Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

1. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm thủ tục về thuế?

A. Nộp thuế đúng hạn nhưng không đúng số tiền.
B. Khai thuế sai nhưng đã tự giác khắc phục trước khi cơ quan thuế phát hiện.
C. Không cung cấp đầy đủ hồ sơ, tài liệu theo yêu cầu của cơ quan quản lý thuế.
D. Chậm nộp thuế do nguyên nhân khách quan.

2. Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (VAT)?

A. Hàng hóa tạm nhập tái xuất.
B. Hàng hóa viện trợ không hoàn lại.
C. Hàng hóa là nguyên liệu sản xuất hàng xuất khẩu.
D. Hàng hóa nhập khẩu để bán.

3. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

A. Hàng hóa nhập khẩu để sản xuất hàng xuất khẩu đã xuất khẩu.
B. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng trong nước.
C. Hàng hóa xuất khẩu bị trả lại do không đạt tiêu chuẩn.
D. Hàng hóa xuất khẩu đã nộp thuế nhưng sau đó được tái nhập để sửa chữa.

4. Khi hàng hóa xuất khẩu bị trả về để sửa chữa, sau đó tái xuất, doanh nghiệp cần phải thực hiện thủ tục gì liên quan đến thuế xuất khẩu?

A. Nộp lại toàn bộ số thuế xuất khẩu đã được hoàn trước đó.
B. Không cần thực hiện thủ tục gì vì hàng hóa đã nộp thuế một lần.
C. Làm thủ tục để được hoàn lại số thuế xuất khẩu đã nộp trước đó.
D. Nộp thêm phần thuế chênh lệch nếu giá trị hàng hóa sau sửa chữa tăng lên.

5. Khiếu nại liên quan đến quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan được giải quyết theo trình tự nào?

A. Khiếu nại lên cơ quan hải quan cấp trên, sau đó khởi kiện tại tòa án.
B. Khởi kiện trực tiếp tại tòa án.
C. Khiếu nại lên Bộ Tài chính, sau đó khởi kiện tại tòa án.
D. Khiếu nại lên cơ quan thuế địa phương, sau đó khởi kiện tại tòa án.

6. Mục đích chính của việc áp dụng thuế xuất khẩu là gì?

A. Tăng nguồn thu ngân sách nhà nước.
B. Bảo hộ sản xuất trong nước.
C. Điều tiết xuất khẩu và nguồn cung trong nước.
D. Ổn định tỷ giá hối đoái.

7. Hàng hóa nào sau đây KHÔNG được xét miễn thuế xuất khẩu?

A. Hàng hóa viện trợ nhân đạo.
B. Hàng hóa xuất khẩu để gia công.
C. Hàng hóa xuất khẩu là tài sản di chuyển.
D. Hàng hóa kinh doanh tái xuất.

8. Trường hợp nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế, gian lận thuế xuất nhập khẩu?

A. Khai sai mã số hàng hóa dẫn đến tăng số thuế phải nộp.
B. Không khai báo đầy đủ các yếu tố làm tăng trị giá hải quan.
C. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
D. Khai báo hàng hóa thuộc diện miễn thuế nhưng không đủ điều kiện.

9. Đâu là sự khác biệt chính giữa thuế suất ưu đãi và thuế suất ưu đãi đặc biệt?

A. Thuế suất ưu đãi áp dụng cho tất cả các nước, thuế suất ưu đãi đặc biệt chỉ áp dụng cho một số nước nhất định.
B. Thuế suất ưu đãi đặc biệt thường thấp hơn thuế suất ưu đãi và áp dụng cho các nước có thỏa thuận thương mại tự do.
C. Thuế suất ưu đãi do Quốc hội quy định, thuế suất ưu đãi đặc biệt do Chính phủ quy định.
D. Thuế suất ưu đãi áp dụng cho hàng hóa thông thường, thuế suất ưu đãi đặc biệt áp dụng cho hàng hóa đặc biệt.

10. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

A. Giá ghi trên hóa đơn thương mại.
B. Chi phí vận chuyển và bảo hiểm.
C. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho hàng hóa.
D. Giá tham khảo trên thị trường quốc tế.

11. Theo Luật Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, đối tượng nào có thẩm quyền quy định chi tiết danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế xuất khẩu?

A. Quốc hội.
B. Chính phủ.
C. Bộ Tài chính.
D. Tổng cục Hải quan.

12. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế xuất khẩu?

A. Hàng hóa từ khu phi thuế quan xuất khẩu ra nước ngoài.
B. Hàng hóa từ nội địa Việt Nam xuất khẩu vào khu chế xuất.
C. Hàng hóa kinh doanh tạm nhập, tái xuất.
D. Hàng hóa xuất khẩu để gia công sau đó nhập khẩu trở lại.

13. Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, mức thuế nhập khẩu được tính như thế nào?

A. Tính trên trị giá hàng hóa thực tế còn lại sau khi đã trừ phần hư hỏng.
B. Tính trên trị giá hàng hóa ban đầu trước khi bị hư hỏng.
C. Miễn thuế nhập khẩu đối với phần hàng hóa bị hư hỏng.
D. Do cơ quan hải quan quyết định tùy theo mức độ hư hỏng.

14. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là bao lâu?

A. Trước khi thông quan hoặc giải phóng hàng hóa.
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
C. Trong vòng 15 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
D. Trước khi đăng ký tờ khai hải quan.

15. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được coi là vi phạm pháp luật về thuế xuất nhập khẩu?

A. Nộp thuế chậm do khó khăn tài chính.
B. Khai sai tên hàng hóa nhưng không làm thay đổi mức thuế.
C. Sử dụng hóa đơn không hợp lệ để khai thuế.
D. Không nộp thuế do chưa bán được hàng.

16. Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm là gì?

A. Trị giá hải quan.
B. Số lượng hàng hóa.
C. Giá tính thuế.
D. Số lượng hàng hóa và thuế suất.

17. Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là thuế gián thu?

A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế xuất khẩu.

18. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG nhằm mục đích bảo hộ sản xuất trong nước?

A. Áp dụng thuế nhập khẩu cao.
B. Áp dụng hạn ngạch nhập khẩu.
C. Áp dụng thuế chống bán phá giá.
D. Giảm thuế xuất khẩu.

19. Theo quy định, thời điểm nào được xem là thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

A. Ngày hàng hóa đến cảng.
B. Ngày đăng ký tờ khai hải quan.
C. Ngày hàng hóa được thông quan.
D. Ngày ký hợp đồng mua bán hàng hóa.

20. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền ấn định thuế?

A. Khi người khai hải quan tự nguyện nộp thêm thuế.
B. Khi có sự khác biệt giữa thông tin khai báo và kết quả kiểm tra thực tế hàng hóa.
C. Khi người khai hải quan nộp thuế đúng thời hạn.
D. Khi hàng hóa thuộc diện được miễn thuế.

21. Đâu là vai trò của Hội đồng định giá hải quan?

A. Quyết định mức thuế suất áp dụng cho từng mặt hàng.
B. Giải quyết các tranh chấp liên quan đến trị giá hải quan.
C. Kiểm tra chất lượng hàng hóa xuất nhập khẩu.
D. Xây dựng chính sách thuế xuất nhập khẩu.

22. Tại sao cần phải hài hòa hóa thuế quan giữa các quốc gia?

A. Để tăng nguồn thu ngân sách cho các quốc gia.
B. Để tạo sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
C. Để thúc đẩy thương mại tự do và giảm rào cản thương mại.
D. Để bảo vệ các ngành công nghiệp non trẻ.

23. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu?

A. Hàng hóa phải có nguồn gốc xuất xứ rõ ràng.
B. Hàng hóa phải thuộc danh mục được ưu đãi thuế.
C. Doanh nghiệp phải có vốn đầu tư nước ngoài.
D. Doanh nghiệp phải đáp ứng các điều kiện về thủ tục hải quan.

24. Khi nào doanh nghiệp được miễn thuế xuất nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định?

A. Khi doanh nghiệp có vốn đầu tư trên 100 tỷ đồng.
B. Khi hàng hóa đó trong nước sản xuất được.
C. Khi dự án đầu tư thuộc lĩnh vực đặc biệt ưu đãi đầu tư.
D. Khi doanh nghiệp có số lượng lao động trên 500 người.

25. Hệ quả của việc áp dụng thuế chống bán phá giá là gì?

A. Tăng tính cạnh tranh của hàng hóa nhập khẩu.
B. Giảm giá hàng hóa nhập khẩu.
C. Bảo vệ ngành sản xuất trong nước khỏi cạnh tranh không lành mạnh.
D. Tăng cường quan hệ thương mại quốc tế.

1 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

1. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm thủ tục về thuế?

2 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

2. Hàng hóa nào sau đây khi nhập khẩu KHÔNG thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (VAT)?

3 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

3. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

4 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

4. Khi hàng hóa xuất khẩu bị trả về để sửa chữa, sau đó tái xuất, doanh nghiệp cần phải thực hiện thủ tục gì liên quan đến thuế xuất khẩu?

5 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

5. Khiếu nại liên quan đến quyết định ấn định thuế của cơ quan hải quan được giải quyết theo trình tự nào?

6 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

6. Mục đích chính của việc áp dụng thuế xuất khẩu là gì?

7 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

7. Hàng hóa nào sau đây KHÔNG được xét miễn thuế xuất khẩu?

8 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

8. Trường hợp nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế, gian lận thuế xuất nhập khẩu?

9 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

9. Đâu là sự khác biệt chính giữa thuế suất ưu đãi và thuế suất ưu đãi đặc biệt?

10 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

10. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để xác định trị giá hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu?

11 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

11. Theo Luật Thuế xuất khẩu, nhập khẩu, đối tượng nào có thẩm quyền quy định chi tiết danh mục hàng hóa và mức thuế suất thuế xuất khẩu?

12 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

12. Theo Luật Thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu hiện hành của Việt Nam, đối tượng nào sau đây chịu thuế xuất khẩu?

13 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

13. Trong trường hợp hàng hóa nhập khẩu bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển, mức thuế nhập khẩu được tính như thế nào?

14 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

14. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế đối với hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu là bao lâu?

15 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

15. Trong trường hợp nào, doanh nghiệp được coi là vi phạm pháp luật về thuế xuất nhập khẩu?

16 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

16. Căn cứ tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu đối với hàng hóa áp dụng phương pháp tính thuế theo tỷ lệ phần trăm là gì?

17 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

17. Loại thuế nào sau đây KHÔNG phải là thuế gián thu?

18 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

18. Trong các biện pháp sau, biện pháp nào KHÔNG nhằm mục đích bảo hộ sản xuất trong nước?

19 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

19. Theo quy định, thời điểm nào được xem là thời điểm tính thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu?

20 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

20. Trong trường hợp nào sau đây, cơ quan hải quan có quyền ấn định thuế?

21 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

21. Đâu là vai trò của Hội đồng định giá hải quan?

22 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

22. Tại sao cần phải hài hòa hóa thuế quan giữa các quốc gia?

23 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

23. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để được hưởng ưu đãi thuế nhập khẩu?

24 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

24. Khi nào doanh nghiệp được miễn thuế xuất nhập khẩu đối với hàng hóa nhập khẩu để tạo tài sản cố định?

25 / 25

Category: Thuế Phần Xuất Nhập Khẩu

Tags: Bộ đề 5

25. Hệ quả của việc áp dụng thuế chống bán phá giá là gì?