Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

1. Công dân có nghĩa vụ gì đối với việc giám sát quá trình bầu cử?

A. Chỉ giám sát khi có yêu cầu.
B. Báo cáo kịp thời các hành vi vi phạm pháp luật về bầu cử.
C. Không được can thiệp vào hoạt động của các tổ bầu cử.
D. Chỉ giám sát việc bỏ phiếu.

2. Công dân có quyền khiếu nại, tố cáo về những hành vi vi phạm pháp luật trong bầu cử, trừ trường hợp nào?

A. Việc lập danh sách cử tri không chính xác.
B. Hành vi mua chuộc cử tri.
C. Việc vận động bầu cử thiếu công bằng.
D. Kết quả bầu cử đã được công bố chính thức và không có căn cứ pháp lý để khiếu nại.

3. Ai là người có trách nhiệm tổ chức bầu cử?

A. Chỉ cử tri.
B. Ủy ban nhân dân các cấp và Ủy ban Bầu cử.
C. Chỉ các ứng cử viên.
D. Các tổ chức chính trị-xã hội.

4. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quyền ứng cử của công dân?

A. Từ chối tham gia ứng cử khi không đủ điều kiện.
B. Cản trở trái pháp luật người có đủ điều kiện ứng cử.
C. Tự ứng cử theo đúng quy định.
D. Rút đơn ứng cử theo nguyện vọng cá nhân.

5. Quy định về quyền ứng cử của công dân vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân yêu cầu độ tuổi tối thiểu là bao nhiêu?

A. Đủ 18 tuổi.
B. Đủ 20 tuổi.
C. Đủ 21 tuổi.
D. Đủ 25 tuổi.

6. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, công dân có quyền bầu cử khi đạt đủ bao nhiêu tuổi?

A. Đủ 18 tuổi trở lên.
B. Đủ 20 tuổi trở lên.
C. Đủ 21 tuổi trở lên.
D. Đủ 25 tuổi trở lên.

7. Nội dung nào sau đây mô tả đúng về nguyên tắc "phổ thông" trong bầu cử?

A. Chỉ những người có trình độ cao mới được đi bầu.
B. Tất cả công dân đủ tuổi theo quy định đều có quyền bầu cử và ứng cử, không phân biệt dân tộc, giới tính, tôn giáo, thành phần xã hội.
C. Số lượng người ứng cử phải bằng số lượng đại biểu được bầu.
D. Chỉ những người có đóng góp lớn cho xã hội mới được bầu.

8. Trường hợp nào sau đây không được thực hiện quyền bầu cử?

A. Công dân đang bị kết án tù nhưng chưa có bản án có hiệu lực pháp luật.
B. Công dân đang bị quản chế tại địa phương.
C. Công dân bị kết án tù và đang chấp hành hình phạt nhưng được trả tự do trước hạn.
D. Công dân đang bị tạm giam để chờ xét xử.

9. Ai có trách nhiệm lập danh sách cử tri?

A. Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam.
B. Ủy ban Bầu cử.
C. Ủy ban nhân dân cấp xã.
D. Các ứng cử viên.

10. Việc ứng cử của công dân cần dựa trên tiêu chí nào?

A. Quan hệ cá nhân và khả năng tài chính.
B. Uy tín, phẩm chất đạo đức và năng lực đóng góp cho đất nước.
C. Sự nổi tiếng trên mạng xã hội.
D. Sự ủng hộ của một nhóm cử tri nhỏ.

11. Việc vận động bầu cử cần tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ được thực hiện qua các phương tiện truyền thông do nhà nước quản lý.
B. Phải đảm bảo công khai, minh bạch, bình đẳng, không vi phạm pháp luật.
C. Chỉ được vận động trong phạm vi gia đình và người thân.
D. Ưu tiên vận động những người có ảnh hưởng lớn.

