Trắc nghiệm Âm nhạc 12 chân trời Bài 4 Lí thuyết âm nhạc: Quãng ghép – Cách gọi tên quãng ghép
1. Quãng hai trưởng bao gồm 1 cung. Xác định tên gọi của quãng giữa nốt Đô (C) và nốt Rê thăng (D#).
A. Quãng hai trưởng
B. Quãng hai thứ
C. Quãng hai tăng
D. Quãng hai giảm
2. Quãng năm giảm được tạo thành bằng cách giảm một nửa cung từ quãng năm đúng. Nếu quãng năm đúng từ Mi (E) là Si (B), thì quãng năm giảm từ Mi (E) sẽ là nốt nào?
A. Si giáng (Bb)
B. Si giáng kép (Bbb)
C. Si thăng (B#)
D. La thăng (A#)
3. Việc xác định đúng loại quãng rất quan trọng để xây dựng giai điệu và hòa âm. Quãng có số bậc là 7 và được tạo thành từ 5 cung được gọi là gì?
A. Quãng bảy trưởng
B. Quãng bảy thứ
C. Quãng bảy đúng
D. Quãng bảy giảm
4. Quãng ba trưởng có cấu trúc 2 cung. Xác định tên gọi của quãng giữa nốt Rê (D) và nốt Fa thăng (F#).
A. Quãng ba trưởng
B. Quãng ba thứ
C. Quãng ba đúng
D. Quãng ba giảm
5. Quãng đúng được cấu tạo bởi 2 cung rưỡi hoặc 3 cung rưỡi. Quãng đúng giữa nốt Sol (G) và nốt Rê (D) trong âm giai Sol trưởng được gọi là gì?
A. Quãng năm giảm
B. Quãng năm đúng
C. Quãng năm tăng
D. Quãng năm thứ
6. Quãng sáu trưởng bao gồm 4 cung rưỡi. Xác định nốt tạo thành quãng sáu trưởng với nốt La (A).
A. Fa thăng (F#)
B. Fa (F)
C. Fa giáng (F#)
D. Mi (E)
7. Quãng tám đúng là quãng giữa hai nốt cùng tên nhưng khác cao độ. Ví dụ: Đô (C) dưới và Đô (C) trên. Cấu trúc cung và nửa cung của quãng tám đúng là bao nhiêu?
A. 5 cung
B. 5 cung rưỡi
C. 6 cung
D. 6 cung rưỡi
8. Quãng ba trưởng và quãng ba thứ có cùng số bậc nhưng khác nhau về chất lượng (số cung/nửa cung). Điểm khác biệt chính về cấu trúc cung/nửa cung giữa quãng ba trưởng và quãng ba thứ là bao nhiêu?
A. 1 cung
B. 0.5 cung
C. 1.5 cung
D. 2 cung
9. Quãng bảy giảm được tạo thành bằng cách giảm một nửa cung từ quãng bảy thứ. Nếu quãng bảy thứ từ Đô (C) là Si giáng (Bb), thì quãng bảy giảm từ Đô (C) sẽ là nốt nào?
A. Si giáng kép (Bbb)
B. La thăng (A#)
C. Si (B)
D. Si giáng (Bb)
10. Quãng ba trưởng được tạo thành từ hai cung. Nếu bạn bắt đầu từ nốt Fa (F) trong âm giai Fa trưởng, nốt nhạc nào sẽ tạo thành quãng ba trưởng với nốt Fa?
A. La thăng (A#)
B. La giáng (Ab)
C. La (A)
D. Sol thăng (G#)
11. Trong âm nhạc phương Tây, quãng được đo bằng số lượng cung và nửa cung. Quãng có thể được phân loại dựa trên số bậc nhạc trên thang âm và chất lượng (trưởng, thứ, đúng, tăng, giảm). Hãy xác định tên gọi chính xác của quãng cách giữa nốt Đô (C) và nốt Rê (D) trong âm giai Đô trưởng.
A. Quãng hai thứ
B. Quãng hai trưởng
C. Quãng hai đúng
D. Quãng hai tăng
12. Trong âm nhạc, "hợp âm" thường được xây dựng từ các quãng. Hợp âm Đô trưởng (C-E-G) bao gồm quãng ba trưởng (C-E) và quãng năm đúng (C-G). Quãng nào còn lại trong hợp âm này khi xét từ nốt E đến G?
