1. Theo quy định của pháp luật hiện hành, thời gian hưởng chế độ thai sản tối đa khi sinh con (đối với lao động nữ) là bao lâu?
A. 6 tháng.
B. 4 tháng.
C. 5 tháng.
D. 7 tháng.
2. Đối tượng nào sau đây không thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?
A. Người lao động làm việc theo hợp đồng lao động có thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên.
B. Người quản lý doanh nghiệp có hưởng tiền lương.
C. Người lao động Việt Nam đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng.
D. Người lao động tự do.
3. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội?
A. Trốn đóng, chậm đóng bảo hiểm xã hội.
B. Gian lận, giả mạo hồ sơ để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
C. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội sai mục đích.
D. Tất cả các đáp án trên.
4. Mục đích của việc xây dựng hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam là gì?
A. Bảo đảm cuộc sống ổn định cho mọi thành viên trong xã hội.
B. Giảm thiểu rủi ro và bất bình đẳng xã hội.
C. Góp phần vào sự phát triển kinh tế - xã hội bền vững.
D. Tất cả các đáp án trên.
5. Theo Luật An toàn, vệ sinh lao động năm 2015, người sử dụng lao động có trách nhiệm nào sau đây đối với người lao động bị tai nạn lao động?
A. Kịp thời sơ cứu, cấp cứu và tổ chức đưa người bị tai nạn lao động đến cơ sở y tế.
B. Thanh toán toàn bộ chi phí khám bệnh, chữa bệnh từ khi sơ cứu, cấp cứu đến khi điều trị ổn định.
C. Trả đủ tiền lương cho người lao động trong thời gian điều trị.
D. Tất cả các đáp án trên.
6. Người lao động có hành vi nào sau đây sẽ bị xử lý kỷ luật sa thải theo quy định của Bộ luật Lao động?
A. Tự ý bỏ việc 05 ngày cộng dồn trong thời hạn 30 ngày.
B. Vi phạm quy định về an toàn lao động gây thiệt hại nghiêm trọng.
C. Có hành vi trộm cắp, tham ô, đánh bạc, cố ý gây thương tích tại nơi làm việc.
D. Tất cả các đáp án trên.
7. Theo quy định hiện hành, mức đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc của người lao động là bao nhiêu phần trăm trên tiền lương tháng?
A. 8%.
B. 10.5%.
C. 15%.
D. 5%.
8. Theo quy định của Luật Bảo hiểm y tế, đối tượng nào sau đây được cấp thẻ bảo hiểm y tế miễn phí?
A. Người thuộc hộ nghèo.
B. Trẻ em dưới 6 tuổi.
C. Người có công với cách mạng.
D. Tất cả các đáp án trên.
9. Quyền lợi nào sau đây không thuộc chế độ bảo hiểm y tế?
A. Khám bệnh, chữa bệnh, phục hồi chức năng.
B. Khám sức khỏe định kỳ.
C. Vận chuyển người bệnh trong trường hợp cấp cứu.
D. Thuốc và vật tư y tế.
10. Chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp có ý nghĩa như thế nào đối với người lao động?
A. Bù đắp một phần hoặc toàn bộ thu nhập bị mất do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
B. Hỗ trợ chi phí điều trị, phục hồi chức năng.
C. Phòng ngừa tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên.
11. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng trợ cấp ốm đau?
A. Bị ốm đau, tai nạn phải nghỉ việc và có xác nhận của cơ sở khám chữa bệnh.
B. Nghỉ việc để chăm sóc con ốm dưới 7 tuổi.
C. Cả hai đáp án trên.
D. Người lao động tự ý nghỉ việc do ốm đau.
12. Nguồn tài chính chủ yếu để chi trả cho các chế độ bảo hiểm xã hội ở Việt Nam đến từ đâu?
A. Ngân sách nhà nước cấp toàn bộ.
B. Đóng góp của người lao động và người sử dụng lao động.
C. Viện trợ từ các tổ chức quốc tế.
D. Lợi nhuận từ hoạt động đầu tư của Quỹ Bảo hiểm xã hội.
13. Mục tiêu chính của chính sách bảo hiểm thất nghiệp là gì?
A. Hỗ trợ người lao động bị mất việc làm ổn định cuộc sống và tìm kiếm việc làm mới.
B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp của quốc gia.
