Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

1. Kinh nguyệt không đều là tình trạng chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm gì?

A. Luôn kéo dài hơn 7 ngày
B. Đến đều đặn mỗi 28 ngày
C. Có độ dài khác nhau giữa các chu kỳ
D. Luôn ra rất nhiều máu

2. Phụ nữ nên bắt đầu tầm soát ung thư cổ tử cung ở độ tuổi nào?

A. Trước 18 tuổi
B. Khi bắt đầu có quan hệ tình dục
C. 21 tuổi
D. 30 tuổi

3. Hormone nào đóng vai trò chính trong việc kích thích rụng trứng?

A. Progesterone
B. Estrogen
C. FSH (hormone kích thích nang trứng)
D. LH (hormone luteinizing)

4. Tình trạng vô kinh là gì?

A. Kinh nguyệt ra quá nhiều
B. Không có kinh nguyệt
C. Kinh nguyệt không đều
D. Đau bụng kinh dữ dội

5. Tình trạng nào sau đây liên quan đến sự phát triển của mô nội mạc tử cung bên ngoài tử cung?

A. U xơ tử cung
B. Lạc nội mạc tử cung
C. Viêm vùng chậu
D. Hội chứng buồng trứng đa nang

6. Thời gian trung bình của một chu kỳ kinh nguyệt là bao nhiêu ngày?

A. 14 ngày
B. 21 ngày
C. 28 ngày
D. 35 ngày

7. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm đau bụng kinh?

A. Chườm lạnh
B. Uống nhiều nước đá
C. Chườm ấm
D. Ăn đồ cay nóng

8. Điều gì sau đây có thể giúp giảm các triệu chứng của hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS)?

A. Uống nhiều cà phê
B. Tập thể dục thường xuyên
C. Ăn nhiều đồ ngọt
D. Hút thuốc

9. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán rối loạn nội tiết tố liên quan đến kinh nguyệt?

A. Công thức máu
B. Xét nghiệm nước tiểu
C. Xét nghiệm hormone
D. Chụp X-quang

10. Thuốc tránh thai nội tiết tố hoạt động bằng cách nào?

A. Tăng cường hệ miễn dịch
B. Ngăn chặn sự rụng trứng
C. Giảm đau bụng kinh
D. Điều hòa huyết áp

11. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một triệu chứng phổ biến của thời kỳ mãn kinh?

A. Bốc hỏa
B. Khô âm đạo
C. Kinh nguyệt đều đặn
D. Rối loạn giấc ngủ

12. Tình trạng nào sau đây có thể gây ra vô kinh thứ phát (mất kinh sau khi đã có kinh nguyệt)?

A. Uống nhiều nước
B. Mang thai
C. Ăn chay
D. Ngủ đủ giấc

13. Tình trạng cường kinh là gì?

A. Kinh nguyệt đến quá sớm
B. Kinh nguyệt ra quá nhiều
C. Kinh nguyệt không đều
D. Không có kinh nguyệt

14. Hormone nào sau đây giảm đáng kể trong thời kỳ mãn kinh?

A. Insulin
B. Estrogen
C. Thyroxine
D. Cortisol

15. Độ tuổi trung bình bắt đầu mãn kinh ở phụ nữ là bao nhiêu?

A. 35-40 tuổi
B. 40-45 tuổi
C. 45-55 tuổi
D. 55-60 tuổi

16. Trong chu kỳ kinh nguyệt, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn hoàng thể?

A. Giai đoạn hành kinh
B. Giai đoạn nang trứng
C. Giai đoạn rụng trứng
D. Giai đoạn sau rụng trứng

17. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến thời kỳ tiền mãn kinh?

A. Thay đổi tâm trạng
B. Bốc hỏa
C. Kinh nguyệt đều đặn
D. Khô âm đạo

18. Hiện tượng chảy máu giữa chu kỳ kinh nguyệt (không phải do hành kinh) có thể là dấu hiệu của tình trạng nào sau đây?

A. Mang thai
B. Mãn kinh
C. Rối loạn nội tiết tố hoặc polyp tử cung
D. Kinh nguyệt đều đặn

19. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ mắc hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)?

A. Cân nặng hợp lý
B. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh
C. Tập thể dục thường xuyên
D. Chế độ ăn uống lành mạnh

20. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều trị lạc nội mạc tử cung?

