Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

1. Hình thức chính thể nào sau đây là hình thức chính thể quân chủ chuyên chế?

A. Quân chủ lập hiến.
B. Quân chủ đại nghị.
C. Quân chủ nhị nguyên.
D. Quân chủ mà quyền lực tối cao tập trung toàn bộ trong tay nhà vua.

2. Hình thức cấu trúc nhà nước nào sau đây là hình thức cấu trúc nhà nước liên bang?

A. Nhà nước đơn nhất.
B. Nhà nước mà các bang có chủ quyền riêng.
C. Nhà nước bảo hộ.
D. Nhà nước thuộc địa.

3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức?

A. Quy phạm pháp luật mang tính bắt buộc, quy phạm đạo đức mang tính tự nguyện.
B. Quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành, quy phạm đạo đức do các tổ chức xã hội ban hành.
C. Quy phạm pháp luật điều chỉnh hành vi bên ngoài của con người, quy phạm đạo đức điều chỉnh hành vi bên trong của con người.
D. Quy phạm pháp luật có tính hệ thống, quy phạm đạo đức không có tính hệ thống.

4. Ý thức pháp luật là gì?

A. Chỉ là sự hiểu biết về pháp luật.
B. Chỉ là thái độ tôn trọng pháp luật.
C. Là toàn bộ những tư tưởng, quan điểm, tình cảm của con người về pháp luật và các hiện tượng pháp lý.
D. Chỉ là hành vi tuân thủ pháp luật.

5. Trong một xã hội, nếu một hành vi vi phạm pháp luật nhưng không bị xử lý, điều này sẽ gây ra hậu quả gì?

A. Không gây ra hậu quả gì nếu hành vi đó không nghiêm trọng.
B. Sẽ làm giảm niềm tin của người dân vào pháp luật, khuyến khích các hành vi vi phạm pháp luật khác.
C. Sẽ giúp các cơ quan nhà nước giảm tải công việc.
D. Sẽ tạo ra sự công bằng hơn trong xã hội.

6. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một quy phạm xã hội trở thành quy phạm pháp luật?

A. Được nhà nước thừa nhận hoặc ban hành.
B. Có tính bắt buộc chung.
C. Phù hợp với đạo đức xã hội.
D. Được dư luận xã hội đồng tình.

7. Quy phạm pháp luật có cấu trúc như thế nào?

A. Chỉ có giả định và quy định.
B. Chỉ có quy định và chế tài.
C. Gồm giả định, quy định và chế tài.
D. Chỉ có giả định và chế tài.

8. Phân tích sự khác biệt giữa nhà nước pháp quyền và nhà nước phi pháp quyền?

A. Nhà nước pháp quyền tôn trọng pháp luật, nhà nước phi pháp quyền coi thường pháp luật.
B. Nhà nước pháp quyền có hiến pháp, nhà nước phi pháp quyền không có hiến pháp.
C. Nhà nước pháp quyền có cơ quan lập pháp, nhà nước phi pháp quyền không có cơ quan lập pháp.
D. Nhà nước pháp quyền có tòa án, nhà nước phi pháp quyền không có tòa án.

9. Hãy cho biết mối quan hệ giữa pháp luật và công lý?

A. Pháp luật và công lý là hai khái niệm hoàn toàn độc lập, không liên quan đến nhau.
B. Pháp luật là công cụ để thực hiện công lý, nhưng không phải lúc nào cũng đảm bảo công lý tuyệt đối.
C. Pháp luật luôn luôn đảm bảo công lý tuyệt đối trong mọi trường hợp.
D. Công lý là mục tiêu duy nhất của pháp luật.

10. Chức năng nào sau đây là chức năng đối nội cơ bản của nhà nước?

A. Bảo vệ độc lập, chủ quyền và toàn vẹn lãnh thổ.
B. Xây dựng và phát triển kinh tế - xã hội.
C. Mở rộng quan hệ hợp tác quốc tế.
D. Tham gia vào các tổ chức quốc tế.

11. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

A. Nhà nước thượng tôn pháp luật.
B. Nhà nước đảm bảo quyền tự do tuyệt đối của cá nhân.
C. Nhà nước tôn trọng và bảo vệ quyền con người, quyền công dân.
D. Nhà nước chịu trách nhiệm trước công dân.

12. Việc áp dụng pháp luật là gì?

A. Chỉ là việc tuân thủ pháp luật của mọi người.
B. Chỉ là việc sử dụng pháp luật để thực hiện quyền của mình.
C. Là hoạt động của các cơ quan nhà nước có thẩm quyền để đưa ra các quyết định pháp lý cụ thể trên cơ sở pháp luật.
D. Là việc tuyên truyền, phổ biến pháp luật.

13. Theo học thuyết Mác - Lênin, nhà nước ra đời do nguyên nhân nào?

A. Do sự phân công lao động xã hội.
B. Do ý chí của Thượng đế.
C. Do mâu thuẫn giai cấp không thể điều hòa được.
D. Do nhu cầu quản lý xã hội ngày càng tăng.

14. Loại trách nhiệm pháp lý nào áp dụng cho hành vi xâm phạm đến tài sản của người khác?

A. Trách nhiệm hình sự.
B. Trách nhiệm hành chính.
C. Trách nhiệm dân sự.
D. Trách nhiệm kỷ luật.

15. Hệ quả của việc thiếu pháp luật hoặc pháp luật không được thực thi nghiêm minh là gì?

A. Sẽ làm tăng tính tự giác của người dân.
B. Sẽ tạo ra sự công bằng tuyệt đối trong xã hội.
C. Sẽ dẫn đến tình trạng vô chính phủ, rối loạn xã hội, gia tăng tội phạm và các hành vi vi phạm pháp luật.
D. Sẽ giúp các cơ quan nhà nước hoạt động hiệu quả hơn.

16. Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện tính chủ động, tích cực của các chủ thể pháp luật?

A. Tuân thủ pháp luật.
B. Thi hành pháp luật.
C. Sử dụng pháp luật.
D. Áp dụng pháp luật.

17. Mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật được thể hiện như thế nào?

A. Nhà nước tạo ra pháp luật và sử dụng pháp luật để quản lý xã hội.
B. Pháp luật tạo ra nhà nước và nhà nước phải tuân thủ pháp luật.
C. Nhà nước và pháp luật tồn tại độc lập, không liên quan đến nhau.
D. Nhà nước chỉ sử dụng pháp luật để bảo vệ quyền lợi của giai cấp thống trị.

18. Nguồn của pháp luật là gì?

A. Chỉ là ý chí của nhà nước.
B. Chỉ là ý chí của giai cấp thống trị.
C. Là hình thức chứa đựng các quy tắc pháp luật do nhà nước ban hành hoặc thừa nhận.
D. Là phong tục tập quán.

19. Theo nghĩa rộng, pháp luật bao gồm những loại quy tắc nào?

A. Chỉ bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật do nhà nước ban hành.
B. Bao gồm các văn bản quy phạm pháp luật và các quy tắc xử sự chung được thừa nhận.
C. Chỉ bao gồm các tập quán pháp.
D. Chỉ bao gồm các án lệ.

20. Tại sao pháp luật lại cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của xã hội?

A. Vì pháp luật giúp nhà nước kiểm soát mọi hoạt động của người dân.
B. Vì pháp luật tạo ra sự ổn định, trật tự xã hội, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp của mọi người.
C. Vì pháp luật giúp giai cấp thống trị duy trì quyền lực của mình.
D. Vì pháp luật giúp các cơ quan nhà nước hoạt động hiệu quả hơn.

21. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?

A. Hành vi thực hiện đúng quyền và nghĩa vụ của mình.
B. Hành vi vượt quá giới hạn của quyền tự do.
C. Hành vi phù hợp với các chuẩn mực đạo đức xã hội.
D. Hành vi được pháp luật cho phép.

