Trắc nghiệm hóa học 12 kết nối bài 3: ôn tập chương 1: Ester -lipid
Trắc nghiệm hóa học 12 kết nối bài 3: ôn tập chương 1: Ester -lipid
1. Axit oleic là một axit béo không no. Công thức của axit oleic là:
A. \(\text{C}_{17}\text{H}_{35}\text{COOH}\)
B. \(\text{C}_{17}\text{H}_{33}\text{COOH}\)
C. \(\text{C}_{15}\text{H}_{31}\text{COOH}\)
D. \(\text{C}_{15}\text{H}_{29}\text{COOH}\)
2. Đun nóng etyl axetat trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là:
A. Natri axetat và etanol.
B. Axit axetic và etanol.
C. Natri axetat và ancol etylic.
D. Axit axetic và ancol etylic.
3. Trong công nghiệp, phản ứng nào sau đây được dùng để sản xuất axit axetic?
A. Oxi hóa etanal bằng oxi không khí có xúc tác.
B. Thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit.
C. Ester hóa axit axetic với etanol.
D. Oxi hóa ancol etylic bằng \\(\text{KMnO}_4\) trong môi trường axit.
4. Nhận định nào sau đây về tính chất vật lý của este là sai?
A. Các este có phân tử khối nhỏ thường có mùi thơm dễ chịu.
B. Este có nhiệt độ sôi thấp hơn ancol tương ứng vì este không có liên kết hiđro giữa các phân tử.
C. Các este không tan hoặc ít tan trong nước vì phân tử este không phân cực.
D. Các este có phân tử khối lớn hơn thường là chất rắn ở nhiệt độ phòng.
5. Metyl fomat có công thức cấu tạo là:
A. \(\text{CH}_3\text{COOCH}_3\)
B. \(\text{HCOOCH}_3\)
C. \(\text{CH}_3\text{CHO}\)
D. \(\text{HCOOC}_2\text{H}_5\)
6. Etyl axetat có thể phản ứng với chất nào sau đây?
A. Dung dịch HCl.
B. Dung dịch Br_2.
C. Dung dịch NaOH.
D. Dung dịch AgNO_3.
7. Chất béo là trieste của glixerol với các axit béo. Khi đun nóng chất béo rắn với dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là:
A. Axit béo và glixerol.
B. Muối của axit béo và glixerol.
C. Axit béo và ancol đa chức.
D. Muối của axit béo và ancol đa chức.
8. Một este có công thức cấu tạo \(\text{CH}_3\text{COOCH}_2\text{CH}_3\) có tên gọi là:
A. Etyl axetat.
B. Metyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Metyl propionat.
9. Tristearin là một loại chất béo. Khi thủy phân hoàn toàn tristearin trong dung dịch NaOH, thu được sản phẩm là:
A. Gliceryl tristearat và nước.
B. Glicerol và axit stearic.
C. Glicerol và natri stearat.
D. Natri stearat và nước.
10. Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit, sản phẩm thu được là:
A. Axit axetic và etanol.
B. Axit axetic và axetanđehit.
C. Etanol và axetanđehit.
D. Axit axetic và vinyl ancol.
11. Nhận định nào sau đây về este là đúng?
A. Este luôn có mùi thơm dễ chịu.
B. Este là hợp chất hữu cơ tạp chức.
C. Phản ứng thủy phân của este trong môi trường axit thường xảy ra nhanh hơn trong môi trường kiềm.
D. Este no, đơn chức, mạch hở có công thức chung là C_nH_{2n}O_2 với n \(\ge\) 2.
12. Thủy phân hoàn toàn một este trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được natri axetat và ancol etylic. Công thức của este đó là:
A. \(\text{CH}_3\text{COOCH}_3\)
B. \(\text{HCOOCH}_3\)
C. \(\text{CH}_3\text{COOC}_2\text{H}_5\)
D. \(\text{HCOOC}_2\text{H}_5\)
13. Cho các phát biểu sau về chất béo: (1) Chất béo là este của glixerol với axit cacboxylic. (2) Tất cả các chất béo đều ở trạng thái rắn ở điều kiện thường. (3) Phản ứng thủy phân chất béo trong môi trường axit hoặc bazơ đều là phản ứng thuận nghịch. (4) Dầu ăn là một loại chất béo lỏng. Phát biểu đúng là:
A. 1, 2, 3.
B. 1, 3, 4.
C. 1, 4.
D. 2, 3, 4.
14. Để phân biệt axit axetic và etyl axetat, người ta có thể dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím.
B. Dung dịch Br_2.
C. Kim loại Na.
D. Dung dịch NaOH.
15. Axit béo là những hợp chất hữu cơ thuộc loại:
A. Ancol no, mạch hở, đa chức.
B. Axit cacboxylic no, mạch hở, đơn chức.
C. Axit cacboxylic no, mạch hở, đa chức.
D. Axit cacboxylic không no, mạch hở, đơn chức.