Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 2 Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 2 Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

Trắc nghiệm Toán học 10 cánh diều bài 2 Biểu thức tọa độ của các phép toán vectơ

1. Cho vectơ \(\vec{p} = (x; 5)\) và \(\vec{q} = (-2; y)\). Tìm \(x\) và \(y\) sao cho \(\vec{p} = \vec{q}\).

A. x = -2, y = 5
B. x = 2, y = -5
C. x = 5, y = -2
D. x = -2, y = -5

2. Cho \(\vec{u} = (2; 1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(-\vec{u}\).

A. (-2; -1)
B. (2; -1)
C. (-2; 1)
D. (1/2; 1)

3. Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{AB}\) biết \(A = (1; 3)\) và \(B = (4; -1)\).

A. (3; -4)
B. (-3; 4)
C. (5; 2)
D. (3; 4)

4. Cho hai vectơ \(\vec{a} = (1; -2)\) và \(\vec{b} = (3; 4)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{a} + \vec{b}\).

A. (4; 2)
B. (2; -6)
C. (4; -2)
D. (2; 6)

5. Cho \(\vec{a} = (3; 4)\) và \(\vec{b} = (1; -2)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} - \vec{b}\).

A. (2; 6)
B. (4; 2)
C. (2; -6)
D. (4; -6)

6. Cho \(\vec{OA} = (3; -1)\) và \(\vec{OB} = (-2; 4)\). Tìm tọa độ của \(\vec{AB}\).

A. (1; 3)
B. (-5; 5)
C. (5; -5)
D. (-1; 3)

7. Cho \(\vec{a} = (-1; 3)\) và \(\vec{b} = (2; -5)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} + \vec{b}\).

A. (1; -2)
B. (-3; 8)
C. (1; 8)
D. (-3; -2)

8. Cho vectơ \(\vec{u} = (-5; 1)\) và \(\vec{v} = (2; -3)\). Tìm tọa độ của vectơ \(\vec{u} - \vec{v}\).

A. (-7; 4)
B. (-3; -2)
C. (7; -4)
D. (-7; -2)

9. Cho \(A = (1; 1)\), \(B = (3; 5)\), \(C = (4; 2)\). Tìm tọa độ của \(\vec{AB} + \vec{AC}\).

A. (6; 6)
B. (5; 3)
C. (7; 7)
D. (6; 7)

10. Cho \(M = (2; 5)\) là trung điểm của đoạn thẳng \(AB\) với \(A = (1; 2)\). Tìm tọa độ điểm \(B\).

A. (3; 8)
B. (0; -1)
C. (3; 3)
D. (2; 3)

11. Cho \(\vec{a} = (2; -3)\) và \(\vec{b} = (-1; 4)\). Tìm tọa độ của \(\vec{a} - 2\vec{b}\).

A. (0; -11)
B. (4; -11)
C. (0; -7)
D. (4; -7)

12. Cho \(\vec{u} = (1; -1)\) và \(\vec{v} = (-2; 3)\). Tìm tọa độ của \(\vec{w} = 2\vec{u} + \vec{v}\).

A. (0; 1)
B. (0; -1)
C. (4; 1)
D. (3; 2)

13. Cho \(\vec{u} = (1; 2)\). Tìm tọa độ của \(\vec{v}\) sao cho \(\vec{u} + \vec{v} = (4; 5)\).

A. (3; 3)
B. (5; 7)
C. (3; 7)
D. (5; 3)

14. Cho \(\vec{u} = (x; y)\) và \(\vec{v} = (2x; -y)\). Tìm \(x\) và \(y\) sao cho \(\vec{u} + \vec{v} = (6; 0)\).

A. x = 2, y = 0
B. x = 3, y = 0
C. x = 2, y = 1
D. x = 3, y = 1

15. Cho \(\vec{a} = (1; 0)\) và \(\vec{b} = (0; 1)\). Tìm tọa độ của vectơ \(3\vec{a} - 2\vec{b}\).

A. (3; -2)
B. (3; 2)
C. (-3; 2)
D. (1; -1)

You need to add questions