Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Pháp Luật Trong Xây Dựng

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Pháp Luật Trong Xây Dựng

1. Theo Luật Xây dựng, công trình xây dựng nào sau đây phải mua bảo hiểm bắt buộc?

A. Nhà ở riêng lẻ dưới 3 tầng.
B. Công trình có ảnh hưởng đến an toàn cộng đồng.
C. Công trình hạ tầng kỹ thuật đô thị.
D. Công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước.

2. Theo Luật Xây dựng, ai là người có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?

A. Bộ Xây dựng.
B. Ủy ban nhân dân các cấp.
C. Các tổ chức tư vấn quy hoạch.
D. Chủ đầu tư dự án.

3. Theo quy định, khi nào thì công trình xây dựng phải được thẩm định thiết kế xây dựng?

A. Khi công trình sử dụng vốn nhà nước.
B. Khi công trình có quy mô lớn và kỹ thuật phức tạp.
C. Khi công trình có ảnh hưởng lớn đến cảnh quan đô thị.
D. Tất cả các trường hợp trên.

4. Trong quá trình thi công xây dựng, khi phát hiện sự cố công trình, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?

A. Tự khắc phục sự cố mà không cần thông báo cho cơ quan chức năng.
B. Thông báo kịp thời cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền và thực hiện các biện pháp để đảm bảo an toàn.
C. Tiếp tục thi công để đảm bảo tiến độ.
D. Yêu cầu nhà thầu tự chịu trách nhiệm khắc phục sự cố.

5. Theo quy định của pháp luật, thời gian bảo hành công trình xây dựng được tính từ thời điểm nào?

A. Thời điểm bắt đầu thi công công trình.
B. Thời điểm nghiệm thu hoàn thành công trình xây dựng.
C. Thời điểm bàn giao công trình đưa vào sử dụng.
D. Thời điểm cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu công trình.

6. Nội dung nào sau đây thuộc trách nhiệm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng?

A. Phê duyệt dự án đầu tư xây dựng.
B. Thẩm định thiết kế kỹ thuật của dự án.
C. Quản lý tiến độ, chất lượng, chi phí và an toàn lao động của dự án.
D. Cấp giấy phép xây dựng cho dự án.

7. Theo quy định của pháp luật, trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động xây dựng thuộc về ai?

A. Nhà thầu xây dựng.
B. Chủ đầu tư.
C. Cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền.
D. Tổ chức tư vấn giám sát.

8. Theo Luật Xây dựng, khi nào cần phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?

A. Khi thay đổi chủ đầu tư dự án.
B. Khi thay đổi thiết kế làm thay đổi quy mô, công năng công trình.
C. Khi thay đổi nhà thầu thi công.
D. Khi công trình chậm tiến độ.

9. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng?

A. Lập dự toán xây dựng trên cơ sở định mức, đơn giá do Nhà nước công bố.
B. Thanh toán vượt giá trị hợp đồng đã ký kết mà không có căn cứ.
C. Sử dụng chi phí dự phòng cho các hạng mục phát sinh hợp lý.
D. Điều chỉnh dự toán xây dựng do biến động giá vật liệu.

10. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà ở và công trình xây dựng?

A. Sử dụng nhà ở không đúng mục đích.
B. Sửa chữa, cải tạo nhà ở khi chưa được phép.
C. Xây dựng công trình không phép.
D. Tất cả các hành vi trên.

11. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại giấy phép nào là bắt buộc đối với công trình xây dựng cấp đặc biệt?

A. Giấy phép xây dựng có thời hạn.
B. Giấy phép xây dựng mới.
C. Không cần giấy phép xây dựng nếu có vốn đầu tư lớn.
D. Giấy phép xây dựng sửa chữa, cải tạo.

12. Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (QCXDVN) là gì?

A. Văn bản hướng dẫn thi công xây dựng.
B. Văn bản quy định về tiêu chuẩn kỹ thuật bắt buộc áp dụng trong hoạt động xây dựng.
C. Văn bản pháp lý quy định về giá xây dựng.
D. Văn bản quy định về quản lý dự án đầu tư xây dựng.

