Trắc nghiệm Vật lý 10 Chân trời bài 15 Năng lượng và công
Trắc nghiệm Vật lý 10 Chân trời bài 15 Năng lượng và công
1. Phát biểu nào sau đây là sai về công và năng lượng?
A. Động năng là năng lượng của vật có được do chuyển động.
B. Thế năng là năng lượng của vật do vị trí tương đối giữa các vật trong hệ hoặc do tương tác.
C. Công là số đo năng lượng truyền từ vật này sang vật khác dưới tác dụng của lực.
D. Công luôn có đơn vị là Watt.
2. Định lý biến thiên động năng phát biểu rằng:
A. Độ biến thiên động năng bằng công của ngoại lực.
B. Độ biến thiên động năng bằng công của hợp lực tác dụng lên vật.
C. Động năng của vật tỉ lệ thuận với vận tốc.
D. Động năng của vật tỉ lệ thuận với khối lượng.
3. Một người kéo một cái thùng với một lực không đổi $F$ theo phương ngang một quãng đường $s$. Công thực hiện bởi người đó là:
A. $A = F/s$
B. $A = Fs$
C. $A = F+s$
D. $A = Fs^2$
4. Một vật có khối lượng $m$ đang chuyển động với vận tốc $v$. Nếu động năng của vật tăng lên 4 lần thì vận tốc của vật sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 2 lần
B. Tăng lên 4 lần
C. Giảm đi 2 lần
D. Giảm đi 4 lần
5. Công suất được định nghĩa là gì?
A. Năng lượng mà vật thu được.
B. Đại lượng đo tốc độ thực hiện công.
C. Độ lớn của lực tác dụng.
D. Quãng đường vật di chuyển.
6. Động năng của một vật sẽ thay đổi như thế nào nếu khối lượng của nó giảm đi một nửa và vận tốc tăng lên gấp đôi?
A. Giảm đi một nửa
B. Tăng lên gấp đôi
C. Tăng lên gấp bốn lần
D. Không đổi
7. Nếu một vật có năng lượng ban đầu là $E_1$ và thực hiện một công dương $A$, năng lượng cuối cùng của vật sẽ là:
A. $E_2 = E_1 - A$
B. $E_2 = E_1 \times A$
C. $E_2 = E_1 + A$
D. $E_2 = E_1 / A$
8. Đơn vị đo công trong hệ SI là gì?
A. Watt (W)
B. Joule (J)
C. Newton (N)
D. Pascal (Pa)
9. Khi nào một lực được nói là thực hiện công?
A. Khi lực tác dụng vào vật.
B. Khi vật có vận tốc.
C. Khi lực tác dụng vào vật và làm vật dịch chuyển.
D. Khi lực tác dụng vào vật và vật đứng yên.
10. Công thực hiện bởi một lực không đổi có độ lớn $F$ tác dụng lên vật làm vật di chuyển một quãng đường $s$ theo phương của lực là gì?
A. $A = Fs \cos(\alpha)$
B. $A = F/s$
C. $A = Fs$
D. $A = F+s$
11. Đại lượng nào sau đây đặc trưng cho khả năng sinh công của một hệ?
A. Lực
B. Vận tốc
C. Năng lượng
D. Gia tốc
12. Một lực $F$ không đổi tác dụng lên vật. Nếu lực $F$ tăng lên 2 lần và quãng đường $s$ vật di chuyển cùng phương với lực tăng lên 3 lần, thì công thực hiện sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng lên 5 lần
B. Tăng lên 6 lần
C. Tăng lên 2 lần
D. Tăng lên 3 lần
13. Nếu công thực hiện là dương, điều đó có nghĩa là gì?
A. Năng lượng của hệ giảm.
B. Năng lượng của hệ tăng.
C. Năng lượng của hệ không thay đổi.
D. Lực tác dụng bằng không.
14. Định lý động năng cho biết mối quan hệ giữa:
A. Năng lượng và công
B. Lực và vận tốc
C. Khối lượng và gia tốc
D. Công suất và thời gian
15. Đơn vị đo công suất trong hệ SI là gì?
A. Joule (J)
B. Newton (N)
C. Watt (W)
D. Pascal (Pa)