Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

1. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

A. Tỷ lệ thất nghiệp.
B. Lạm phát.
C. Bất bình đẳng thu nhập.
D. Tăng trưởng kinh tế.

2. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội là gì?

A. Chiến lược mang lại kết quả tốt nhất cho tất cả người chơi.
B. Chiến lược mang lại kết quả tốt nhất cho một người chơi, bất kể những người chơi khác làm gì.
C. Chiến lược mang lại kết quả tệ nhất cho người chơi.
D. Chiến lược chỉ được sử dụng một lần.

3. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

A. Đường cung dịch chuyển sang phải.
B. Đường cung không thay đổi.
C. Đường cung trở nên dốc hơn.
D. Đường cung dịch chuyển sang trái.

4. Trong thị trường lao động, điều gì sẽ xảy ra nếu mức lương tối thiểu được đặt cao hơn mức lương cân bằng?

A. Thiếu hụt lao động.
B. Thặng dư lao động (thất nghiệp).
C. Mức lương cân bằng sẽ tăng.
D. Không có tác động đến thị trường lao động.

5. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

A. Giá tăng, sản lượng giảm.
B. Giá giảm, sản lượng tăng.
C. Sản lượng tăng, giá không xác định.
D. Giá tăng, sản lượng không xác định.

6. Trong mô hình đường cong Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa yếu tố nào?

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Lãi suất và lạm phát.
C. Tăng trưởng kinh tế và thất nghiệp.
D. Tiền lương và thất nghiệp.

7. Nếu chi phí cơ hội của việc sản xuất một đơn vị hàng hóa X là 2 đơn vị hàng hóa Y, thì lợi thế so sánh thuộc về ai?

A. Người sản xuất hàng hóa Y.
B. Không ai có lợi thế so sánh.
C. Người sản xuất cả hai hàng hóa.
D. Người sản xuất hàng hóa X.

8. Trong kinh tế học, "lợi nhuận kinh tế" khác với "lợi nhuận kế toán" như thế nào?

A. Lợi nhuận kinh tế bao gồm cả chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kế toán thì không.
B. Lợi nhuận kế toán bao gồm cả chi phí cơ hội, trong khi lợi nhuận kinh tế thì không.
C. Lợi nhuận kinh tế chỉ tính đến doanh thu, còn lợi nhuận kế toán chỉ tính đến chi phí.
D. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.

9. Chi phí chìm (sunk cost) là gì?

A. Chi phí có thể thu hồi được.
B. Chi phí cố định trong ngắn hạn.
C. Chi phí đã phát sinh và không thể thu hồi.
D. Chi phí biến đổi.

10. Trong một trò chơi song đề tù nhân, kết quả cân bằng Nash là gì?

A. Cả hai tù nhân đều hợp tác.
B. Cả hai tù nhân đều phản bội.
C. Một tù nhân hợp tác, một tù nhân phản bội.
D. Không thể xác định được kết quả.

11. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, giả sử hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu không thay đổi.
C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
D. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

12. Hàng hóa nào sau đây có xu hướng có cầu co giãn nhiều nhất?

A. Muối.
B. Thuốc lá.
C. Xăng.
D. Vé xem phim.

13. Loại thuế nào sau đây gây ra tổn thất phúc lợi xã hội lớn nhất?

A. Thuế đánh vào hàng hóa có cầu co giãn nhiều.
B. Thuế đánh vào hàng hóa có cầu co giãn ít.
C. Thuế đánh vào hàng hóa thiết yếu.
D. Thuế đánh vào hàng hóa xa xỉ.

14. Điều gì xảy ra với đường cầu khi kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai tăng lên?

A. Đường cầu dịch chuyển sang trái.
B. Đường cầu không thay đổi.
C. Đường cầu trở nên dốc hơn.
D. Đường cầu dịch chuyển sang phải.

15. Đâu là một ví dụ về ngoại ứng tiêu cực?

A. Tiêm vắc-xin phòng bệnh.
B. Sản xuất thép gây ô nhiễm không khí.
C. Học đại học.
D. Trồng cây xanh.

16. Điều gì xảy ra với tổng doanh thu của một doanh nghiệp nếu giá tăng và cầu co giãn ít?

A. Tổng doanh thu giảm.
B. Tổng doanh thu tăng.
C. Tổng doanh thu không thay đổi.
D. Không thể xác định được sự thay đổi của tổng doanh thu.

17. Đâu là một đặc điểm của thị trường độc quyền tự nhiên?

A. Nhiều người bán.
B. Chi phí cố định thấp.
C. Chi phí cận biên tăng dần.
D. Chi phí cố định rất lớn.

18. Đường đẳng ích (indifference curve) thể hiện điều gì?

A. Các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với một ngân sách nhất định.
B. Các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng thích hơn.
C. Các kết hợp hàng hóa mang lại cho người tiêu dùng cùng một mức độ thỏa mãn.
D. Các kết hợp hàng hóa mà doanh nghiệp có thể sản xuất.

19. Điều gì xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng nếu giá của một trong hai hàng hóa tăng lên?

A. Đường ngân sách dịch chuyển song song ra ngoài.
B. Đường ngân sách dịch chuyển song song vào trong.
C. Đường ngân sách xoay quanh điểm chặn của hàng hóa có giá không đổi.
D. Đường ngân sách không thay đổi.

20. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một sản phẩm giảm?

A. Thặng dư tiêu dùng giảm.
B. Thặng dư tiêu dùng tăng.
C. Thặng dư tiêu dùng không thay đổi.
D. Không thể xác định được sự thay đổi của thặng dư tiêu dùng.

21. Khái niệm nào sau đây mô tả tình huống một người tiêu dùng có thể mua một sản phẩm hoặc dịch vụ mà không phải trả toàn bộ chi phí, vì chi phí được chia sẻ với nhiều người khác?

A. Ngoại ứng tiêu cực.
B. Hàng hóa công cộng.
C. Thông tin bất cân xứng.
D. Độc quyền tự nhiên.

22. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung của một doanh nghiệp trong ngắn hạn tương ứng với phần nào của đường chi phí biên (MC)?

A. Toàn bộ đường MC.
B. Phần đường MC nằm trên đường chi phí trung bình biến đổi (AVC).
C. Phần đường MC nằm trên đường chi phí trung bình (ATC).
D. Phần đường MC nằm dưới đường chi phí trung bình biến đổi (AVC).

23. Một doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào?

A. Nơi chi phí biên bằng giá (MC=P).
B. Nơi doanh thu biên bằng chi phí biên (MR=MC).
C. Nơi tổng doanh thu lớn nhất.
D. Nơi chi phí trung bình nhỏ nhất.

24. Điều gì xảy ra với lợi nhuận của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn?

A. Lợi nhuận kinh tế dương.
B. Lợi nhuận kinh tế âm.
C. Lợi nhuận kinh tế bằng không.
D. Lợi nhuận kế toán bằng không.

25. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có khả năng định giá cao hơn chi phí biên, nhưng điều gì ngăn cản họ thu được lợi nhuận kinh tế dương trong dài hạn?

A. Rào cản gia nhập ngành cao.
B. Sản phẩm đồng nhất.
C. Tự do gia nhập và rút lui khỏi ngành.
D. Thông tin hoàn hảo.

1 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

1. Đường Lorenz được sử dụng để đo lường điều gì?

2 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

2. Trong lý thuyết trò chơi, chiến lược trội là gì?

3 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

3. Điều gì xảy ra với đường cung khi chi phí sản xuất tăng lên?

4 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

4. Trong thị trường lao động, điều gì sẽ xảy ra nếu mức lương tối thiểu được đặt cao hơn mức lương cân bằng?

5 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

5. Điều gì xảy ra với giá cả và sản lượng cân bằng trên thị trường khi cả cung và cầu đều tăng?

6 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

6. Trong mô hình đường cong Phillips, có mối quan hệ nghịch biến giữa yếu tố nào?

7 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

7. Nếu chi phí cơ hội của việc sản xuất một đơn vị hàng hóa X là 2 đơn vị hàng hóa Y, thì lợi thế so sánh thuộc về ai?

8 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

8. Trong kinh tế học, 'lợi nhuận kinh tế' khác với 'lợi nhuận kế toán' như thế nào?

9 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

9. Chi phí chìm (sunk cost) là gì?

10 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

10. Trong một trò chơi song đề tù nhân, kết quả cân bằng Nash là gì?

11 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

11. Điều gì xảy ra với đường cầu khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, giả sử hàng hóa đang xét là hàng hóa thông thường?

12 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

12. Hàng hóa nào sau đây có xu hướng có cầu co giãn nhiều nhất?

13 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

13. Loại thuế nào sau đây gây ra tổn thất phúc lợi xã hội lớn nhất?

14 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

14. Điều gì xảy ra với đường cầu khi kỳ vọng của người tiêu dùng về giá trong tương lai tăng lên?

15 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

15. Đâu là một ví dụ về ngoại ứng tiêu cực?

16 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

16. Điều gì xảy ra với tổng doanh thu của một doanh nghiệp nếu giá tăng và cầu co giãn ít?

17 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

17. Đâu là một đặc điểm của thị trường độc quyền tự nhiên?

18 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

18. Đường đẳng ích (indifference curve) thể hiện điều gì?

19 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

19. Điều gì xảy ra với đường ngân sách của người tiêu dùng nếu giá của một trong hai hàng hóa tăng lên?

20 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

20. Điều gì xảy ra với thặng dư tiêu dùng khi giá của một sản phẩm giảm?

21 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

21. Khái niệm nào sau đây mô tả tình huống một người tiêu dùng có thể mua một sản phẩm hoặc dịch vụ mà không phải trả toàn bộ chi phí, vì chi phí được chia sẻ với nhiều người khác?

22 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

22. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, đường cung của một doanh nghiệp trong ngắn hạn tương ứng với phần nào của đường chi phí biên (MC)?

23 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

23. Một doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất ở mức sản lượng nào?

24 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

24. Điều gì xảy ra với lợi nhuận của một doanh nghiệp cạnh tranh hoàn hảo trong dài hạn?

25 / 25

Category: Top 300 Câu Kinh Tế Vi Mô

Tags: Bộ đề 4

25. Trong mô hình cạnh tranh độc quyền, doanh nghiệp có khả năng định giá cao hơn chi phí biên, nhưng điều gì ngăn cản họ thu được lợi nhuận kinh tế dương trong dài hạn?