22. Văn hóa pháp luật là gì?

A. Chỉ là hệ thống các văn bản quy phạm pháp luật.
B. Chỉ là hoạt động tuyên truyền, phổ biến pháp luật.
C. Là trình độ nhận thức, thái độ, hành vi pháp luật của các chủ thể trong xã hội, thể hiện qua các giá trị pháp lý được thừa nhận và tuân thủ.
D. Chỉ là hệ thống các cơ quan nhà nước có chức năng bảo vệ pháp luật.

23. Hệ thống pháp luật Việt Nam thuộc hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

A. Hệ thống pháp luật Common Law.
B. Hệ thống pháp luật Civil Law.
C. Hệ thống pháp luật tôn giáo.
D. Hệ thống pháp luật tập quán.

24. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của pháp luật?

A. Nguyên tắc tập trung dân chủ.
B. Nguyên tắc pháp chế xã hội chủ nghĩa.
C. Nguyên tắc nhân đạo.
D. Nguyên tắc mọi công dân đều bình đẳng trước pháp luật.

25. Trong hệ thống các cơ quan nhà nước ở Việt Nam, cơ quan nào có quyền ban hành luật?

A. Chính phủ.
B. Tòa án nhân dân tối cao.
C. Viện kiểm sát nhân dân tối cao.
D. Quốc hội.

1 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

1. Hình thức chính thể nào sau đây là hình thức chính thể quân chủ chuyên chế?

2 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

2. Hình thức cấu trúc nhà nước nào sau đây là hình thức cấu trúc nhà nước liên bang?

3 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

3. So sánh sự khác nhau cơ bản giữa quy phạm pháp luật và quy phạm đạo đức?

4 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

4. Ý thức pháp luật là gì?

5 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

5. Trong một xã hội, nếu một hành vi vi phạm pháp luật nhưng không bị xử lý, điều này sẽ gây ra hậu quả gì?

6 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

6. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một quy phạm xã hội trở thành quy phạm pháp luật?

7 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

7. Quy phạm pháp luật có cấu trúc như thế nào?

8 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

8. Phân tích sự khác biệt giữa nhà nước pháp quyền và nhà nước phi pháp quyền?

9 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

9. Hãy cho biết mối quan hệ giữa pháp luật và công lý?

10 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

10. Chức năng nào sau đây là chức năng đối nội cơ bản của nhà nước?

11 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

11. Đặc trưng nào sau đây không phải là đặc trưng của nhà nước pháp quyền xã hội chủ nghĩa?

12 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

12. Việc áp dụng pháp luật là gì?

13 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

13. Theo học thuyết Mác - Lênin, nhà nước ra đời do nguyên nhân nào?

14 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

14. Loại trách nhiệm pháp lý nào áp dụng cho hành vi xâm phạm đến tài sản của người khác?

15 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

15. Hệ quả của việc thiếu pháp luật hoặc pháp luật không được thực thi nghiêm minh là gì?

16 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

16. Trong các hình thức thực hiện pháp luật, hình thức nào thể hiện tính chủ động, tích cực của các chủ thể pháp luật?

17 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

17. Mối quan hệ giữa nhà nước và pháp luật được thể hiện như thế nào?

18 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

18. Nguồn của pháp luật là gì?

19 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

19. Theo nghĩa rộng, pháp luật bao gồm những loại quy tắc nào?

20 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

20. Tại sao pháp luật lại cần thiết cho sự tồn tại và phát triển của xã hội?

21 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

21. Hành vi nào sau đây là hành vi vi phạm pháp luật?

22 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

22. Văn hóa pháp luật là gì?

23 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

23. Hệ thống pháp luật Việt Nam thuộc hệ thống pháp luật nào trên thế giới?

24 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

24. Nguyên tắc nào sau đây là nguyên tắc cơ bản của pháp luật?

25 / 25

Category: Lý Luận Chung Về Nhà Nước Và Pháp Luật

Tags: Bộ đề 1

25. Trong hệ thống các cơ quan nhà nước ở Việt Nam, cơ quan nào có quyền ban hành luật?