trắc nghiệm hóa học 12 kết nối bài 17: Ôn tập chương 5: Pin điện và điện phân
trắc nghiệm hóa học 12 kết nối bài 17: Ôn tập chương 5: Pin điện và điện phân
1. Phát biểu nào sau đây là đúng về quá trình điện phân dung dịch AgNO3 với điện cực bạc?
A. Anot bị ăn mòn, catot kim loại Ag bám vào.
B. Anot kim loại Ag bám vào, catot bị ăn mòn.
C. Cả hai điện cực đều không thay đổi.
D. Dung dịch mất màu xanh.
2. Đương lượng điện hóa của một kim loại là gì?
A. Khối lượng mol của kim loại đó.
B. Khối lượng mol của kim loại chia cho hóa trị của nó.
C. Khối lượng mol của kim loại chia cho tích của hóa trị và hằng số Faraday.
D. Khối lượng của kim loại thu được khi cho dòng điện 1 Ampe chạy qua trong 1 giây.
3. Cho phản ứng điện phân: 2NaCl \(\xrightarrow{\text{điện phân nóng chảy}}\)\) 2Na + Cl2. Số mol electron cần để tạo ra 11.2 lít khí Cl2 (đktc) là:
A. 0.5 mol
B. 1.0 mol
C. 2.0 mol
D. 0.25 mol
4. Trong quá trình điện phân nóng chảy NaCl, tại catot thu được kim loại nào?
5. Một pin điện hóa được cấu tạo từ cặp oxi hóa - khử Fe/Fe^2+ và Ag/Ag^+ với E^0(Fe^2+/Fe) = -0.44V và E^0(Ag^+/Ag) = +0.80V. Điện cực nào là anot?
A. Điện cực Fe
B. Điện cực Ag
C. Cả hai điện cực
D. Không xác định được
6. Khi điện phân dung dịch NaCl bão hòa với điện cực trơ, ở catot xảy ra phản ứng nào?
A. 2Cl^- \(\rightarrow\) Cl2 + 2e^-
B. 2H2O + 2e^- \(\rightarrow\) H2 + 2OH^-
C. Na^+ + e^- \(\rightarrow\) Na
D. 2H2O \(\rightarrow\) O2 + 4H^+ + 4e^-
7. Pin điện hóa hoạt động sẽ ngừng tạo ra điện khi nào?
A. Khi một trong hai điện cực bị ăn mòn hết.
B. Khi nồng độ các ion ở hai dung dịch điện li bằng nhau.
C. Khi phản ứng oxi hóa - khử dừng lại.
D. Khi nối hai điện cực bằng dây dẫn.
8. Độ dẫn điện của dung dịch chất điện li phụ thuộc vào những yếu tố nào?
A. Bản chất chất điện li, nồng độ ion và nhiệt độ.
B. Bản chất dung môi, nồng độ chất không điện li và áp suất.
C. Chỉ phụ thuộc vào nồng độ chất điện li.
D. Chỉ phụ thuộc vào bản chất chất điện li.
9. Định luật Faraday thứ nhất về điện phân phát biểu rằng:
A. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện và thời gian điện phân.
B. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực tỉ lệ thuận với khối lượng mol của chất đó.
C. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực tỉ lệ nghịch với khối lượng mol của chất đó.
D. Khối lượng chất giải phóng ở điện cực không phụ thuộc vào cường độ dòng điện.
10. Trong một pin điện hóa Daniell, phản ứng nào xảy ra tại catot?
A. Zn \(\rightarrow\) Zn^2+ + 2e^-
B. Cu^2+ + 2e^- \(\rightarrow\) Cu
C. 2H2O + 2e^- \(\rightarrow\) H2 + 2OH^-
D. 2Cl^- \(\rightarrow\) Cl2 + 2e^-
11. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện phân?
A. Điện phân là quá trình oxi hóa - khử xảy ra trên bề mặt các điện cực do dòng điện một chiều gây ra.
B. Tại catot (cực âm) của bình điện phân xảy ra sự oxi hóa.
C. Tại anot (cực dương) của bình điện phân xảy ra sự oxi hóa.
D. Điện phân nóng chảy và điện phân dung dịch là hai phương pháp điện phân chính.
12. Khi điện phân dung dịch CuSO4 với điện cực đồng, phản ứng nào xảy ra ở anot?
A. Cu \(\rightarrow\) Cu^2+ + 2e^-
B. Cu^2+ + 2e^- \(\rightarrow\) Cu
C. 2H2O \(\rightarrow\) O2 + 4H^+ + 4e^-
D. SO4^2- \(\rightarrow\) ...
13. Suất điện động chuẩn (E^0) của một pin điện hóa được định nghĩa là:
A. Hiệu điện thế giữa hai điện cực khi pin hoạt động với dòng điện 1 Ampe.
B. Hiệu điện thế giữa hai điện cực khi pin hoạt động với nồng độ các ion là 1M và áp suất khí là 1 atm.
C. Hiệu điện thế giữa hai điện cực trong điều kiện tiêu chuẩn.
D. Độ chênh lệch thế điện cực chuẩn của hai bán phản ứng.
14. Pin điện hóa hoạt động dựa trên nguyên tắc nào sau đây?
A. Sự oxi hóa - khử xảy ra đồng thời tại một điện cực.
B. Phản ứng oxi hóa - khử tự diễn biến tạo ra dòng electron.
C. Sự phân li của các chất điện li thành ion.
D. Sự di chuyển của các ion trong dung dịch điện li.
15. Cho phản ứng oxi hóa - khử: Zn + Cu^2+ \(\rightarrow\) Zn^2+ + Cu. Suất điện động chuẩn của pin điện hóa tạo từ cặp oxi hóa - khử này là bao nhiêu, biết E^0(Zn^2+/Zn) = -0.76V và E^0(Cu^2+/Cu) = +0.34V?
A. +1.10 V
B. -1.10 V
C. +0.42 V
D. -0.42 V