Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tràn Khí Màng Phổi 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Tràn Khí Màng Phổi 1

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tràn Khí Màng Phổi 1

1. Khi nào thì hút khí bằng kim được ưu tiên hơn dẫn lưu màng phổi bằng ống trong điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát?

A. Khi tràn khí màng phổi lớn, gây khó thở nhiều.
B. Khi tràn khí màng phổi nhỏ, không triệu chứng hoặc triệu chứng nhẹ.
C. Khi bệnh nhân có bệnh phổi nền nghiêm trọng.
D. Khi có tràn dịch màng phổi kèm theo.

2. Đâu là mục tiêu chính của việc gây dính màng phổi trong điều trị tràn khí màng phổi tái phát?

A. Giảm đau ngực.
B. Cải thiện chức năng hô hấp.
C. Ngăn ngừa tái phát tràn khí.
D. Loại bỏ dịch màng phổi.

3. Loại khí nào thường được sử dụng để gây dính màng phổi?

A. Oxy.
B. Nitơ.
C. Talc.
D. Carbon dioxide.

4. Trong trường hợp tràn khí màng phổi ở bệnh nhân thở máy, điều gì cần được xem xét đầu tiên?

A. Giảm áp lực đường thở của máy thở.
B. Tăng áp lực đường thở của máy thở.
C. Tăng thể tích khí lưu thông.
D. Ngừng thở máy và bóp bóng.

5. Điều gì quan trọng nhất trong việc theo dõi bệnh nhân sau khi dẫn lưu khí màng phổi?

A. Đảm bảo bệnh nhân nghỉ ngơi đầy đủ.
B. Theo dõi sự tái nở của phổi trên X-quang.
C. Kiểm soát đau bằng thuốc giảm đau.
D. Khuyến khích bệnh nhân ăn uống đầy đủ.

6. Tại sao tràn khí màng phổi áp lực được coi là một cấp cứu nội khoa?

A. Vì nó gây ra khó thở dữ dội.
B. Vì nó có thể dẫn đến suy hô hấp nhanh chóng và tử vong.
C. Vì nó luôn cần phẫu thuật khẩn cấp.
D. Vì nó gây ra tràn khí dưới da lan rộng.

7. Khi nào thì phẫu thuật được chỉ định trong tràn khí màng phổi tự phát thứ phát?

A. Khi tràn khí màng phổi nhỏ, không triệu chứng.
B. Khi tràn khí màng phổi tái phát nhiều lần.
C. Khi tràn khí màng phổi xảy ra lần đầu.
D. Khi bệnh nhân không đủ sức khỏe để phẫu thuật.

8. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị ban đầu tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát?

A. Thở oxy lưu lượng cao.
B. Theo dõi sát.
C. Dẫn lưu khí màng phổi bằng ống.
D. Sử dụng thuốc giãn phế quản.

9. Trong tràn khí màng phổi áp lực, điều gì xảy ra với tĩnh mạch chủ trên?

A. Tĩnh mạch chủ trên giãn ra.
B. Tĩnh mạch chủ trên bị chèn ép.
C. Tĩnh mạch chủ trên không bị ảnh hưởng.
D. Tĩnh mạch chủ trên bị tắc nghẽn.

10. Trong tràn khí màng phổi áp lực, vị trí nào thường được ưu tiên để chọc kim giải áp khẩn cấp?

A. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn bên đối diện.
B. Khoang liên sườn 4 đường nách giữa bên đối diện.
C. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn bên tràn khí.
D. Khoang liên sườn 4 đường nách giữa bên tràn khí.

11. Trong tràn khí màng phổi, vị trí đặt ống dẫn lưu màng phổi thường là ở đâu?

A. Khoang liên sườn 2 đường giữa đòn.
B. Khoang liên sườn 4 hoặc 5 đường nách giữa.
C. Khoang liên sườn 6 đường nách sau.
D. Dưới xương đòn.

12. Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi sau khi đâm phải vật sắc nhọn vào ngực. Loại tràn khí màng phổi nào có khả năng xảy ra nhất?

A. Tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát.
B. Tràn khí màng phổi tự phát thứ phát.
C. Tràn khí màng phổi do chấn thương.
D. Tràn khí màng phổi áp lực.

13. Biến chứng nguy hiểm nhất của tràn khí màng phổi áp lực là gì?

A. Xẹp phổi.
B. Suy hô hấp.
C. Tràn khí dưới da.
D. Ép tim.

14. Trong điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát, phương pháp nào có tỷ lệ tái phát thấp nhất?

A. Dẫn lưu khí màng phổi đơn thuần.
B. Hút khí bằng kim.
C. Phẫu thuật nội soi lồng ngực (VATS) cắt bỏ bóng khí và gây dính màng phổi.
D. Theo dõi và điều trị bảo tồn.

15. Bệnh nhân bị tràn khí màng phổi sau chấn thương ngực kín cần được đánh giá thêm về điều gì?

A. Khả năng gắng sức của phổi.
B. Các tổn thương khác ở ngực và bụng.
C. Chức năng tim.
D. Mức độ lo lắng của bệnh nhân.

16. Trong tràn khí màng phổi, dấu hiệu nào sau đây thường được phát hiện khi khám thực thể?

A. Rung thanh tăng.
B. Gõ trong.
C. Rì rào phế nang rõ.
D. Ran ẩm.

17. Đâu là chống chỉ định tuyệt đối của hút khí màng phổi bằng kim?

A. Bệnh nhân có rối loạn đông máu.
B. Bệnh nhân đang dùng thuốc chống đông.
C. Không có chống chỉ định tuyệt đối.
D. Tràn khí màng phổi số lượng nhiều.

18. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ tràn khí màng phổi tự phát thứ phát?

A. Hút thuốc lá.
B. Tiền sử gia đình bị tràn khí màng phổi.
C. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).
D. Giới tính nam.

19. Trong tràn khí màng phổi, điều gì xảy ra với áp lực trong khoang màng phổi?

A. Áp lực tăng lên.
B. Áp lực giảm xuống.
C. Áp lực không đổi.
D. Áp lực dao động liên tục.

20. Sau khi dẫn lưu khí màng phổi, bệnh nhân nên được hướng dẫn điều gì để giảm nguy cơ tái phát?

A. Tập thể dục thường xuyên.
B. Tránh hút thuốc lá.
C. Uống nhiều nước.
D. Ăn nhiều rau xanh.

21. Triệu chứng nào sau đây thường *không* gặp trong tràn khí màng phổi áp lực?

A. Tụt huyết áp.
B. Khó thở tăng dần.
C. Tim đập nhanh.
D. Khạc đờm nhiều.

22. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán tràn khí màng phổi?

A. Siêu âm ngực.
B. Chụp X-quang ngực thẳng.
C. Chụp CT ngực.
D. Chụp MRI ngực.

23. Điều nào sau đây là đúng về tràn khí màng phổi ở trẻ em?

A. Tràn khí màng phổi ở trẻ em thường là tự phát.
B. Tràn khí màng phổi ở trẻ em thường liên quan đến các bệnh lý phổi bẩm sinh hoặc nhiễm trùng.
C. Tràn khí màng phổi ở trẻ em ít gặp hơn so với người lớn.
D. Tràn khí màng phổi ở trẻ em luôn cần phẫu thuật.

24. Chỉ định dẫn lưu khí màng phổi trong tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát thường được xem xét khi nào?

A. Tràn khí màng phổi nhỏ (<15%) không triệu chứng.
B. Tràn khí màng phổi lớn (>15%) hoặc có triệu chứng.
C. Tràn khí màng phổi khu trú ở đáy phổi.
D. Tràn khí màng phổi thứ phát do COPD.

25. Nguyên nhân phổ biến nhất gây tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát là gì?

A. Vỡ bóng khí (bleb) ở đỉnh phổi.
B. Chấn thương ngực kín.
C. Nhiễm trùng phổi nặng.
D. Bệnh phổi tắc nghẽn mạn tính (COPD).

1 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

1. Khi nào thì hút khí bằng kim được ưu tiên hơn dẫn lưu màng phổi bằng ống trong điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát?

2 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

2. Đâu là mục tiêu chính của việc gây dính màng phổi trong điều trị tràn khí màng phổi tái phát?

3 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

3. Loại khí nào thường được sử dụng để gây dính màng phổi?

4 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

4. Trong trường hợp tràn khí màng phổi ở bệnh nhân thở máy, điều gì cần được xem xét đầu tiên?

5 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

5. Điều gì quan trọng nhất trong việc theo dõi bệnh nhân sau khi dẫn lưu khí màng phổi?

6 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

6. Tại sao tràn khí màng phổi áp lực được coi là một cấp cứu nội khoa?

7 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

7. Khi nào thì phẫu thuật được chỉ định trong tràn khí màng phổi tự phát thứ phát?

8 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

8. Biện pháp nào sau đây không được khuyến cáo trong điều trị ban đầu tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát?

9 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

9. Trong tràn khí màng phổi áp lực, điều gì xảy ra với tĩnh mạch chủ trên?

10 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

10. Trong tràn khí màng phổi áp lực, vị trí nào thường được ưu tiên để chọc kim giải áp khẩn cấp?

11 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

11. Trong tràn khí màng phổi, vị trí đặt ống dẫn lưu màng phổi thường là ở đâu?

12 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

12. Một bệnh nhân bị tràn khí màng phổi sau khi đâm phải vật sắc nhọn vào ngực. Loại tràn khí màng phổi nào có khả năng xảy ra nhất?

13 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

13. Biến chứng nguy hiểm nhất của tràn khí màng phổi áp lực là gì?

14 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

14. Trong điều trị tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát, phương pháp nào có tỷ lệ tái phát thấp nhất?

15 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

15. Bệnh nhân bị tràn khí màng phổi sau chấn thương ngực kín cần được đánh giá thêm về điều gì?

16 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

16. Trong tràn khí màng phổi, dấu hiệu nào sau đây thường được phát hiện khi khám thực thể?

17 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

17. Đâu là chống chỉ định tuyệt đối của hút khí màng phổi bằng kim?

18 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

18. Yếu tố nào sau đây làm tăng nguy cơ tràn khí màng phổi tự phát thứ phát?

19 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

19. Trong tràn khí màng phổi, điều gì xảy ra với áp lực trong khoang màng phổi?

20 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

20. Sau khi dẫn lưu khí màng phổi, bệnh nhân nên được hướng dẫn điều gì để giảm nguy cơ tái phát?

21 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

21. Triệu chứng nào sau đây thường *không* gặp trong tràn khí màng phổi áp lực?

22 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

22. Phương pháp chẩn đoán hình ảnh nào là tiêu chuẩn vàng để chẩn đoán tràn khí màng phổi?

23 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

23. Điều nào sau đây là đúng về tràn khí màng phổi ở trẻ em?

24 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

24. Chỉ định dẫn lưu khí màng phổi trong tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát thường được xem xét khi nào?

25 / 25

Category: Tràn Khí Màng Phổi 1

Tags: Bộ đề 4

25. Nguyên nhân phổ biến nhất gây tràn khí màng phổi tự phát nguyên phát là gì?