1. Hình phạt nào sau đây không phải là hình phạt chính theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Tước một số quyền công dân.
D. Trục xuất.
2. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác?
A. Vô ý gây thương tích cho người khác.
B. Cố ý gây thương tích hoặc gây tổn hại sức khỏe cho người khác.
C. Tham gia giao thông gây tai nạn.
D. Chơi thể thao gây thương tích cho đối thủ.
3. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng mà mức cao nhất của khung hình phạt là tử hình là bao nhiêu năm?
A. 10 năm.
B. 15 năm.
C. 20 năm.
D. Không có thời hiệu.
4. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội làm nhục người khác?
A. Đánh giá, nhận xét về người khác.
B. Xúc phạm nghiêm trọng nhân phẩm, danh dự của người khác.
C. Phê bình hành vi của người khác.
D. Tố cáo hành vi vi phạm của người khác.
5. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản?
A. Sử dụng tài sản của người khác không đúng mục đích.
B. Vô ý làm hư hỏng tài sản của người khác.
C. Hủy hoại hoặc cố ý làm hư hỏng tài sản của người khác.
D. Chiếm giữ trái phép tài sản của người khác.
6. Hành vi nào sau đây cấu thành tội trộm cắp tài sản theo Điều 173 Bộ luật Hình sự?
A. Công nhiên chiếm đoạt tài sản của người khác.
B. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Chiếm giữ trái phép tài sản của người khác.
D. Sử dụng tài sản của người khác không đúng mục đích.
7. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội bắt, giữ hoặc giam người trái pháp luật?
A. Bắt người phạm tội quả tang.
B. Bắt, giữ hoặc giam người không có căn cứ pháp luật.
C. Áp giải người vi phạm hành chính.
D. Bắt người theo lệnh của tòa án.
8. Tình tiết nào sau đây được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Phạm tội có tổ chức.
B. Người phạm tội là người chủ mưu, cầm đầu.
C. Tự nguyện bồi thường thiệt hại, khắc phục hậu quả.
D. Phạm tội nhiều lần.
9. Hành vi nào sau đây được coi là phòng vệ chính đáng theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Hành vi chống trả tương xứng với hành vi xâm hại, gây thiệt hại lớn hơn hành vi xâm hại.
B. Hành vi chống trả rõ ràng là quá đáng so với tính chất và mức độ nguy hiểm của hành vi xâm hại.
C. Hành vi chống trả cần thiết, không rõ ràng vượt quá yêu cầu của phòng vệ.
D. Hành vi tấn công trước để ngăn chặn hành vi xâm hại có thể xảy ra.
10. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây là hành vi che giấu tội phạm?
A. Không tố giác tội phạm.
B. Không cung cấp thông tin cho cơ quan điều tra.
C. Che giấu người phạm tội, dấu vết, tang vật của tội phạm hoặc có hành vi khác cản trở việc phát hiện, điều tra, xử lý tội phạm.
D. Không hợp tác với cơ quan điều tra.
11. Hành vi nào sau đây cấu thành tội giết người theo Điều 123 Bộ luật Hình sự?
A. Vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp.
B. Xúi giục hoặc giúp người khác tự sát.
C. Cố ý tước đoạt tính mạng của người khác.
D. Gây thương tích dẫn đến chết người do vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
12. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội chứa chấp hoặc tiêu thụ tài sản do người khác phạm tội mà có?
A. Vô ý mua phải hàng hóa không rõ nguồn gốc.
B. Biết rõ tài sản do người khác phạm tội mà có nhưng vẫn chứa chấp hoặc tiêu thụ.
C. Cho người khác mượn tiền để mua tài sản.
D. Bán tài sản của mình cho người khác.
13. Theo Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là đồng phạm?
A. Một người thực hiện toàn bộ hành vi phạm tội một cách độc lập.
B. Nhiều người cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
C. Một người vô ý gây ra hậu quả nghiêm trọng cho nhiều người.
D. Một người thực hiện hành vi vi phạm hành chính gây hậu quả nghiêm trọng.
14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội hiếp dâm theo Điều 141 Bộ luật Hình sự?