C. Đảm bảo thu nhập cho người lao động sau khi nghỉ hưu.
D. Cung cấp dịch vụ tư vấn việc làm miễn phí.
14. Theo quy định của pháp luật, thời gian hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau, thai sản tối đa là bao nhiêu ngày trong một năm?
A. 10 ngày.
B. 5 ngày.
C. 7 ngày.
D. 12 ngày.
15. Theo quy định của pháp luật, Quỹ Bảo hiểm xã hội được sử dụng cho mục đích nào sau đây?
A. Chi trả các chế độ bảo hiểm xã hội.
B. Đầu tư tăng trưởng quỹ.
C. Chi phí quản lý bộ máy bảo hiểm xã hội.
D. Tất cả các đáp án trên.
16. Mức hưởng trợ cấp thất nghiệp hàng tháng tối đa bằng bao nhiêu so với mức lương bình quân của 6 tháng liền kề trước khi thất nghiệp?
A. 75%.
B. 60%.
C. 50%.
D. 80%.
17. Đâu là yếu tố quan trọng nhất để đảm bảo tính bền vững của hệ thống an sinh xã hội?
A. Sự tham gia đóng góp đầy đủ của người lao động và người sử dụng lao động.
B. Sự hỗ trợ tài chính từ ngân sách nhà nước.
C. Hiệu quả quản lý và sử dụng quỹ.
D. Tất cả các đáp án trên.
18. Trường hợp nào sau đây người lao động không được hưởng trợ cấp thôi việc?
A. Người lao động tự ý bỏ việc mà không có lý do chính đáng.
B. Doanh nghiệp thay đổi cơ cấu, công nghệ.
C. Doanh nghiệp sáp nhập, hợp nhất, chia, tách.
D. Người lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động hợp pháp.
19. Theo quy định của pháp luật, người lao động có quyền khiếu nại, tố cáo về các vấn đề liên quan đến an sinh xã hội không?
A. Có, người lao động có quyền khiếu nại, tố cáo.
B. Không, người lao động không có quyền khiếu nại, tố cáo.
C. Chỉ được khiếu nại, không được tố cáo.
D. Chỉ được tố cáo, không được khiếu nại.
20. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên vay vốn từ Quỹ Quốc gia về việc làm?
A. Người lao động thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
B. Người lao động là người dân tộc thiểu số.
C. Người lao động bị thu hồi đất nông nghiệp.
D. Tất cả các đáp án trên.
21. Thời gian tối đa hưởng trợ cấp thất nghiệp được quy định như thế nào?
A. Không quá 12 tháng.
B. Không quá 6 tháng.
C. Không quá 9 tháng.
D. Không quá 3 tháng.
22. Chế độ tử tuất trong bảo hiểm xã hội bao gồm những quyền lợi nào sau đây?
A. Trợ cấp mai táng và trợ cấp tuất hàng tháng hoặc một lần.
B. Trợ cấp mai táng và trợ cấp thất nghiệp.
C. Trợ cấp tuất hàng tháng hoặc một lần và trợ cấp thai sản.
D. Trợ cấp mai táng và trợ cấp ốm đau.
23. Chính sách nào sau đây không thuộc hệ thống an sinh xã hội ở Việt Nam?
A. Bảo hiểm xã hội.
B. Bảo hiểm y tế.
C. Trợ giúp xã hội.
D. Bảo hiểm tài sản.
24. Theo Luật Người khuyết tật, Nhà nước có trách nhiệm gì trong việc bảo đảm quyền của người khuyết tật?
A. Tạo điều kiện để người khuyết tật tham gia bình đẳng vào các hoạt động của xã hội.
B. Bảo trợ xã hội cho người khuyết tật không có khả năng tự nuôi sống.
C. Hỗ trợ giáo dục, dạy nghề, tạo việc làm cho người khuyết tật.
D. Tất cả các đáp án trên.
25. Điều kiện hưởng lương hưu đối với người lao động tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc theo quy định hiện hành là gì?
A. Đủ tuổi nghỉ hưu và có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên.
B. Có đủ 20 năm đóng bảo hiểm xã hội trở lên, không yêu cầu về tuổi.
C. Đủ tuổi nghỉ hưu, không yêu cầu về thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
D. Có ít nhất 10 năm đóng bảo hiểm xã hội và đủ tuổi nghỉ hưu.