12. Nếu một công dân đã đi bỏ phiếu nhưng sau đó phát hiện mình bị ghi nhầm tên trong danh sách cử tri, họ có quyền gì?

A. Không có quyền khiếu nại vì đã bỏ phiếu.
B. Yêu cầu hủy lá phiếu của mình.
C. Khiếu nại với người có trách nhiệm để điều chỉnh.
D. Bỏ phiếu lại một lần nữa.

13. Trường hợp nào sau đây cử tri không được ủy quyền cho người khác bỏ phiếu thay?

A. Cử tri bị ốm nặng, không thể tự mình đi bỏ phiếu.
B. Cử tri đang công tác ở vùng sâu, vùng xa.
C. Cử tri có lý do bất khả kháng không thể tham gia bỏ phiếu.
D. Cử tri bị hạn chế năng lực hành vi dân sự.

14. Trong trường hợp nào công dân bị mất quyền bầu cử?

A. Bị kết án tù và đang chấp hành hình phạt.
B. Bị hạn chế năng lực hành vi dân sự theo quyết định của Tòa án.
C. Đang sinh sống ở nước ngoài.
D. Bị kỷ luật cảnh cáo trong công việc.

15. Trách nhiệm của công dân khi tham gia bầu cử là gì?

A. Chỉ bỏ phiếu cho các ứng cử viên đã được giới thiệu.
B. Tích cực tham gia bỏ phiếu và thực hiện đúng quy trình.
C. Bỏ phiếu theo sự chỉ đạo của người thân.
D. Không cần quan tâm đến người mình bầu.

16. Ai có quyền tham gia giám sát hoạt động bầu cử?

A. Chỉ các cơ quan quản lý nhà nước.
B. Chỉ các tổ chức chính trị-xã hội.
C. Cử tri, các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức xã hội và nhân dân.
D. Chỉ những người ứng cử.

17. Ai có quyền xem xét, giải quyết các khiếu nại, tố cáo về bầu cử?

A. Chỉ cử tri.
B. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền và Ủy ban Bầu cử.
C. Chỉ các ứng cử viên.
D. Chỉ báo chí.

18. Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào?

A. Phổ thông, bình đẳng, trực tiếp và bỏ phiếu kín.
B. Phổ thông, gián tiếp, công khai và bỏ phiếu kín.
C. Bình đẳng, trực tiếp, công khai và bỏ phiếu theo nhóm.
D. Phổ thông, bình đẳng, gián tiếp và bỏ phiếu công khai.

19. Khi có sự kiện bất thường xảy ra trong ngày bầu cử, ai là người có quyền quyết định hoãn hoặc hủy bỏ việc bầu cử tại một hoặc nhiều khu vực bỏ phiếu?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã.
B. Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.
C. Ủy ban Bầu cử.
D. Ủy ban Thường vụ Quốc hội.

20. Nghĩa vụ của công dân trong quá trình bầu cử là gì?

A. Chỉ tham gia khi có người thân ứng cử.
B. Tôn trọng kết quả bầu cử và không được khiếu nại.
C. Thực hiện quyền bầu cử và ứng cử theo quy định của pháp luật.
D. Chỉ bỏ phiếu cho người quen.

21. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về bầu cử?

A. Tổ chức tiếp xúc cử tri cho người ứng cử.
B. Sử dụng ấn phẩm có nội dung sai sự thật về người ứng cử.
C. Vận động bầu cử tại khu vực bỏ phiếu trước ngày bầu cử.
D. Đóng góp kinh phí cho hoạt động vận động bầu cử hợp pháp.

22. Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong bầu cử?

A. Phân phát tài liệu vận động bầu cử hợp pháp.
B. Vận động bầu cử thông qua mạng xã hội.
C. Lợi dụng quyền bầu cử để xâm phạm lợi ích của Nhà nước, quyền và lợi ích hợp pháp của tổ chức, cá nhân.
D. Thảo luận về các ứng cử viên trong phạm vi cá nhân.

