Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế Thu Nhập Cá Nhân

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thuế Thu Nhập Cá Nhân

1. Theo quy định, thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN chậm nhất là ngày nào?

A. Ngày 30 tháng 01 của năm sau.
B. Ngày 30 tháng 3 của năm sau.
C. Ngày 30 tháng 4 của năm sau.
D. Ngày 31 tháng 12 của năm sau.

2. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân?

A. Cá nhân cư trú có thu nhập phát sinh trong và ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập phát sinh trong lãnh thổ Việt Nam.
C. Cá nhân có thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ.
D. Tổ chức trả thu nhập cho cá nhân.

3. Thu nhập từ thừa kế nào sau đây phải chịu thuế TNCN?

A. Thừa kế là bất động sản giữa vợ và chồng.
B. Thừa kế là cổ phiếu.
C. Thừa kế là tiền gửi tiết kiệm.
D. Thừa kế là bất động sản giữa cha mẹ đẻ và con đẻ.

4. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho mỗi người phụ thuộc là bao nhiêu?

A. 3.6 triệu đồng/tháng.
B. 4.4 triệu đồng/tháng.
C. 5.2 triệu đồng/tháng.
D. 6.0 triệu đồng/tháng.

5. Thủ tục quyết toán thuế TNCN được thực hiện khi nào?

A. Hàng tháng.
B. Hàng quý.
C. Hàng năm.
D. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.

6. Trường hợp nào sau đây cá nhân không cần quyết toán thuế TNCN?

A. Có thu nhập từ hai nơi trở lên.
B. Có thu nhập từ tiền lương và có thêm thu nhập từ cho thuê nhà.
C. Chỉ có thu nhập từ một nơi và đã được tổ chức trả thu nhập quyết toán thay.
D. Có thu nhập từ trúng thưởng xổ số.

7. Trong các khoản thu nhập sau đây, khoản nào chịu thuế TNCN với thuế suất toàn phần?

A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ kinh doanh.
C. Thu nhập từ đầu tư vốn.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.

8. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế là bao nhiêu?

A. 9 triệu đồng/tháng.
B. 11 triệu đồng/tháng.
C. 13 triệu đồng/tháng.
D. 15 triệu đồng/tháng.

9. Khi nào cá nhân được hoàn thuế TNCN?

A. Khi số thuế đã nộp lớn hơn số thuế phải nộp.
B. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
C. Khi chuyển nhượng bất động sản.
D. Khi có thu nhập từ trúng thưởng.

10. Điều kiện để một cá nhân được coi là cá nhân cư trú theo Luật Thuế TNCN là gì?

A. Có quốc tịch Việt Nam.
B. Có thu nhập chịu thuế tại Việt Nam.
C. Hiện diện tại Việt Nam từ 183 ngày trở lên trong một năm dương lịch hoặc có nơi ở thường xuyên tại Việt Nam.
D. Có giấy phép lao động tại Việt Nam.

11. Một cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công đồng thời có thu nhập từ cho thuê nhà. Vậy cá nhân này có phải quyết toán thuế TNCN không?

A. Không, vì đã có tổ chức trả lương quyết toán.
B. Có, vì có thu nhập từ hai nguồn khác nhau.
C. Chỉ phải quyết toán nếu thu nhập từ cho thuê nhà vượt quá một mức nhất định.
D. Chỉ phải quyết toán nếu có yêu cầu của cơ quan thuế.

12. Theo quy định hiện hành, thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?

A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở duy nhất của cá nhân.

13. Khi nào cá nhân phải tự khai và nộp thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế?

A. Khi có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Khi có thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.
C. Khi có thu nhập từ trúng thưởng.
D. Khi tổ chức trả thu nhập không thực hiện khấu trừ thuế.

14. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào từ chuyển nhượng vốn phải chịu thuế?

A. Chỉ chuyển nhượng chứng khoán niêm yết.
B. Chỉ chuyển nhượng vốn góp trong công ty TNHH.
C. Mọi hình thức chuyển nhượng vốn, bao gồm cả chứng khoán và vốn góp.
D. Chỉ chuyển nhượng vốn cho người nước ngoài.

15. Giảm trừ gia cảnh được hiểu là gì trong Luật thuế TNCN?

A. Khoản tiền được giảm trừ trực tiếp vào số thuế phải nộp.
B. Khoản tiền được trừ vào thu nhập chịu thuế trước khi tính thuế.
C. Khoản tiền được hoàn lại khi quyết toán thuế.
D. Khoản tiền được dùng để mua bảo hiểm.

16. Thời điểm nào được xác định là thời điểm cá nhân nhận thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công?

A. Thời điểm phát sinh thu nhập.
B. Thời điểm cá nhân ký hợp đồng lao động.
C. Thời điểm tổ chức trả thu nhập chi trả tiền lương, tiền công cho cá nhân.
D. Thời điểm cá nhân kê khai thuế TNCN.

17. Thu nhập từ hoạt động nào sau đây không được xem là thu nhập từ tiền lương, tiền công?

A. Tiền lương hàng tháng.
B. Tiền thưởng theo năng suất.
C. Tiền làm thêm giờ.
D. Tiền hoa hồng từ hoạt động đại lý bảo hiểm, bán hàng đa cấp.

