Trắc nghiệm Vật lý 10 Cánh diều bài Chuyển động biến đổi
Trắc nghiệm Vật lý 10 Cánh diều bài Chuyển động biến đổi
1. Một xe đạp đang chuyển động với vận tốc $5 \text{ m/s}$. Người lái đạp thêm, xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc $1 \text{ m/s}^2$. Vận tốc của xe sau $3 \text{ s}$ là:
A. 8 m/s
B. 7 m/s
C. 6 m/s
D. 5 m/s
2. Khi một vật chuyển động thẳng nhanh dần đều, phát biểu nào sau đây là SAI?
A. Vận tốc của vật tăng dần theo thời gian.
B. Gia tốc của vật không đổi và cùng chiều với vận tốc.
C. Độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian.
D. Gia tốc của vật có thể tăng dần hoặc giảm dần theo thời gian.
3. Trong chuyển động thẳng chậm dần đều, gia tốc có đặc điểm nào sau đây?
A. Gia tốc bằng không.
B. Gia tốc có hướng ngược chiều với vận tốc.
C. Gia tốc có hướng cùng chiều với vận tốc.
D. Gia tốc luôn tăng dần theo thời gian.
4. Phát biểu nào sau đây mô tả đúng chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Vận tốc không đổi theo thời gian.
B. Gia tốc thay đổi theo thời gian.
C. Gia tốc không đổi theo thời gian.
D. Độ lớn vận tốc luôn giảm.
5. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về chuyển động thẳng nhanh dần đều?
A. Vận tốc tăng dần theo thời gian.
B. Gia tốc có hướng cùng chiều với vận tốc.
C. Độ lớn của vận tốc tăng đều theo thời gian.
D. Quãng đường đi được giảm dần theo thời gian.
6. Chuyển động nào sau đây được coi là chuyển động biến đổi đều?
A. Chuyển động tròn đều.
B. Chuyển động thẳng đều.
C. Chuyển động ném xiên.
D. Chuyển động rơi tự do.
7. Một vật chuyển động thẳng biến đổi đều với vận tốc ban đầu $v_0 = 2 \text{ m/s}$, gia tốc $a = 4 \text{ m/s}^2$. Vận tốc của vật sau thời gian $t = 3 \text{ s}$ là:
A. 14 m/s
B. 10 m/s
C. 8 m/s
D. 12 m/s
8. Trong chuyển động thẳng biến đổi đều, quãng đường đi được tính bằng công thức nào sau đây?
A. $s = v_0t + \frac{1}{2}at^2$
B. $s = v_0t$
C. $s = vt$
D. $s = v_0 + at$
9. Đồ thị vận tốc - thời gian là một đường thẳng song song với trục hoành. Chuyển động này là:
A. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
B. Chuyển động thẳng đều.
C. Chuyển động thẳng chậm dần đều.
D. Chuyển động thẳng nhanh dần đều.
10. Đồ thị vận tốc - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:
A. Parabol.
B. Thẳng không qua gốc tọa độ.
C. Thẳng có thể qua hoặc không qua gốc tọa độ.
D. Tròn.
11. Khi một vật chuyển động thẳng chậm dần đều, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Vận tốc của vật tăng đều theo thời gian.
B. Gia tốc của vật có hướng cùng chiều với vận tốc.
C. Độ lớn vận tốc giảm dần theo thời gian.
D. Gia tốc bằng không.
12. Một ô tô đang chuyển động với vận tốc $10 \text{ m/s}$ thì bắt đầu tăng tốc, chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc $2 \text{ m/s}^2$. Sau $5 \text{ s}$, vận tốc của ô tô là:
A. 20 m/s
B. 25 m/s
C. 15 m/s
D. 10 m/s
13. Đồ thị li độ - thời gian của một chuyển động thẳng biến đổi đều là một đường:
A. Thẳng.
B. Parabol.
C. Tròn.
D. Nằm ngang.
14. Một xe máy đang chuyển động với vận tốc $15 \text{ m/s}$ thì người lái tăng ga. Xe chuyển động thẳng nhanh dần đều với gia tốc $2 \text{ m/s}^2$. Vận tốc của xe sau $5 \text{ s}$ là:
A. 25 m/s
B. 30 m/s
C. 20 m/s
D. 35 m/s
15. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho sự thay đổi vận tốc của chuyển động thẳng biến đổi đều?
A. Vận tốc.
B. Li độ.
C. Gia tốc.
D. Thời gian.
You need to add questions