A. Châm cứu
B. Phẫu thuật và/hoặc liệu pháp hormone
C. Massage
D. Ăn chay

21. Điều gì sau đây là một yếu tố nguy cơ của lạc nội mạc tử cung?

A. Sinh con
B. Tiền sử gia đình có người mắc bệnh
C. Tập thể dục thường xuyên
D. Chế độ ăn uống lành mạnh

22. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ dài của chu kỳ kinh nguyệt?

A. Chiều cao
B. Cân nặng
C. Mức độ căng thẳng
D. Nhóm máu

23. Rong kinh là tình trạng kinh nguyệt như thế nào?

A. Kinh nguyệt đến quá sớm
B. Kinh nguyệt kéo dài hơn bình thường
C. Kinh nguyệt ra quá ít
D. Không có kinh nguyệt

24. Nguyên nhân chính gây ra hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS) là gì?

A. Chế độ ăn uống không lành mạnh
B. Thay đổi nội tiết tố
C. Thiếu ngủ
D. Căng thẳng

25. Đau bụng kinh dữ dội ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày, không đáp ứng với thuốc giảm đau thông thường, có thể là dấu hiệu của bệnh lý nào?

A. Kinh nguyệt bình thường
B. Hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS)
C. Lạc nội mạc tử cung
D. Rối loạn lo âu

1 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

1. Kinh nguyệt không đều là tình trạng chu kỳ kinh nguyệt có đặc điểm gì?

2 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

2. Phụ nữ nên bắt đầu tầm soát ung thư cổ tử cung ở độ tuổi nào?

3 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

3. Hormone nào đóng vai trò chính trong việc kích thích rụng trứng?

4 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

4. Tình trạng vô kinh là gì?

5 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

5. Tình trạng nào sau đây liên quan đến sự phát triển của mô nội mạc tử cung bên ngoài tử cung?

6 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

6. Thời gian trung bình của một chu kỳ kinh nguyệt là bao nhiêu ngày?

7 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

7. Biện pháp nào sau đây có thể giúp giảm đau bụng kinh?

8 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

8. Điều gì sau đây có thể giúp giảm các triệu chứng của hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS)?

9 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

9. Xét nghiệm nào sau đây thường được sử dụng để chẩn đoán rối loạn nội tiết tố liên quan đến kinh nguyệt?

10 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

10. Thuốc tránh thai nội tiết tố hoạt động bằng cách nào?

11 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

11. Điều gì sau đây KHÔNG phải là một triệu chứng phổ biến của thời kỳ mãn kinh?

12 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

12. Tình trạng nào sau đây có thể gây ra vô kinh thứ phát (mất kinh sau khi đã có kinh nguyệt)?

13 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

13. Tình trạng cường kinh là gì?

14 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

14. Hormone nào sau đây giảm đáng kể trong thời kỳ mãn kinh?

15 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

15. Độ tuổi trung bình bắt đầu mãn kinh ở phụ nữ là bao nhiêu?

16 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

16. Trong chu kỳ kinh nguyệt, giai đoạn nào sau đây là giai đoạn hoàng thể?

17 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

17. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến thời kỳ tiền mãn kinh?

18 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

18. Hiện tượng chảy máu giữa chu kỳ kinh nguyệt (không phải do hành kinh) có thể là dấu hiệu của tình trạng nào sau đây?

19 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

19. Yếu tố nào sau đây có thể làm tăng nguy cơ mắc hội chứng buồng trứng đa nang (PCOS)?

20 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

20. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để điều trị lạc nội mạc tử cung?

21 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

21. Điều gì sau đây là một yếu tố nguy cơ của lạc nội mạc tử cung?

22 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

22. Yếu tố nào sau đây có thể ảnh hưởng đến độ dài của chu kỳ kinh nguyệt?

23 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

23. Rong kinh là tình trạng kinh nguyệt như thế nào?

24 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

24. Nguyên nhân chính gây ra hội chứng tiền kinh nguyệt (PMS) là gì?

25 / 25

Category: Sinh Lý Và Rối Loạn Kinh Nguyệt

Tags: Bộ đề 4

25. Đau bụng kinh dữ dội ảnh hưởng đến sinh hoạt hàng ngày, không đáp ứng với thuốc giảm đau thông thường, có thể là dấu hiệu của bệnh lý nào?