1. Tình tiết nào sau đây được xem là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Phạm tội có tổ chức.
B. Người phạm tội là người chủ mưu, cầm đầu.
C. Người phạm tội tự thú, thành khẩn khai báo, ăn năn hối cải.
D. Phạm tội với tính chất côn đồ.
2. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, hình phạt nào sau đây là hình phạt bổ sung?
A. Cải tạo không giam giữ.
B. Phạt tù.
C. Tước danh hiệu quân nhân, tước học vị, chức danh.
D. Cảnh cáo.
3. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, mục đích của hình phạt là gì?
A. Trừng trị người phạm tội.
B. Giáo dục người phạm tội và phòng ngừa tội phạm.
C. Bù đắp thiệt hại cho người bị hại.
D. Trả thù cho xã hội.
4. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Bắt cóc nhằm chiếm đoạt tài sản" theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Bắt giữ người trái pháp luật.
B. Bắt người để đòi nợ.
C. Bắt cóc người khác và đưa ra yêu sách về tài sản để được thả.
D. Bắt cóc người thân để gây áp lực với người khác.
5. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không cấu thành tội "Chống người thi hành công vụ"?
A. Dùng vũ lực tấn công người thi hành công vụ.
B. Lăng mạ, xúc phạm người thi hành công vụ.
C. Không chấp hành yêu cầu của người thi hành công vụ.
D. Cản trở người thi hành công vụ thực hiện nhiệm vụ.
6. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Giết người" theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Vô ý làm chết người do vi phạm quy tắc nghề nghiệp.
B. Cố ý gây thương tích dẫn đến chết người.
C. Người mẹ giết con mới đẻ trong trạng thái tinh thần bị kích động mạnh.
D. Cố ý tước đoạt tính mạng của người khác.
7. Theo Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là tình tiết giảm nhẹ trách nhiệm hình sự do "ăn năn hối cải"?
A. Người phạm tội thành khẩn khai báo sau khi bị bắt quả tang.
B. Người phạm tội tự nguyện bồi thường thiệt hại một phần cho người bị hại.
C. Người phạm tội chủ động ra đầu thú và khai báo thành khẩn về hành vi phạm tội.
D. Người phạm tội là người có nhân thân tốt.
8. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Công nhiên chiếm đoạt tài sản" theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Lén lút lấy tài sản của người khác.
B. Dùng vũ lực để chiếm đoạt tài sản của người khác một cách công khai.
C. Vay mượn tài sản nhưng không trả.
D. Nhặt được của rơi nhưng không trả lại.
9. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Cố ý gây thương tích" theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Vô ý gây thương tích cho người khác.
B. Đánh người khác gây tổn hại đến sức khỏe của họ.
C. Gây thương tích cho người khác trong khi phòng vệ chính đáng.
D. Gây thương tích cho người khác do sự kiện bất ngờ.
10. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không được coi là tình tiết loại trừ trách nhiệm hình sự?
A. Sự kiện bất ngờ.
B. Tình trạng không có năng lực trách nhiệm hình sự.
C. Phòng vệ chính đáng.
D. Phạm tội nhưng đã bồi thường thiệt hại một phần.
11. Theo Bộ luật Hình sự, người từ bao nhiêu tuổi trở lên phải chịu trách nhiệm hình sự về tội phạm rất nghiêm trọng hoặc đặc biệt nghiêm trọng do cố ý?
A. 14 tuổi.
B. 16 tuổi.
C. 18 tuổi.
D. 21 tuổi.
12. Trong các hình phạt sau đây, hình phạt nào không phải là hình phạt chính theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Cảnh cáo.
B. Phạt tiền.
C. Trục xuất.
D. Tước một số quyền công dân.
13. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời gian thử thách của án treo được quy định như thế nào?
A. Từ 6 tháng đến 5 năm.
B. Từ 1 năm đến 5 năm.
C. Từ 1 năm đến 3 năm.
D. Do tòa án quyết định tùy từng trường hợp.
14. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Lạm dụng tín nhiệm chiếm đoạt tài sản" theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Vay mượn tài sản nhưng không có khả năng trả nợ.
B. Chiếm giữ tài sản mà người khác vô tình đánh rơi.
C. Sử dụng tài sản được giao quản lý, sử dụng hợp pháp vào mục đích bất hợp pháp và chiếm đoạt tài sản đó.
D. Vô ý làm hư hỏng tài sản của người khác.
15. Theo Bộ luật Hình sự, hình phạt tiền được áp dụng đối với người phạm tội trong trường hợp nào?
A. Đối với mọi tội phạm.
B. Đối với các tội phạm ít nghiêm trọng.
C. Đối với các tội phạm xâm phạm an ninh quốc gia.
D. Đối với người phạm tội ít nghiêm trọng, nghiêm trọng hoặc rất nghiêm trọng xâm phạm trật tự quản lý kinh tế, môi trường, trật tự công cộng, an toàn công cộng và một số tội phạm khác do Bộ luật này quy định.
