Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Lao Động

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Lao Động

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Lao Động

1. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao lâu theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

A. 60 ngày.
B. 30 ngày.
C. 90 ngày.
D. Không quy định.

2. Theo Bộ luật Lao động 2019, nội dung nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hợp đồng lao động?

A. Mức lương, hình thức trả lương, thời hạn trả lương, phụ cấp lương và các khoản bổ sung khác.
B. Thời giờ làm việc, thời giờ nghỉ ngơi.
C. Chức danh, công việc.
D. Số điện thoại của người lao động.

3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, số ngày nghỉ lễ, tết trong năm mà người lao động được hưởng nguyên lương là bao nhiêu?

A. 11 ngày.
B. 10 ngày.
C. 12 ngày.
D. 9 ngày.

4. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ nghỉ ngơi giữa giờ làm việc bình thường là bao nhiêu phút?

A. Ít nhất 30 phút.
B. Ít nhất 45 phút.
C. Ít nhất 15 phút.
D. Ít nhất 60 phút.

5. Theo Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây?

A. Bị quấy rối tình dục tại nơi làm việc.
B. Không được tăng lương trong 06 tháng.
C. Không được tham gia bảo hiểm xã hội.
D. Không được trả lương đúng hạn.

6. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là bao nhiêu?

A. 16 tuổi, trừ một số công việc được pháp luật quy định.
B. 15 tuổi, có sự đồng ý của người giám hộ.
C. 14 tuổi, được phép làm các công việc nhẹ.
D. 18 tuổi, không có ngoại lệ.

7. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

A. Người lao động tự ý bỏ việc 5 ngày cộng dồn trong vòng 30 ngày.
B. Người lao động thường xuyên đi làm muộn.
C. Người lao động không hoàn thành nhiệm vụ được giao, nhưng đã được nhắc nhở bằng văn bản.
D. Người lao động có hành vi vi phạm nội quy lao động, nhưng chưa gây hậu quả nghiêm trọng.

8. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì đối với người lao động khi bị tai nạn lao động?

A. Thanh toán chi phí y tế và trả lương trong thời gian điều trị.
B. Bồi thường thiệt hại do tai nạn lao động.
C. Chịu trách nhiệm hình sự nếu có lỗi.
D. Cả ba đáp án trên.

9. Theo Bộ luật Lao động 2019, trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thuộc về ai?

A. Cả người lao động và người sử dụng lao động.
B. Người lao động.
C. Người sử dụng lao động.
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.

10. Khi nào người sử dụng lao động phải trả lương ngừng việc cho người lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

A. Do sự kiện bất khả kháng như thiên tai, dịch bệnh.
B. Do người lao động vi phạm kỷ luật lao động.
C. Do người lao động không hoàn thành công việc.
D. Do người lao động tự ý nghỉ việc.

11. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày không được quá bao nhiêu giờ?

A. 8 giờ.
B. 10 giờ.
C. 12 giờ.
D. 6 giờ.

12. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, hợp đồng lao động xác định thời hạn là hợp đồng có thời hạn:

A. Không quá 36 tháng.
B. Từ 12 tháng đến 36 tháng.
C. Từ 01 tháng đến 36 tháng.
D. Không quy định.

13. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 liên quan đến quấy rối tình dục tại nơi làm việc?

A. Quấy rối tình dục dưới mọi hình thức.
B. Ánh mắt đưa tình.
C. Lời nói bông đùa về giới tính.
D. Đụng chạm cơ thể không mong muốn.

14. Theo Bộ luật Lao động 2019, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để người lao động được hưởng trợ cấp thôi việc?

A. Đã làm việc thường xuyên từ đủ 12 tháng trở lên.
B. Chấm dứt hợp đồng lao động đúng luật.
C. Tự ý bỏ việc không có lý do chính đáng.
D. Người sử dụng lao động đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trái pháp luật.

15. Theo Bộ luật Lao động 2019, hành vi phân biệt đối xử trong lao động được hiểu như thế nào?

A. Hành vi gây bất bình đẳng về cơ hội việc làm hoặc đối xử không công bằng dựa trên các đặc điểm cá nhân.
B. Ưu tiên tuyển dụng người có kinh nghiệm.
C. Trả lương cao hơn cho người có năng lực tốt hơn.
D. Sa thải người lao động không hoàn thành nhiệm vụ.

16. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, trường hợp nào sau đây người lao động được hưởng lương ngừng việc?

A. Ngừng việc do lỗi của người sử dụng lao động.
B. Ngừng việc do lỗi của người lao động.
C. Ngừng việc do sự kiện bất khả kháng.
D. Cả A và C.

17. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng do cơ quan nào quy định?

A. Chính phủ.
B. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
C. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

18. Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp nào sau đây theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

A. Bố đẻ, mẹ đẻ, bố nuôi, mẹ nuôi;bố vợ, mẹ vợ hoặc bố chồng, mẹ chồng chết - nghỉ 03 ngày.
B. Kết hôn - nghỉ 01 ngày.
C. Con kết hôn - nghỉ 01 ngày.
D. Ông nội, bà nội chết - nghỉ 01 ngày.