A. Quãng hai trưởng
B. Quãng ba thứ
C. Quãng ba trưởng
D. Quãng hai thứ
13. Quãng năm đúng bao gồm 3 cung rưỡi. Hãy xác định tên gọi của quãng giữa nốt Sol (G) và nốt Mi (E) trong âm giai Sol trưởng.
A. Quãng sáu trưởng
B. Quãng sáu thứ
C. Quãng sáu đúng
D. Quãng sáu giảm
14. Quãng sáu trưởng bao gồm 4 cung rưỡi. Hãy xác định quãng sáu trưởng từ nốt La giáng (Ab).
A. Fa (F)
B. Fa thăng (F#)
C. Fa giáng (F)
D. Mi giáng (Eb)
15. Quãng hai thứ bao gồm 0.5 cung. Nếu nốt Đô (C) được giữ nguyên, nốt nào sau đây sẽ tạo thành quãng hai thứ với nốt Đô?
A. Rê giáng (Db)
B. Rê (D)
C. Rê thăng (D#)
D. Mi giáng (Eb)
16. Khi giảm một nửa cung vào một quãng đúng, ta sẽ có loại quãng gì?
A. Quãng đúng
B. Quãng tăng
C. Quãng giảm
D. Quãng thứ
17. Quãng ba thứ bao gồm 1 cung rưỡi. Hãy xác định tên gọi của quãng giữa nốt Fa (F) và nốt La giáng (Ab).
A. Quãng ba trưởng
B. Quãng ba thứ
C. Quãng ba tăng
D. Quãng ba giảm
18. Quãng ba thứ bao gồm 1 cung rưỡi. Nếu bạn bắt đầu từ nốt Mi (E) trong âm giai Mi thứ tự nhiên, nốt nào sẽ tạo thành quãng ba thứ với nốt Mi?
A. Sol (G)
B. Sol thăng (G#)
C. Sol giáng (Gb)
D. Fa thăng (F#)
19. Quãng bốn đúng bao gồm 2 cung rưỡi. Xác định tên gọi của quãng giữa nốt Fa (F) và nốt Si (B) trong âm giai Đô trưởng.
A. Quãng bốn tăng
B. Quãng bốn đúng
C. Quãng bốn giảm
D. Quãng bốn thứ
20. Quãng bảy trưởng bao gồm 5 cung rưỡi. Xác định tên gọi của quãng giữa nốt Đô (C) và nốt Si (B) nếu B là Si giáng (Bb).
A. Quãng bảy trưởng
B. Quãng bảy thứ
C. Quãng bảy đúng
D. Quãng bảy giảm
21. Quãng sáu thứ bao gồm 4 cung. Hãy xác định nốt tạo thành quãng sáu thứ với nốt Rê (D).
A. Si giáng (Bb)
B. Si (B)
C. Si thăng (B#)
D. La (A)
22. Khi tăng một nửa cung vào một quãng trưởng, ta sẽ có loại quãng gì?
A. Quãng trưởng
B. Quãng thứ
C. Quãng tăng
D. Quãng đúng
23. Trong âm nhạc, quãng nghịch là các quãng có tổng số bậc và chất lượng khi đảo ngược lại tạo thành quãng bù với quãng tám. Ví dụ, quãng hai trưởng khi đảo ngược sẽ tạo thành quãng bảy thứ. Quãng ba thứ khi đảo ngược sẽ tạo thành loại quãng gì?
A. Quãng sáu trưởng
B. Quãng sáu thứ
C. Quãng sáu đúng
D. Quãng sáu tăng
24. Khi tăng một nửa cung vào một quãng đúng, ta sẽ có loại quãng gì?
A. Quãng đúng
B. Quãng tăng
C. Quãng giảm
D. Quãng trưởng
25. Khi giảm một nửa cung vào một quãng thứ, ta sẽ có loại quãng gì?
A. Quãng thứ
B. Quãng trưởng
C. Quãng giảm
D. Quãng đúng