16. Theo Bộ luật Hình sự, hành vi nào sau đây không cấu thành tội "Vu khống"?
A. Bịa đặt, loan truyền những điều biết rõ là sai sự thật nhằm xúc phạm nghiêm trọng danh dự, nhân phẩm của người khác.
B. Tố cáo sai sự thật về một người với cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
C. Đưa thông tin sai lệch về hoạt động kinh doanh của đối thủ cạnh tranh.
D. Kể lại một câu chuyện nghe được về một người khác mà không biết là thật hay sai.
17. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thời hiệu truy cứu trách nhiệm hình sự đối với tội phạm đặc biệt nghiêm trọng mà Bộ luật quy định hình phạt cao nhất là tử hình là bao lâu?
A. 10 năm.
B. 15 năm.
C. 20 năm.
D. Không có thời hiệu.
18. Hành vi nào sau đây cấu thành tội "Trộm cắp tài sản" theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Công nhiên chiếm đoạt tài sản của người khác.
B. Lén lút chiếm đoạt tài sản của người khác.
C. Sử dụng trái phép tài sản của người khác.
D. Hủy hoại tài sản của người khác.
19. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi phạm tội dưới sự cưỡng bức về tinh thần của người khác, trách nhiệm hình sự của người này được xác định như thế nào?
A. Người này phải chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ.
B. Người này được miễn trách nhiệm hình sự.
C. Người này có thể được giảm nhẹ trách nhiệm hình sự.
D. Người cưỡng bức phải chịu trách nhiệm hình sự, còn người bị cưỡng bức không phải chịu trách nhiệm hình sự nếu việc cưỡng bức là nguyên nhân duy nhất dẫn đến hành vi phạm tội.
20. Theo Bộ luật Hình sự, trường hợp nào sau đây được coi là phòng vệ chính đáng?
A. Phòng vệ quá mức cần thiết gây thiệt hại rõ ràng lớn hơn mức thiệt hại có thể xảy ra cho mình.
B. Hành vi chống trả rõ ràng không tương xứng với tính chất và mức độ nguy hiểm của hành vi xâm hại.
C. Hành vi chống trả tương xứng với hành vi xâm hại, không rõ ràng vượt quá yêu cầu của tình thế phòng vệ.
D. Sử dụng vũ lực khi không có hành vi xâm hại thực tế hoặc nguy cơ trực tiếp bị xâm hại.
21. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, độ tuổi chịu trách nhiệm hình sự đầy đủ là bao nhiêu?
A. 14 tuổi trở lên.
B. 16 tuổi trở lên.
C. 18 tuổi trở lên.
D. 21 tuổi trở lên.
22. Theo Bộ luật Hình sự, tình tiết nào sau đây không phải là tình tiết tăng nặng trách nhiệm hình sự?
A. Phạm tội có tính chất côn đồ.
B. Phạm tội vì động cơ đê hèn.
C. Phạm tội lần đầu và thuộc trường hợp ít nghiêm trọng.
D. Phạm tội đối với trẻ em, phụ nữ có thai, người già yếu.
23. Theo quy định của Bộ luật Hình sự, thế nào là tình thế cấp thiết?
A. Tình thế của một người khi bị tấn công bất ngờ.
B. Tình thế của một người khi gặp tai nạn giao thông.
C. Tình thế thực tế gây ra nguy cơ trực tiếp đe dọa lợi ích của Nhà nước, của tổ chức, quyền, lợi ích chính đáng của mình hoặc của người khác, mà nguy cơ này không thể tránh được bằng cách khác.
D. Tình thế của một người khi bị mất việc làm.
24. Thế nào là đồng phạm theo quy định của Bộ luật Hình sự?
A. Là trường hợp một người thực hiện toàn bộ hành vi phạm tội.
B. Là trường hợp có hai người trở lên cố ý cùng thực hiện một tội phạm.
C. Là trường hợp một người xúi giục người khác thực hiện tội phạm.
D. Là trường hợp một người che giấu tội phạm.
25. Theo quy định của Bộ luật Hình sự hiện hành, hành vi nào sau đây không cấu thành tội phạm?
A. Hành vi gây thiệt hại cho xã hội được quy định trong luật hình sự và do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách vô ý.
B. Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong luật hình sự, do người thực hiện không có năng lực trách nhiệm hình sự.
C. Hành vi gây thiệt hại cho xã hội, được quy định trong luật hình sự và do người có năng lực trách nhiệm hình sự thực hiện một cách cố ý.
D. Hành vi nguy hiểm cho xã hội được quy định trong luật hình sự, xâm phạm độc lập, chủ quyền, thống nhất, toàn vẹn lãnh thổ Tổ quốc, xâm phạm chế độ chính trị, chế độ kinh tế, nền văn hóa, quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, quyền, lợi ích hợp pháp của tổ chức, xâm phạm tính mạng, sức khỏe, danh dự, nhân phẩm, tự do, tài sản, quyền, lợi ích hợp pháp của cá nhân, xâm phạm lĩnh vực khác của trật tự pháp luật xã hội chủ nghĩa mà theo quy định của Bộ luật này là tội phạm.