Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Giáo Dục

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Giáo Dục

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Giáo Dục

1. Theo Luật Giáo dục 2019, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động giáo dục?

A. Tổ chức các hoạt động ngoại khóa.
B. Xúc phạm nhân phẩm, danh dự của nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, người học.
C. Vận động học sinh tham gia các hoạt động tình nguyện.
D. Sử dụng phương pháp giảng dạy tích cực.

2. Theo Luật Giáo dục 2019, trường trung học phổ thông có trách nhiệm gì đối với việc hướng nghiệp cho học sinh?

A. Không có trách nhiệm, việc này thuộc về gia đình.
B. Chỉ cung cấp thông tin về các trường đại học.
C. Tổ chức hoạt động giáo dục hướng nghiệp để học sinh có khả năng lựa chọn nghề nghiệp phù hợp.
D. Bắt buộc học sinh phải đăng ký vào một trường nghề cụ thể.

3. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc sử dụng sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông như thế nào?

A. Sử dụng sách giáo khoa do giáo viên tự biên soạn.
B. Sử dụng sách giáo khoa đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo thẩm định, phê duyệt.
C. Sử dụng sách giáo khoa do phụ huynh tự lựa chọn.
D. Không bắt buộc phải sử dụng sách giáo khoa.

4. Theo Luật Giáo dục 2019, học sinh có hành vi nào sau đây sẽ bị kỷ luật?

A. Đi học muộn quá 5 phút.
B. Sử dụng điện thoại trong giờ học khi chưa được phép.
C. Không làm bài tập về nhà.
D. Đề xuất ý kiến cải tiến phương pháp giảng dạy.

5. Theo Luật Giáo dục 2019, chính sách nào sau đây không được ưu tiên phát triển?

A. Giáo dục miền núi, hải đảo, vùng đồng bào dân tộc thiểu số.
B. Giáo dục thường xuyên.
C. Giáo dục kỹ năng mềm.
D. Giáo dục hòa nhập cho người khuyết tật.

6. Theo Luật Giáo dục 2019, ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong các cơ sở giáo dục là:

A. Tiếng Anh.
B. Tiếng Việt.
C. Tiếng Pháp.
D. Tiếng Nga.

7. Luật Giáo dục 2019 quy định như thế nào về việc bảo đảm môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh?

A. Không có quy định cụ thể.
B. Chỉ là trách nhiệm của phụ huynh.
C. Cơ sở giáo dục phải có biện pháp phòng ngừa bạo lực học đường, xâm hại.
D. Chỉ áp dụng đối với các trường nội trú.

8. Theo Luật Giáo dục 2019, người học có quyền gì?

A. Tự do lựa chọn chương trình học không phù hợp với năng lực.
B. Được học tập, tham gia các hoạt động do cơ sở giáo dục tổ chức.
C. Không cần đóng học phí nếu hoàn cảnh khó khăn.
D. Tự ý bỏ học mà không cần báo cáo.

9. Luật Giáo dục 2019 quy định như thế nào về việc dạy thêm, học thêm?

A. Khuyến khích để nâng cao chất lượng giáo dục.
B. Chỉ được thực hiện đối với học sinh yếu kém.
C. Bị cấm hoàn toàn trong mọi hình thức.
D. Chỉ được thực hiện khi có sự đồng ý của cơ quan quản lý giáo dục.

10. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ quan nào có thẩm quyền quy định chương trình giáo dục mầm non?

A. Bộ Giáo dục và Đào tạo.
B. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
C. Sở Giáo dục và Đào tạo.
D. Các trường mầm non tự chủ xây dựng.

11. Theo Luật Giáo dục 2019, ai là người chịu trách nhiệm chính về việc thực hiện chương trình giáo dục và kế hoạch dạy học?

A. Giáo viên.
B. Hiệu trưởng.
C. Phụ huynh.
D. Sở Giáo dục và Đào tạo.

12. Luật Giáo dục 2019 quy định về trách nhiệm của ai trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục?

A. Chỉ các cơ sở giáo dục.
B. Chỉ các cơ quan quản lý nhà nước về giáo dục.
C. Nhà nước, nhà trường và xã hội.
D. Chỉ phụ huynh học sinh.

13. Luật Giáo dục 2019 quy định về vai trò của nhà giáo như thế nào?

A. Chỉ truyền đạt kiến thức theo sách giáo khoa.
B. Đóng vai trò quyết định trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục.
C. Không cần nâng cao trình độ chuyên môn.
D. Chỉ chịu trách nhiệm trước nhà trường.

