Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

1. Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để theo dõi chức năng thận ở bệnh nhân dùng thuốc độc thận?

A. Creatinin máu.
B. Ure máu.
C. Tổng phân tích nước tiểu.
D. Điện giải đồ.

2. Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính (CKD) cần hạn chế ăn thực phẩm nào sau đây để kiểm soát tăng kali máu?

A. Gạo trắng.
B. Thịt gà.
C. Chuối.
D. Bánh mì.

3. Bệnh nhân bị sỏi thận có biểu hiện đau quặn thận. Thuốc nào sau đây là phù hợp nhất để giảm đau cấp tính?

A. Paracetamol.
B. Ibuprofen.
C. Morphine.
D. Vitamin C.

4. Phương pháp điều trị thay thế thận (RRT) nào sau đây sử dụng màng bụng của bệnh nhân để lọc máu?

A. Lọc màng bụng (PD).
B. Thẩm tách máu (HD).
C. Lọc máu liên tục (CRRT).
D. Ghép thận.

5. Yếu tố nguy cơ chính gây ung thư tế bào thận (RCC) là gì?

A. Hút thuốc lá.
B. Uống nhiều rượu.
C. Tiếp xúc với amiăng.
D. Nhiễm trùng đường tiết niệu mãn tính.

6. Bệnh nhân bị hội chứng Alport có đặc điểm di truyền nào sau đây?

A. Di truyền trội trên nhiễm sắc thể thường.
B. Di truyền lặn trên nhiễm sắc thể thường.
C. Di truyền liên kết nhiễm sắc thể X.
D. Di truyền ty thể.

7. Một người đàn ông 60 tuổi bị phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH) có thể gặp triệu chứng nào sau đây?

A. Tiểu khó.
B. Tiểu nhiều.
C. Tiểu gấp.
D. Tất cả các đáp án trên.

8. Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây cho thấy tổn thương cầu thận?

A. Protein niệu.
B. Glucose niệu.
C. Bạch cầu niệu.
D. Hồng cầu niệu.

9. Điều gì sau đây là một yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) ở phụ nữ?

A. Uống nhiều nước.
B. Vệ sinh kém.
C. Đi tiểu sau quan hệ tình dục.
D. Sử dụng vitamin C.

10. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của hội chứng thận hư?

A. Phù.
B. Protein niệu.
C. Hạ albumin máu.
D. Tăng huyết áp.

11. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

A. Tăng áp lực thủy tĩnh.
B. Giảm áp lực keo.
C. Tăng tính thấm thành mạch.
D. Tắc nghẽn bạch huyết.

12. Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính (CKD) có chỉ định dùng erythropoietin (EPO). Mục tiêu chính của việc sử dụng EPO là gì?

A. Tăng huyết áp.
B. Giảm protein niệu.
C. Tăng hồng cầu.
D. Giảm ure máu.

13. Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra bệnh thận do thuốc (drug-induced nephropathy)?

A. Penicillin.
B. Aspirin.
C. NSAIDs.
D. Vitamin C.

14. Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra sỏi thận axit uric?

A. Aspirin liều thấp.
B. Allopurinol.
C. Furosemide.
D. Amoxicillin.

15. Bệnh nhân bị suy thận cấp (AKI) có nguy cơ cao bị biến chứng nào sau đây?

A. Tăng kali máu.
B. Hạ natri máu.
C. Tăng canxi máu.
D. Hạ đường huyết.

16. Một bệnh nhân bị bệnh thận đa nang (PKD) có nguy cơ cao bị biến chứng nào sau đây?

A. Sỏi thận.
B. Nhiễm trùng đường tiết niệu.
C. Phình mạch não.
D. Tất cả các đáp án trên.

17. Loại sỏi thận nào phổ biến nhất?

A. Sỏi canxi oxalat.
B. Sỏi struvite.
C. Sỏi axit uric.
D. Sỏi cystine.

18. Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính (CKD) giai đoạn cuối có kali máu cao (tăng kali máu). Biện pháp nào sau đây nên được thực hiện đầu tiên?

A. Tiêm tĩnh mạch canxi gluconat.
B. Cho uống Kayexalate.
C. Thẩm tách máu cấp cứu.
D. Truyền insulin và glucose.

19. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá mức lọc cầu thận (GFR) một cách chính xác nhất?

A. Độ thanh thải creatinin 24 giờ.
B. Ure máu.
C. Tổng phân tích nước tiểu.
D. Điện giải đồ.

20. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra viêm cầu thận cấp?

A. Nhiễm trùng liên cầu khuẩn.
B. Lupus ban đỏ hệ thống (SLE).
C. Đái tháo đường.
D. Hội chứng Goodpasture.

21. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị sỏi thận?

A. Tán sỏi ngoài cơ thể (ESWL).
B. Nội soi niệu quản lấy sỏi.
C. Phẫu thuật mở.
D. Liệu pháp kháng sinh.

22. Trong điều trị hội chứng thận hư, mục tiêu chính của chế độ ăn là gì?

A. Giảm protein.
B. Tăng protein.
C. Giảm natri.
D. Tăng kali.

23. Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến bệnh thận mạn tính (CKD)?

A. Thiếu máu.
B. Bệnh tim mạch.
C. Loãng xương.
D. Cường giáp.

24. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy thận cấp (AKI) tại bệnh viện là gì?

A. Hoại tử ống thận cấp (ATN).
B. Viêm cầu thận cấp.
C. Tắc nghẽn đường tiết niệu.
D. Bệnh thận do thuốc.

25. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) và thuốc chẹn thụ thể angiotensin (ARB) được sử dụng trong điều trị bệnh thận mạn tính (CKD) vì lý do nào sau đây?

A. Giảm protein niệu.
B. Tăng huyết áp.
C. Tăng kali máu.
D. Giảm ure máu.

1 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

1. Xét nghiệm nào sau đây quan trọng nhất để theo dõi chức năng thận ở bệnh nhân dùng thuốc độc thận?

2 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

2. Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính (CKD) cần hạn chế ăn thực phẩm nào sau đây để kiểm soát tăng kali máu?

3 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

3. Bệnh nhân bị sỏi thận có biểu hiện đau quặn thận. Thuốc nào sau đây là phù hợp nhất để giảm đau cấp tính?

4 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

4. Phương pháp điều trị thay thế thận (RRT) nào sau đây sử dụng màng bụng của bệnh nhân để lọc máu?

5 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

5. Yếu tố nguy cơ chính gây ung thư tế bào thận (RCC) là gì?

6 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

6. Bệnh nhân bị hội chứng Alport có đặc điểm di truyền nào sau đây?

7 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

7. Một người đàn ông 60 tuổi bị phì đại tuyến tiền liệt lành tính (BPH) có thể gặp triệu chứng nào sau đây?

8 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

8. Xét nghiệm nước tiểu nào sau đây cho thấy tổn thương cầu thận?

9 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

9. Điều gì sau đây là một yếu tố nguy cơ gây nhiễm trùng đường tiết niệu (UTI) ở phụ nữ?

10 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

10. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG phải là biểu hiện của hội chứng thận hư?

11 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

11. Cơ chế chính gây phù trong hội chứng thận hư là gì?

12 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

12. Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính (CKD) có chỉ định dùng erythropoietin (EPO). Mục tiêu chính của việc sử dụng EPO là gì?

13 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

13. Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra bệnh thận do thuốc (drug-induced nephropathy)?

14 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

14. Loại thuốc nào sau đây có thể gây ra sỏi thận axit uric?

15 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

15. Bệnh nhân bị suy thận cấp (AKI) có nguy cơ cao bị biến chứng nào sau đây?

16 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

16. Một bệnh nhân bị bệnh thận đa nang (PKD) có nguy cơ cao bị biến chứng nào sau đây?

17 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

17. Loại sỏi thận nào phổ biến nhất?

18 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

18. Một bệnh nhân bị suy thận mạn tính (CKD) giai đoạn cuối có kali máu cao (tăng kali máu). Biện pháp nào sau đây nên được thực hiện đầu tiên?

19 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

19. Xét nghiệm nào sau đây được sử dụng để đánh giá mức lọc cầu thận (GFR) một cách chính xác nhất?

20 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

20. Nguyên nhân nào sau đây ít có khả năng gây ra viêm cầu thận cấp?

21 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

21. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị sỏi thận?

22 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

22. Trong điều trị hội chứng thận hư, mục tiêu chính của chế độ ăn là gì?

23 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

23. Biến chứng nào sau đây KHÔNG liên quan đến bệnh thận mạn tính (CKD)?

24 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

24. Nguyên nhân phổ biến nhất gây suy thận cấp (AKI) tại bệnh viện là gì?

25 / 25

Category: Rối Loạn Chức Năng Thận – Tiết Niệu

Tags: Bộ đề 1

25. Thuốc ức chế men chuyển (ACEI) và thuốc chẹn thụ thể angiotensin (ARB) được sử dụng trong điều trị bệnh thận mạn tính (CKD) vì lý do nào sau đây?