Đề 4 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Đề 4 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

1. Theo quy định của pháp luật dân sự, thời hiệu yêu cầu chia di sản thừa kế là bao lâu, kể từ thời điểm mở thừa kế?

A. Thời hiệu là 30 năm.
B. Thời hiệu là 10 năm.
C. Thời hiệu là 5 năm.
D. Không có thời hiệu.

2. Trong trường hợp một người để lại di sản thừa kế là một khoản nợ lớn hơn giá trị di sản, người thừa kế có nghĩa vụ như thế nào đối với khoản nợ này?

A. Người thừa kế không có nghĩa vụ phải trả nợ.
B. Người thừa kế chỉ phải trả nợ trong phạm vi giá trị di sản được nhận.
C. Người thừa kế phải dùng tài sản riêng của mình để trả hết nợ.
D. Nhà nước sẽ đứng ra trả nợ thay cho người thừa kế.

3. Theo quy định của pháp luật dân sự, giao dịch dân sự nào sau đây bắt buộc phải được lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực?

A. Hợp đồng mua bán xe máy.
B. Hợp đồng thuê nhà ở có thời hạn 6 tháng.
C. Hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất.
D. Hợp đồng vay tiền giữa cá nhân với nhau.

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do tài sản bị xâm phạm phát sinh khi nào?

A. Khi có hành vi xâm phạm tài sản.
B. Khi có thiệt hại thực tế về tài sản.
C. Khi có mối quan hệ nhân quả giữa hành vi xâm phạm và thiệt hại.
D. Khi có đủ cả ba yếu tố: hành vi xâm phạm, thiệt hại thực tế và mối quan hệ nhân quả.

5. Một người bị coi là không có quyền hưởng di sản thừa kế trong trường hợp nào sau đây?

A. Người đó không liên lạc với người để lại di sản trong một thời gian dài.
B. Người đó bị kết án về hành vi cố ý xâm phạm tính mạng, sức khỏe hoặc ngược đãi nghiêm trọng người để lại di sản.
C. Người đó có quan điểm chính trị khác với người để lại di sản.
D. Người đó không có khả năng tài chính để quản lý di sản.

6. Theo quy định của pháp luật dân sự, hình thức nào sau đây không được coi là hình thức của di chúc?

A. Di chúc bằng văn bản không có người làm chứng.
B. Di chúc bằng văn bản có người làm chứng.
C. Di chúc miệng.
D. Di chúc được lập thông qua người đại diện theo ủy quyền.

7. Theo quy định của pháp luật dân sự, trong trường hợp nào thì người chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình được xác lập quyền sở hữu đối với tài sản đó?

A. Khi người chiếm hữu đã chiếm hữu liên tục, công khai trong thời gian 30 năm đối với động sản.
B. Khi người chiếm hữu đã chiếm hữu liên tục, công khai trong thời gian 10 năm đối với bất động sản.
C. Khi người chiếm hữu đã chiếm hữu liên tục, công khai trong thời gian 10 năm đối với động sản và 30 năm đối với bất động sản.
D. Khi người chiếm hữu đã chiếm hữu liên tục, công khai trong thời gian 5 năm đối với động sản và 10 năm đối với bất động sản.

8. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện về hợp đồng là bao lâu, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm?

A. 05 năm.
B. 02 năm.
C. 03 năm.
D. 01 năm.

9. Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, quyền thừa kế của một người con riêng đối với tài sản của bố dượng/mẹ kế được xác định như thế nào nếu giữa họ có quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng như con đẻ?

A. Con riêng không có quyền thừa kế tài sản của bố dượng/mẹ kế trong mọi trường hợp.
B. Con riêng chỉ được hưởng thừa kế nếu được bố dượng/mẹ kế lập di chúc chỉ định.
C. Con riêng được hưởng quyền thừa kế như con đẻ nếu có quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng như con đẻ và không có thỏa thuận khác.
D. Quyền thừa kế của con riêng do Tòa án quyết định dựa trên công sức đóng góp vào tài sản chung.

10. Trong trường hợp nào sau đây, một người được coi là đã từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản của mình theo quy định của pháp luật dân sự?

A. Người đó cho người khác thuê tài sản.
B. Người đó tặng cho người khác tài sản.
C. Người đó vứt bỏ tài sản đó và thể hiện rõ ý chí từ bỏ quyền sở hữu.
D. Người đó ủy quyền cho người khác quản lý tài sản.

11. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, tài sản chung của vợ chồng được chia như thế nào nếu không có thỏa thuận khác?

A. Tòa án sẽ quyết định chia theo tỷ lệ 60/40, ưu tiên cho người vợ.
B. Tòa án sẽ quyết định chia đôi, mỗi người một nửa.
C. Tòa án sẽ quyết định chia theo công sức đóng góp của mỗi bên vào việc tạo lập, duy trì và phát triển tài sản chung.
D. Tài sản sẽ thuộc về người có quyền nuôi con.

12. Theo quy định của pháp luật dân sự, người nào sau đây không thuộc hàng thừa kế thứ nhất?

A. Vợ/chồng của người chết.
B. Cha đẻ, mẹ đẻ của người chết.
C. Anh, chị, em ruột của người chết.
D. Con đẻ, con nuôi của người chết.

13. Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, thời điểm mở thừa kế được xác định như thế nào?

A. Thời điểm Tòa án ra quyết định phân chia di sản.
B. Thời điểm người để lại di sản chết.
C. Thời điểm người thừa kế làm thủ tục khai nhận di sản.
D. Thời điểm công bố di chúc.

14. Trong trường hợp một người bị tuyên bố mất tích bởi Tòa án, việc quản lý tài sản của người đó sẽ được thực hiện như thế nào?

A. Tòa án sẽ chỉ định người quản lý tài sản của người bị tuyên bố mất tích.
B. Người thân thích của người bị tuyên bố mất tích có quyền quản lý tài sản.
C. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú sẽ quản lý tài sản.
D. Tài sản sẽ được sung công quỹ nhà nước.

15. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một giao dịch dân sự được coi là có hiệu lực?

A. Người tham gia giao dịch hoàn toàn tự nguyện.
B. Mục đích và nội dung của giao dịch không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
C. Người tham gia giao dịch có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
D. Giao dịch được thực hiện tại trụ sở của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

16. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản được coi là hợp pháp theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam?

A. Người lập di chúc minh mẫn, sáng suốt trong khi lập di chúc.
B. Nội dung di chúc không trái pháp luật, đạo đức xã hội.
C. Di chúc phải được công chứng hoặc chứng thực bởi cơ quan có thẩm quyền.
D. Người lập di chúc là người thành niên.

17. Quyền bề mặt là gì theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Quyền sử dụng phần không gian và lòng đất trên bề mặt đất.
B. Quyền sở hữu đối với công trình xây dựng trên đất của người khác.
C. Quyền khai thác khoáng sản nằm trên bề mặt đất.
D. Quyền chiếm hữu và sử dụng đất trong một thời hạn nhất định.

18. Theo quy định của Luật Dân sự, trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, việc phân chia di sản thừa kế được thực hiện theo thứ tự hàng thừa kế nào?

A. Hàng thừa kế thứ nhất, sau đó đến hàng thừa kế thứ hai và thứ ba nếu hàng thừa kế trước không còn ai.
B. Hàng thừa kế thứ ba, sau đó đến hàng thừa kế thứ hai và thứ nhất nếu hàng thừa kế trước không còn ai.
C. Các hàng thừa kế được hưởng di sản đồng thời và chia đều.
D. Do Tòa án quyết định dựa trên công sức đóng góp của mỗi người vào khối tài sản.

19. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây không phải là vật?

A. Quyền tài sản.
B. Nhà ở.
C. Ô tô.
D. Vàng bạc, đá quý.

20. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi chiếm hữu có căn cứ pháp luật theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Chiếm hữu tài sản do được người khác tặng cho.
B. Chiếm hữu tài sản trên cơ sở hợp đồng thuê tài sản.
C. Chiếm hữu tài sản bị đánh rơi mà không thông báo hoặc trả lại cho chủ sở hữu.
D. Chiếm hữu tài sản theo quyết định của Tòa án.

21. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu đối với tài sản có thể bị chấm dứt theo quy định của pháp luật dân sự?

A. Chủ sở hữu cho người khác mượn tài sản.
B. Chủ sở hữu chuyển quyền sở hữu cho người khác thông qua hợp đồng mua bán.
C. Chủ sở hữu thế chấp tài sản để đảm bảo nghĩa vụ trả nợ.
D. Chủ sở hữu cho thuê tài sản.

22. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu là bao lâu?