18. Thu nhập từ hoạt động nào sau đây phải chịu thuế TNCN với thuế suất 5%?

A. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
B. Thu nhập từ trúng thưởng.
C. Thu nhập từ bản quyền.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng chứng khoán.

19. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ kinh doanh?

A. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp.
B. Chi phí khấu hao tài sản cố định.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh.
D. Chi phí không có hóa đơn chứng từ hợp lệ.

20. Trong các loại thu nhập sau, thu nhập nào phải chịu thuế TNCN theo biểu thuế lũy tiến từng phần?

A. Thu nhập từ trúng thưởng.
B. Thu nhập từ bản quyền.
C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.

21. Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc được áp dụng tối đa cho bao nhiêu người phụ thuộc?

A. 01 người.
B. 02 người.
C. 03 người.
D. Không giới hạn.

22. Theo quy định, thu nhập nào từ tiền lương, tiền công không phải chịu thuế TNCN?

A. Tiền lương làm thêm giờ.
B. Tiền thưởng năng suất.
C. Tiền ăn giữa ca.
D. Tiền công tác phí.

23. Đối với cá nhân không cư trú, thu nhập chịu thuế TNCN được xác định như thế nào?

A. Toàn bộ thu nhập phát sinh trên toàn thế giới.
B. Toàn bộ thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
C. Chỉ thu nhập từ tiền lương, tiền công phát sinh tại Việt Nam.
D. Chỉ thu nhập từ kinh doanh phát sinh tại Việt Nam.

24. Trong trường hợp nào, cá nhân có thể ủy quyền cho tổ chức trả thu nhập quyết toán thuế TNCN?

A. Khi cá nhân có thu nhập từ nhiều nguồn khác nhau.
B. Khi cá nhân tự kinh doanh.
C. Khi cá nhân chỉ có thu nhập từ tiền lương, tiền công tại một tổ chức.
D. Khi cá nhân là người nước ngoài.

25. Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ trúng thưởng, bản quyền, nhượng quyền thương mại là bao nhiêu?

A. 5%.
B. 10%.
C. 15%.
D. 20%.

1 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

1. Theo quy định, thời hạn nộp hồ sơ quyết toán thuế TNCN chậm nhất là ngày nào?

2 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

2. Đối tượng nào sau đây không thuộc diện nộp thuế thu nhập cá nhân?

3 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

3. Thu nhập từ thừa kế nào sau đây phải chịu thuế TNCN?

4 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

4. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho mỗi người phụ thuộc là bao nhiêu?

5 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

5. Thủ tục quyết toán thuế TNCN được thực hiện khi nào?

6 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

6. Trường hợp nào sau đây cá nhân không cần quyết toán thuế TNCN?

7 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

7. Trong các khoản thu nhập sau đây, khoản nào chịu thuế TNCN với thuế suất toàn phần?

8 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

8. Theo quy định hiện hành, mức giảm trừ gia cảnh cho bản thân người nộp thuế là bao nhiêu?

9 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

9. Khi nào cá nhân được hoàn thuế TNCN?

10 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

10. Điều kiện để một cá nhân được coi là cá nhân cư trú theo Luật Thuế TNCN là gì?

11 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

11. Một cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công đồng thời có thu nhập từ cho thuê nhà. Vậy cá nhân này có phải quyết toán thuế TNCN không?

12 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

12. Theo quy định hiện hành, thu nhập nào sau đây được miễn thuế thu nhập cá nhân?

13 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

13. Khi nào cá nhân phải tự khai và nộp thuế TNCN trực tiếp với cơ quan thuế?

14 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

14. Theo Luật Thuế TNCN, thu nhập nào từ chuyển nhượng vốn phải chịu thuế?

15 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

15. Giảm trừ gia cảnh được hiểu là gì trong Luật thuế TNCN?

16 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

16. Thời điểm nào được xác định là thời điểm cá nhân nhận thu nhập chịu thuế TNCN từ tiền lương, tiền công?

17 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

17. Thu nhập từ hoạt động nào sau đây không được xem là thu nhập từ tiền lương, tiền công?

18 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

18. Thu nhập từ hoạt động nào sau đây phải chịu thuế TNCN với thuế suất 5%?

19 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

19. Trong các khoản chi sau, khoản chi nào không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế từ kinh doanh?

20 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

20. Trong các loại thu nhập sau, thu nhập nào phải chịu thuế TNCN theo biểu thuế lũy tiến từng phần?

21 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

21. Khoản giảm trừ gia cảnh cho người phụ thuộc được áp dụng tối đa cho bao nhiêu người phụ thuộc?

22 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

22. Theo quy định, thu nhập nào từ tiền lương, tiền công không phải chịu thuế TNCN?

23 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

23. Đối với cá nhân không cư trú, thu nhập chịu thuế TNCN được xác định như thế nào?

24 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

24. Trong trường hợp nào, cá nhân có thể ủy quyền cho tổ chức trả thu nhập quyết toán thuế TNCN?

25 / 25

Category: Thuế Thu Nhập Cá Nhân

Tags: Bộ đề 4

25. Thuế suất thuế TNCN đối với thu nhập từ trúng thưởng, bản quyền, nhượng quyền thương mại là bao nhiêu?