính xác cao nhất?
A. Ống đong có chia độ
B. Bình định mức
C. Pipet thẳng
D. Cốc có mỏ