A. Thời hiệu khởi kiện là 30 năm kể từ thời điểm quyền sở hữu bị xâm phạm.
B. Thời hiệu khởi kiện là 10 năm kể từ thời điểm quyền sở hữu bị xâm phạm.
C. Không có thời hiệu khởi kiện đối với tranh chấp về quyền sở hữu.
D. Thời hiệu khởi kiện là 20 năm kể từ thời điểm quyền sở hữu bị xâm phạm.

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán cho bên có quyền?

A. Đặt cọc.
B. Thế chấp tài sản.
C. Phạt vi phạm.
D. Ký quỹ.

24. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

A. Bên có nghĩa vụ chậm thực hiện nghĩa vụ.
B. Bên có quyền yêu cầu gia hạn thời gian thực hiện nghĩa vụ.
C. Nghĩa vụ đã được hoàn thành.
D. Bên có quyền không hài lòng với cách thức thực hiện nghĩa vụ.

25. Theo quy định của pháp luật dân sự, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?

A. Sử dụng tác phẩm đã hết thời hạn bảo hộ.
B. Sao chép một phần nhỏ của tác phẩm cho mục đích nghiên cứu khoa học.
C. Sản xuất và bán hàng hóa giả mạo nhãn hiệu đã được bảo hộ.
D. Trích dẫn hợp lý tác phẩm đã công bố cho mục đích thông tin, bình luận.

1 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

1. Theo quy định của pháp luật dân sự, thời hiệu yêu cầu chia di sản thừa kế là bao lâu, kể từ thời điểm mở thừa kế?

2 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

2. Trong trường hợp một người để lại di sản thừa kế là một khoản nợ lớn hơn giá trị di sản, người thừa kế có nghĩa vụ như thế nào đối với khoản nợ này?

3 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

3. Theo quy định của pháp luật dân sự, giao dịch dân sự nào sau đây bắt buộc phải được lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực?

4 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại do tài sản bị xâm phạm phát sinh khi nào?

5 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

5. Một người bị coi là không có quyền hưởng di sản thừa kế trong trường hợp nào sau đây?

6 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

6. Theo quy định của pháp luật dân sự, hình thức nào sau đây không được coi là hình thức của di chúc?

7 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

7. Theo quy định của pháp luật dân sự, trong trường hợp nào thì người chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình được xác lập quyền sở hữu đối với tài sản đó?

8 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

8. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện về hợp đồng là bao lâu, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm?

9 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

9. Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, quyền thừa kế của một người con riêng đối với tài sản của bố dượng/mẹ kế được xác định như thế nào nếu giữa họ có quan hệ chăm sóc, nuôi dưỡng như con đẻ?

10 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

10. Trong trường hợp nào sau đây, một người được coi là đã từ bỏ quyền sở hữu đối với tài sản của mình theo quy định của pháp luật dân sự?

11 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

11. Trong trường hợp vợ chồng ly hôn, tài sản chung của vợ chồng được chia như thế nào nếu không có thỏa thuận khác?

12 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

12. Theo quy định của pháp luật dân sự, người nào sau đây không thuộc hàng thừa kế thứ nhất?

13 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

13. Theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam, thời điểm mở thừa kế được xác định như thế nào?

14 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

14. Trong trường hợp một người bị tuyên bố mất tích bởi Tòa án, việc quản lý tài sản của người đó sẽ được thực hiện như thế nào?

15 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

15. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một giao dịch dân sự được coi là có hiệu lực?

16 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

16. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản được coi là hợp pháp theo quy định của pháp luật dân sự Việt Nam?

17 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

17. Quyền bề mặt là gì theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

18 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

18. Theo quy định của Luật Dân sự, trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, việc phân chia di sản thừa kế được thực hiện theo thứ tự hàng thừa kế nào?

19 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

19. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây không phải là vật?

20 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

20. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi chiếm hữu có căn cứ pháp luật theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

21 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

21. Trong trường hợp nào sau đây, quyền sở hữu đối với tài sản có thể bị chấm dứt theo quy định của pháp luật dân sự?

22 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

22. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp về quyền sở hữu là bao lâu?

23 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán cho bên có quyền?

24 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

24. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

25 / 25

Category: Những Quy Định Chung Về Luật Dân Sự, Tài Sản Và Thừa Kế

Tags: Bộ đề 4

25. Theo quy định của pháp luật dân sự, hành vi nào sau đây cấu thành hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ?