Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 1 Dao động điều hòa
Trắc nghiệm Vật lý 11 Kết nối tri thức bài 1 Dao động điều hòa
1. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật bằng không khi nào?
A. Khi vật ở vị trí cân bằng.
B. Khi vật ở biên độ dương hoặc biên độ âm.
C. Khi vật cách vị trí cân bằng một đoạn $A/2$.
D. Khi vật có gia tốc bằng không.
2. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = 8 \sin(5t + \pi/2) \text{ cm}$. Gia tốc của vật tại thời điểm $t = \pi/10$ s là:
A. $40 \text{ cm/s}^2$
B. $-40 \text{ cm/s}^2$
C. $200 \text{ cm/s}^2$
D. $-200 \text{ cm/s}^2$
3. Một vật dao động điều hòa với biên độ $A$. Khi li độ của vật là $x = A/2$, tỉ số giữa động năng và thế năng là:
A. $1/3$
B. $3$
C. $1/2$
D. $2$
4. Một vật dao động điều hòa. Phát biểu nào sau đây là sai về pha của dao động?
A. Pha của dao động cho biết trạng thái dao động tại một thời điểm.
B. Độ lệch pha giữa hai thời điểm cho biết hai thời điểm đó cách nhau bao nhiêu chu kỳ.
C. Khi hai dao động cùng pha, hiệu số pha của chúng bằng một số nguyên lần $2\pi$.
D. Khi hai dao động ngược pha, hiệu số pha của chúng bằng một số lẻ lần $\pi$.
5. Một con lắc lò xo dao động điều hòa với biên độ $A$ và chu kỳ $T$. Khi vật đi qua vị trí cân bằng, tốc độ của nó là:
A. $0$
B. $\frac{A}{T}$
C. $\frac{2\pi A}{T}$
D. $\frac{\pi A}{T}$
6. Một vật dao động điều hòa với tần số $f$. Tần số góc của dao động là:
A. $f$
B. $2\pi f$
C. $\frac{1}{f}$
D. $\frac{f}{2\pi}$
7. Trong dao động điều hòa, đại lượng nào đặc trưng cho mức độ biến thiên nhanh hay chậm của dao động?
A. Biên độ.
B. Chu kỳ.
C. Tần số góc.
D. Pha ban đầu.
8. Một vật dao động điều hòa theo phương trình $x = A \cos(\omega t + \phi)$. Tần số góc của dao động là gì?
A. $\phi$
B. $A$
C. $\omega$
D. $t$
9. Một vật thực hiện dao động điều hòa. Chọn phát biểu sai về đặc điểm của dao động điều hòa?
A. Vận tốc biến đổi điều hòa theo thời gian.
B. Gia tốc biến đổi điều hòa theo thời gian.
C. Li độ biến đổi điều hòa theo thời gian.
D. Lực phục hồi luôn cùng chiều với vận tốc.
10. Một vật dao động điều hòa, khi đi qua vị trí cân bằng thì:
A. Gia tốc có độ lớn cực đại.
B. Vận tốc có độ lớn cực tiểu.
C. Động năng có độ lớn cực đại.
D. Thế năng có độ lớn cực đại.
11. Một vật dao động điều hòa với chu kỳ $T$. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng mất thời gian là:
A. $T$
B. $T/2$
C. $T/4$
D. $T/8$
12. Một vật đang dao động điều hòa. Câu nào sau đây mô tả đúng về trạng thái của vật tại vị trí biên?
A. Vận tốc có độ lớn cực đại.
B. Gia tốc bằng 0.
C. Vận tốc bằng 0.
D. Động năng bằng cực đại.
13. Một vật dao động điều hòa có phương trình $x = 5 \cos(2t) \text{ cm}$. Biên độ và chu kỳ của dao động lần lượt là:
A. $A=5$ cm, $T=\pi$ s.
B. $A=5$ cm, $T=2\pi$ s.
C. $A=5$ cm, $T=1$ s.
D. $A=2$ cm, $T=\pi$ s.
14. Khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Động năng cực đại khi thế năng bằng không.
B. Thế năng cực đại khi động năng bằng không.
C. Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng, và không đổi theo thời gian.
D. Động năng và thế năng biến đổi tuần hoàn với cùng một tần số với li độ.
15. Chọn phát biểu đúng về mối liên hệ giữa gia tốc và li độ trong dao động điều hòa:
A. Gia tốc tỉ lệ thuận với li độ và luôn cùng chiều với li độ.
B. Gia tốc tỉ lệ nghịch với li độ và luôn cùng chiều với li độ.
C. Gia tốc tỉ lệ thuận với li độ và luôn ngược chiều với li độ.
D. Gia tốc tỉ lệ nghịch với li độ và luôn ngược chiều với li độ.