19. Theo Bộ luật Lao động 2019, tổ chức nào có quyền đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động trong quan hệ lao động?

A. Công đoàn.
B. Hội đồng nhân dân.
C. Ủy ban nhân dân.
D. Mặt trận Tổ quốc.

20. Theo Bộ luật Lao động 2019, hành vi nào sau đây của người sử dụng lao động là vi phạm pháp luật lao động?

A. Giữ bản chính giấy tờ tùy thân của người lao động.
B. Yêu cầu người lao động làm thêm giờ để hoàn thành đơn hàng gấp.
C. Thực hiện đúng các quy định về an toàn vệ sinh lao động.
D. Trả lương cho người lao động bằng tiền mặt.

21. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để doanh nghiệp được sử dụng lao động chưa thành niên?

A. Có sự đồng ý của người đại diện theo pháp luật.
B. Đảm bảo công việc phù hợp với sức khỏe.
C. Được sự cho phép của cơ quan quản lý nhà nước về lao động.
D. Đảm bảo điều kiện làm việc tốt hơn so với người lao động thành niên.

22. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?

A. 06 tháng.
B. 09 tháng.
C. 01 năm.
D. 02 năm.

23. Theo Bộ luật Lao động 2019, khi nào người lao động được tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động?

A. Thực hiện nghĩa vụ quân sự.
B. Đi du lịch nước ngoài.
C. Kết hôn.
D. Mua nhà.

24. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu?

A. 6 tháng.
B. 4 tháng.
C. 5 tháng.
D. 7 tháng.

25. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian người sử dụng lao động phải báo trước cho người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động xác định thời hạn là bao lâu?

A. Ít nhất 30 ngày.
B. Ít nhất 45 ngày.
C. Ít nhất 60 ngày.
D. Không cần báo trước.

1 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

1. Thời gian thử việc tối đa đối với công việc có chức danh nghề cần trình độ chuyên môn, kỹ thuật từ cao đẳng trở lên là bao lâu theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

2 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Bộ luật Lao động 2019, nội dung nào sau đây KHÔNG bắt buộc phải có trong hợp đồng lao động?

3 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

3. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, số ngày nghỉ lễ, tết trong năm mà người lao động được hưởng nguyên lương là bao nhiêu?

4 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

4. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ nghỉ ngơi giữa giờ làm việc bình thường là bao nhiêu phút?

5 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Bộ luật Lao động 2019, người lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động trong trường hợp nào sau đây?

6 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Bộ luật Lao động 2019, độ tuổi lao động tối thiểu của người lao động là bao nhiêu?

7 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

7. Trong trường hợp nào sau đây, người sử dụng lao động có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động với người lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

8 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

8. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, người sử dụng lao động có trách nhiệm gì đối với người lao động khi bị tai nạn lao động?

9 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

9. Theo Bộ luật Lao động 2019, trách nhiệm đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc thuộc về ai?

10 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

10. Khi nào người sử dụng lao động phải trả lương ngừng việc cho người lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

11 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

11. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời giờ làm việc bình thường trong một ngày không được quá bao nhiêu giờ?

12 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

12. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, hợp đồng lao động xác định thời hạn là hợp đồng có thời hạn:

13 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

13. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 liên quan đến quấy rối tình dục tại nơi làm việc?

14 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Bộ luật Lao động 2019, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để người lao động được hưởng trợ cấp thôi việc?

15 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Bộ luật Lao động 2019, hành vi phân biệt đối xử trong lao động được hiểu như thế nào?

16 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

16. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, trường hợp nào sau đây người lao động được hưởng lương ngừng việc?

17 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

17. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, mức lương tối thiểu vùng do cơ quan nào quy định?

18 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

18. Người lao động được nghỉ việc riêng mà vẫn hưởng nguyên lương trong trường hợp nào sau đây theo quy định của Bộ luật Lao động 2019?

19 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Bộ luật Lao động 2019, tổ chức nào có quyền đại diện, bảo vệ quyền và lợi ích hợp pháp, chính đáng của người lao động trong quan hệ lao động?

20 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

20. Theo Bộ luật Lao động 2019, hành vi nào sau đây của người sử dụng lao động là vi phạm pháp luật lao động?

21 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

21. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để doanh nghiệp được sử dụng lao động chưa thành niên?

22 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

22. Theo quy định của Bộ luật Lao động 2019, thời hiệu yêu cầu giải quyết tranh chấp lao động cá nhân là bao lâu kể từ ngày phát hiện ra hành vi vi phạm?

23 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Bộ luật Lao động 2019, khi nào người lao động được tạm hoãn thực hiện hợp đồng lao động?

24 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian nghỉ thai sản tối đa của lao động nữ là bao nhiêu?

25 / 25

Category: Luật Lao Động

Tags: Bộ đề 2

25. Theo Bộ luật Lao động 2019, thời gian người sử dụng lao động phải báo trước cho người lao động khi đơn phương chấm dứt hợp đồng lao động xác định thời hạn là bao lâu?