23. Việc công dân thực hiện quyền bầu cử thể hiện điều gì?

A. Sự thụ động của công dân.
B. Sự phục tùng ý kiến số đông.
C. Trách nhiệm và quyền tham gia xây dựng Nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa.
D. Sự tự do cá nhân không liên quan đến nhà nước.

24. Theo quy định của pháp luật, ai là người có quyền giới thiệu ứng cử viên?

A. Chỉ các tổ chức chính trị.
B. Các cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội, tổ chức kinh tế, đơn vị vũ trang nhân dân, tổ chức khác của công dân, và cử tri.
D. Chỉ các cá nhân có uy tín trong cộng đồng.

25. Hành vi nào sau đây là vi phạm nguyên tắc "bỏ phiếu kín"?

A. Cử tri tự mình đi bỏ phiếu.
B. Cử tri được người khác nhờ đi bỏ phiếu hộ.
C. Cử tri được người khác nhìn thấy lá phiếu của mình.
D. Cử tri tự tay bỏ lá phiếu vào hòm.

1 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

1. Công dân có nghĩa vụ gì đối với việc giám sát quá trình bầu cử?

2 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

2. Công dân có quyền khiếu nại, tố cáo về những hành vi vi phạm pháp luật trong bầu cử, trừ trường hợp nào?

3 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

3. Ai là người có trách nhiệm tổ chức bầu cử?

4 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

4. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quyền ứng cử của công dân?

5 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

5. Quy định về quyền ứng cử của công dân vào Quốc hội và Hội đồng nhân dân yêu cầu độ tuổi tối thiểu là bao nhiêu?

6 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

6. Theo quy định của pháp luật Việt Nam, công dân có quyền bầu cử khi đạt đủ bao nhiêu tuổi?

7 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

7. Nội dung nào sau đây mô tả đúng về nguyên tắc phổ thông trong bầu cử?

8 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

8. Trường hợp nào sau đây không được thực hiện quyền bầu cử?

9 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

9. Ai có trách nhiệm lập danh sách cử tri?

10 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

10. Việc ứng cử của công dân cần dựa trên tiêu chí nào?

11 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

11. Việc vận động bầu cử cần tuân thủ nguyên tắc nào?

12 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

12. Nếu một công dân đã đi bỏ phiếu nhưng sau đó phát hiện mình bị ghi nhầm tên trong danh sách cử tri, họ có quyền gì?

13 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

13. Trường hợp nào sau đây cử tri không được ủy quyền cho người khác bỏ phiếu thay?

14 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

14. Trong trường hợp nào công dân bị mất quyền bầu cử?

15 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

15. Trách nhiệm của công dân khi tham gia bầu cử là gì?

16 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

16. Ai có quyền tham gia giám sát hoạt động bầu cử?

17 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

17. Ai có quyền xem xét, giải quyết các khiếu nại, tố cáo về bầu cử?

18 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

18. Quyền bầu cử của công dân được thực hiện theo nguyên tắc nào?

19 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

19. Khi có sự kiện bất thường xảy ra trong ngày bầu cử, ai là người có quyền quyết định hoãn hoặc hủy bỏ việc bầu cử tại một hoặc nhiều khu vực bỏ phiếu?

20 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

20. Nghĩa vụ của công dân trong quá trình bầu cử là gì?

21 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

21. Hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm pháp luật về bầu cử?

22 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

22. Theo pháp luật Việt Nam, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong bầu cử?

23 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

23. Việc công dân thực hiện quyền bầu cử thể hiện điều gì?

24 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

24. Theo quy định của pháp luật, ai là người có quyền giới thiệu ứng cử viên?

25 / 25

Category: Trắc nghiệm KTPL 11 cánh diều bài 14 Quyền và nghĩa vụ của công dân về bầu cử và ứng cử

Tags: Bộ đề 1

25. Hành vi nào sau đây là vi phạm nguyên tắc bỏ phiếu kín?