1. Theo Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền ban hành quyết định ấn định thuế?
A. Tổng cục Thống kê.
B. Bộ Tài chính.
C. Cơ quan thuế các cấp.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
2. Trong các chi phí sau, chi phí nào được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Chi phí không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
B. Chi phí vượt định mức quy định của Nhà nước.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh của các tổ chức tín dụng.
D. Chi phí ủng hộ từ thiện không đúng đối tượng.
3. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.
4. Theo quy định của Luật Thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?
A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Thu nhập từ bồi thường tai nạn lao động.
5. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào được hoàn thuế giá trị gia tăng (GTGT)?
A. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra.
C. Doanh nghiệp kinh doanh hàng hóa, dịch vụ chịu thuế suất 5%.
D. Doanh nghiệp chậm nộp hồ sơ khai thuế GTGT.
6. Điểm khác biệt cơ bản giữa thuế trực thu và thuế gián thu là gì?
A. Thuế trực thu do người có thu nhập nộp, thuế gián thu do người tiêu dùng nộp.
B. Thuế trực thu tính trực tiếp vào thu nhập, thuế gián thu tính vào giá cả hàng hóa, dịch vụ.
C. Thuế trực thu dễ quản lý hơn thuế gián thu.
D. Thuế trực thu có tính lũy tiến, thuế gián thu không có tính lũy tiến.
7. Hành vi nào sau đây không bị coi là vi phạm pháp luật về thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp nhưng đã tự giác khắc phục hậu quả bằng cách nộp đủ số thuế còn thiếu trước khi cơ quan thuế phát hiện.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp.
D. Trốn thuế với số tiền lớn.
8. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, ai là người phải chịu trách nhiệm?
A. Chỉ có kế toán trưởng.
B. Chỉ có giám đốc.
C. Doanh nghiệp và người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
D. Chỉ có người trực tiếp thực hiện hành vi vi phạm.
9. Đối tượng nào sau đây thuộc đối tượng nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo quy định của pháp luật Việt Nam?
A. Người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam có thu nhập phát sinh ngoài lãnh thổ Việt Nam.
B. Người Việt Nam cư trú tại Việt Nam có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
C. Tổ chức trả thu nhập cho cá nhân.
D. Hộ kinh doanh có doanh thu dưới 100 triệu đồng/năm.
10. Khi phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, người nộp thuế cần phải làm gì?
A. Bỏ qua sai sót nếu số tiền sai sót không lớn.
B. Tự ý điều chỉnh số liệu trên tờ khai của kỳ sau.
C. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
D. Chờ đến khi cơ quan thuế phát hiện và xử lý.
11. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trốn thuế theo Bộ luật Hình sự?
A. Nộp chậm tiền thuế dưới 100 triệu đồng.
B. Khai sai sót nhỏ không ảnh hưởng đến số thuế phải nộp.
C. Trốn thuế với số tiền từ 100 triệu đồng trở lên hoặc đã bị xử phạt vi phạm hành chính về hành vi trốn thuế mà còn vi phạm.
D. Không nộp tờ khai thuế do sơ suất.
12. Theo Luật Quản lý thuế, trường hợp nào sau đây người nộp thuế được miễn tiền chậm nộp?
A. Người nộp thuế gặp khó khăn tài chính tạm thời.
B. Người nộp thuế tự giác nộp thuế sau khi bị cơ quan thuế phát hiện sai sót.
C. Người nộp thuế cung ứng hàng hóa, dịch vụ được thanh toán bằng vốn nhà nước nhưng chưa được thanh toán.
D. Người nộp thuế nộp chậm do lỗi của hệ thống ngân hàng.
13. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%.
B. 22%.
C. 20%.
D. 25%.
14. Khiếu nại quyết định hành chính thuế phải được thực hiện trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được quyết định?
A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 120 ngày.
15. Đâu là một trong những biện pháp cưỡng chế thi hành quyết định hành chính thuế?
A. Phê bình công khai trên phương tiện thông tin đại chúng.
B. Thu hồi giấy phép kinh doanh.
C. Trích tiền từ tài khoản của đối tượng bị cưỡng chế.
D. Cấm xuất cảnh đối với người đại diện pháp luật.
16. Thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng sau tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
17. Mục đích chính của việc quản lý thuế là gì?
A. Tăng cường quyền lực của cơ quan thuế.
B. Đảm bảo nguồn thu cho ngân sách nhà nước và thúc đẩy tuân thủ pháp luật thuế.
C. Hạn chế sự phát triển của doanh nghiệp.
D. Tạo ra sự cạnh tranh không lành mạnh giữa các doanh nghiệp.
18. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, hóa đơn điện tử nào sau đây được xem là hợp lệ?
A. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử đã hết thời hạn sử dụng.
C. Hóa đơn điện tử được lập theo đúng quy định của pháp luật và có đầy đủ các thông tin bắt buộc.
D. Hóa đơn điện tử không được chuyển cho người mua.
19. Cơ quan thuế có quyền gì đối với người nộp thuế?
A. Quyết định mức thuế phải nộp mà không cần căn cứ vào quy định của pháp luật.
B. Yêu cầu người nộp thuế cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế.
C. Tự ý thay đổi luật thuế.
D. Bắt giữ người nộp thuế khi có dấu hiệu trốn thuế.
20. Đối tượng nào sau đây không phải đăng ký thuế?
A. Doanh nghiệp mới thành lập.
B. Hộ kinh doanh cá thể có doanh thu trên 100 triệu đồng/năm.
C. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Tổ chức không hoạt động kinh doanh nhưng có phát sinh nghĩa vụ thuế.
21. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?
A. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
B. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
C. Sử dụng hóa đơn không hợp pháp để hạch toán giảm số thuế phải nộp.
D. Không đăng ký mã số thuế.
22. Trong trường hợp nào sau đây, người nộp thuế được gia hạn nộp thuế?
A. Doanh nghiệp làm ăn thua lỗ kéo dài.
B. Gặp khó khăn do thiên tai, dịch bệnh.
C. Đang thực hiện thủ tục phá sản.
D. Cả 3 trường hợp trên.
23. Nguyên tắc nào sau đây không phải là nguyên tắc cơ bản trong quản lý thuế?
A. Công khai, minh bạch.
B. Bình đẳng, không phân biệt đối xử.
C. Thu đúng, thu đủ, kịp thời.
D. Ưu tiên doanh nghiệp nhà nước.
24. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, phát sinh doanh thu từ hoạt động bán hàng hóa tại chi nhánh ở TP.HCM, vậy doanh nghiệp A phải nộp thuế giá trị gia tăng (GTGT) tại đâu?
A. Tại chi nhánh ở TP.HCM.
B. Tại trụ sở chính ở Hà Nội.
C. 50% tại Hà Nội và 50% tại TP.HCM.
D. Doanh nghiệp tự quyết định địa điểm nộp thuế.
25. Theo Luật Quản lý thuế, thời hiệu xử phạt vi phạm hành chính về thuế là bao lâu?
A. 1 năm.
B. 2 năm.
C. 3 năm.
D. 5 năm.