13. Theo quy định của pháp luật, hồ sơ hoàn công công trình xây dựng bao gồm những tài liệu nào?

A. Báo cáo tài chính của dự án.
B. Bản vẽ hoàn công, biên bản nghiệm thu, chứng chỉ chất lượng vật liệu.
C. Giấy phép xây dựng và quyết định phê duyệt dự án.
D. Hợp đồng xây dựng và các phụ lục hợp đồng.

14. Hợp đồng xây dựng nào sau đây bắt buộc phải lập thành văn bản?

A. Hợp đồng thuê nhân công thời vụ.
B. Hợp đồng mua bán vật liệu xây dựng thông thường.
C. Hợp đồng thi công xây dựng công trình có giá trị từ 50 triệu đồng trở lên.
D. Hợp đồng tư vấn thiết kế công trình nhà ở riêng lẻ.

15. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Xây dựng?

A. Hoạt động đầu tư xây dựng.
B. Quyền và nghĩa vụ của các tổ chức, cá nhân liên quan đến hoạt động đầu tư xây dựng.
C. Quản lý nhà nước về xây dựng.
D. Quy trình sản xuất vật liệu xây dựng.

16. Trong quá trình thực hiện dự án, việc điều chỉnh thiết kế xây dựng phải tuân thủ nguyên tắc nào?

A. Chỉ cần thông báo cho cơ quan quản lý nhà nước.
B. Phải được sự đồng ý của tất cả các nhà thầu tham gia dự án.
C. Phải đảm bảo an toàn, hiệu quả và được phê duyệt bởi người có thẩm quyền.
D. Chỉ cần đảm bảo không vượt quá tổng mức đầu tư đã được phê duyệt.

17. Trong trường hợp nào sau đây, dự án xây dựng được miễn giấy phép xây dựng?

A. Dự án xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị.
B. Dự án xây dựng công trình bí mật nhà nước.
C. Dự án xây dựng khu công nghiệp.
D. Dự án xây dựng trung tâm thương mại lớn.

18. Theo quy định của pháp luật, ai là người có trách nhiệm phê duyệt dự án đầu tư xây dựng?

A. Ban Quản lý dự án.
B. Chủ đầu tư.
C. Người quyết định đầu tư.
D. Nhà thầu xây dựng.

19. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng theo Luật Xây dựng?

A. Sử dụng vật liệu xây dựng không rõ nguồn gốc, xuất xứ.
B. Thi công xây dựng vào ban đêm để đẩy nhanh tiến độ.
C. Điều chỉnh thiết kế xây dựng đã được phê duyệt.
D. Thuê tư vấn giám sát độc lập.

20. Theo Luật Xây dựng, chủ đầu tư được quyền tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình khi nào?

A. Khi công trình có quy mô nhỏ và vốn đầu tư thấp.
B. Khi chủ đầu tư có đủ điều kiện năng lực giám sát theo quy định.
C. Khi được cơ quan quản lý nhà nước cho phép.
D. Khi không tìm được nhà thầu tư vấn giám sát phù hợp.

21. Trong trường hợp có tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi có công trình.
B. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
C. Sở Xây dựng địa phương.
D. Bộ Xây dựng.

22. Việc nghiệm thu công trình xây dựng được thực hiện nhằm mục đích gì?

A. Đánh giá sự phù hợp của công trình với thiết kế và tiêu chuẩn xây dựng.
B. Xác định giá trị quyết toán của công trình.
C. Kiểm tra việc tuân thủ các quy định về an toàn lao động.
D. Đảm bảo công trình được hoàn thành đúng tiến độ.

23. Theo Luật Xây dựng, điều kiện năng lực của nhà thầu tư vấn được đánh giá dựa trên yếu tố nào?

A. Số lượng nhân viên hiện có của công ty.
B. Kinh nghiệm và trình độ chuyên môn của người thực hiện hoạt động tư vấn.
C. Giá trị tài sản ròng của công ty.
D. Mối quan hệ với các cơ quan quản lý nhà nước.