A. Quan hệ tình dục tự nguyện với người dưới 16 tuổi.
B. Dùng vũ lực hoặc thủ đoạn khác giao cấu trái ý muốn với người khác.
C. Gây rối trật tự công cộng tại nơi công cộng.
D. Xâm phạm chỗ ở của người khác.
15. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội đánh bạc?
A. Chơi các trò chơi giải trí có thưởng.
B. Đánh bạc trái phép dưới bất kỳ hình thức nào được thua bằng tiền hay hiện vật có giá trị.
C. Mua vé số.
D. Tham gia các hoạt động từ thiện.
16. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội vu khống?
A. Đưa ra ý kiến nhận xét về người khác.
B. Bịa đặt, loan truyền những điều biết rõ là sai sự thật nhằm xúc phạm danh dự hoặc gây thiệt hại đến quyền, lợi ích hợp pháp của người khác.
C. Phê bình hành vi của người khác.
D. Tố cáo hành vi vi phạm của người khác nhưng không có bằng chứng.
17. Theo quy định của Bộ luật Hình sự năm 2015 (sửa đổi, bổ sung năm 2017), hành vi nào sau đây cấu thành tội phạm?
A. Vi phạm quy định về điều khiển phương tiện giao thông đường bộ gây thiệt hại đến sức khỏe của người khác nhưng lỗi vô ý.
B. Không tố giác tội phạm, trừ trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 19 của Bộ luật này.
C. Hành vi gây thiệt hại nhỏ cho xã hội.
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội, được quy định trong Bộ luật Hình sự.
18. Trong trường hợp một người thực hiện nhiều hành vi phạm tội khác nhau, việc quyết định hình phạt được thực hiện như thế nào?
A. Chỉ áp dụng hình phạt nặng nhất trong số các tội đã thực hiện.
B. Tổng hợp hình phạt của các tội đã thực hiện.
C. Áp dụng hình phạt trung bình của các tội đã thực hiện.
D. Tòa án có quyền quyết định hình phạt tùy theo mức độ nghiêm trọng của từng hành vi.
19. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây cấu thành tội chống người thi hành công vụ?
A. Không chấp hành yêu cầu của người thi hành công vụ.
B. Chống đối, cản trở người thi hành công vụ thực hiện nhiệm vụ.
C. Góp ý với người thi hành công vụ.
D. Khiếu nại quyết định của người thi hành công vụ.
20. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt cao nhất áp dụng đối với người phạm tội là gì?
A. Tù chung thân.
B. Tử hình.
C. Phạt tù 30 năm.
D. Trục xuất.
21. Hành vi nào sau đây cấu thành tội cướp tài sản theo Điều 168 Bộ luật Hình sự?
A. Lén lút lấy tài sản của người khác khi họ không để ý.
B. Dùng vũ lực, đe dọa dùng vũ lực hoặc có hành vi khác làm cho người bị tấn công lâm vào tình trạng không thể chống cự được nhằm chiếm đoạt tài sản.
C. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.
D. Vay tiền của người khác nhưng không có khả năng trả nợ.
22. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không phải là dấu hiệu bắt buộc của cấu thành tội phạm?
A. Chủ thể của tội phạm.
B. Khách thể của tội phạm.
C. Mặt khách quan của tội phạm.
D. Động cơ phạm tội.
23. Theo Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây không được coi là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?
A. Phạm tội có tính chất côn đồ.
B. Phạm tội đối với người dưới 16 tuổi.
C. Phạm tội do bị kích động về tinh thần.
D. Phạm tội lợi dụng hoàn cảnh chiến tranh, tình trạng khẩn cấp.
24. Trong trường hợp nào sau đây, người phạm tội được miễn trách nhiệm hình sự?
A. Khi người đó tự thú và thành khẩn khai báo.
B. Khi người đó đã bồi thường thiệt hại một phần.
C. Khi có sự thay đổi chính sách, pháp luật làm cho hành vi phạm tội không còn là tội phạm nữa.
D. Khi người đó phạm tội lần đầu và có nhiều tình tiết giảm nhẹ.
25. Người từ đủ bao nhiêu tuổi phải chịu trách nhiệm hình sự về mọi tội phạm?
A. 14 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 20 tuổi.