24. Theo Luật Xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng khảo sát xây dựng?

A. Chủ đầu tư.
B. Nhà thầu khảo sát xây dựng.
C. Nhà thầu thiết kế xây dựng.
D. Cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng.

25. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?

A. Chỉ định nhà thầu tư vấn giám sát khi được yêu cầu từ cơ quan quản lý nhà nước.
B. Tự thực hiện giám sát toàn bộ quá trình thi công xây dựng mà không cần thuê tư vấn giám sát.
C. Lựa chọn tổ chức, cá nhân tư vấn giám sát có đủ điều kiện năng lực phù hợp với loại, cấp công trình và ký kết hợp đồng tư vấn giám sát.
D. Chịu trách nhiệm về chất lượng công trình chỉ sau khi công trình được nghiệm thu và đưa vào sử dụng.

1 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Xây dựng, công trình xây dựng nào sau đây phải mua bảo hiểm bắt buộc?

2 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Xây dựng, ai là người có trách nhiệm tổ chức lập quy hoạch xây dựng?

3 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định, khi nào thì công trình xây dựng phải được thẩm định thiết kế xây dựng?

4 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

4. Trong quá trình thi công xây dựng, khi phát hiện sự cố công trình, chủ đầu tư có trách nhiệm gì?

5 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

5. Theo quy định của pháp luật, thời gian bảo hành công trình xây dựng được tính từ thời điểm nào?

6 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

6. Nội dung nào sau đây thuộc trách nhiệm của Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng?

7 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

7. Theo quy định của pháp luật, trách nhiệm giải quyết khiếu nại, tố cáo trong hoạt động xây dựng thuộc về ai?

8 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Xây dựng, khi nào cần phải điều chỉnh giấy phép xây dựng?

9 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Xây dựng, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi vi phạm quy định về quản lý chi phí đầu tư xây dựng?

10 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

10. Theo quy định của pháp luật, hành vi nào sau đây bị coi là vi phạm quy định về quản lý sử dụng nhà ở và công trình xây dựng?

11 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

11. Theo quy định của pháp luật hiện hành, loại giấy phép nào là bắt buộc đối với công trình xây dựng cấp đặc biệt?

12 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

12. Quy chuẩn xây dựng Việt Nam (QCXDVN) là gì?

13 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

13. Theo quy định của pháp luật, hồ sơ hoàn công công trình xây dựng bao gồm những tài liệu nào?

14 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

14. Hợp đồng xây dựng nào sau đây bắt buộc phải lập thành văn bản?

15 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

15. Nội dung nào sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của Luật Xây dựng?

16 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

16. Trong quá trình thực hiện dự án, việc điều chỉnh thiết kế xây dựng phải tuân thủ nguyên tắc nào?

17 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp nào sau đây, dự án xây dựng được miễn giấy phép xây dựng?

18 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

18. Theo quy định của pháp luật, ai là người có trách nhiệm phê duyệt dự án đầu tư xây dựng?

19 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

19. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động xây dựng theo Luật Xây dựng?

20 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Xây dựng, chủ đầu tư được quyền tự thực hiện giám sát thi công xây dựng công trình khi nào?

21 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

21. Trong trường hợp có tranh chấp về chất lượng công trình xây dựng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

22 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

22. Việc nghiệm thu công trình xây dựng được thực hiện nhằm mục đích gì?

23 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Xây dựng, điều kiện năng lực của nhà thầu tư vấn được đánh giá dựa trên yếu tố nào?

24 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Xây dựng, ai là người chịu trách nhiệm chính về chất lượng khảo sát xây dựng?

25 / 25

Category: Pháp Luật Trong Xây Dựng

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Xây dựng năm 2014 (sửa đổi 2020), chủ đầu tư có trách nhiệm gì trong việc quản lý chất lượng công trình xây dựng?