14. Theo Luật Giáo dục 2019, quyền tự chủ của cơ sở giáo dục đại học được quy định như thế nào?

A. Không có quyền tự chủ.
B. Được tự chủ hoàn toàn về tài chính.
C. Được tự chủ trong các hoạt động chuyên môn, học thuật, tổ chức, nhân sự và tài chính.
D. Phải xin phép Bộ Giáo dục và Đào tạo cho mọi hoạt động.

15. Theo Luật Giáo dục 2019, nguồn tài chính nào sau đây không được sử dụng cho hoạt động giáo dục?

A. Ngân sách nhà nước.
B. Học phí và các khoản thu hợp pháp khác.
C. Vốn vay ưu đãi.
D. Nguồn thu từ các hoạt động kinh doanh không liên quan đến giáo dục.

16. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách đối với người học thuộc đối tượng yếu thế như thế nào?

A. Không có chính sách hỗ trợ đặc biệt.
B. Được tạo điều kiện để tiếp cận giáo dục, được hỗ trợ để giảm bớt khó khăn trong học tập.
C. Phải học theo chương trình riêng biệt.
D. Chỉ được học ở các trường chuyên biệt.

17. Theo Luật Giáo dục 2019, loại hình trường nào sau đây được thành lập và hoạt động tại Việt Nam?

A. Trường do tổ chức tôn giáo nước ngoài đầu tư 100% vốn.
B. Trường công lập, trường tư thục.
C. Trường chỉ dành cho con em cán bộ cấp cao.
D. Trường dạy nghề không được nhà nước cấp phép.

18. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài phải tuân thủ những quy định nào?

A. Không cần tuân thủ luật pháp Việt Nam.
B. Chỉ cần tuân thủ luật pháp của nước sở tại.
C. Tuân thủ các quy định của pháp luật Việt Nam về giáo dục.
D. Được phép dạy chương trình nước ngoài hoàn toàn.

19. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc xã hội hóa giáo dục như thế nào?

A. Nhà nước độc quyền đầu tư cho giáo dục.
B. Khuyến khích các tổ chức, cá nhân tham gia đầu tư và phát triển giáo dục.
C. Hạn chế sự tham gia của các thành phần kinh tế ngoài nhà nước.
D. Chỉ cho phép xã hội hóa ở bậc mầm non.

20. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc công khai thông tin trong giáo dục như thế nào?

A. Chỉ công khai cho cơ quan quản lý nhà nước.
B. Phải công khai các thông tin về chất lượng giáo dục, điều kiện đảm bảo chất lượng, thu chi tài chính.
C. Không cần công khai thông tin.
D. Chỉ công khai thông tin tuyển sinh.

21. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc đánh giá chất lượng giáo dục như thế nào?

A. Chỉ dựa vào kết quả thi tốt nghiệp.
B. Chỉ do Bộ Giáo dục và Đào tạo thực hiện.
C. Được thực hiện định kỳ và công khai kết quả.
D. Không cần thiết vì đã có kiểm định.

22. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách nào đối với học sinh, sinh viên sư phạm?

A. Được miễn học phí và hỗ trợ chi phí sinh hoạt trong toàn khóa học.
B. Được ưu tiên vay vốn tín dụng để trang trải học phí.
C. Được cấp học bổng khuyến khích học tập cao hơn các ngành khác.
D. Được đảm bảo việc làm sau khi tốt nghiệp.

23. Luật Giáo dục 2019 quy định về chuẩn giáo viên như thế nào?

A. Do hiệu trưởng trường tự quy định.
B. Do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành.
C. Do UBND cấp tỉnh quy định.
D. Do giáo viên tự xây dựng.

24. Theo Luật Giáo dục 2019, điều kiện để thành lập trường đại học là gì?

A. Có quyết định cho phép thành lập của Thủ tướng Chính phủ.
B. Có đất đai thuộc sở hữu của nhà nước.
C. Có đội ngũ giảng viên cơ hữu đáp ứng tiêu chuẩn theo quy định của Chính phủ.
D. Có ít nhất 500 tỷ đồng vốn điều lệ.

25. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc quản lý các cơ sở giáo dục tư thục như thế nào so với cơ sở giáo dục công lập?

A. Hoàn toàn giống nhau.
B. Có sự khác biệt về cơ chế tài chính và tự chủ.
C. Cơ sở tư thục không chịu sự quản lý của nhà nước.
D. Cơ sở tư thục được tự do đặt ra các quy định riêng.

1 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

1. Theo Luật Giáo dục 2019, hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong hoạt động giáo dục?

2 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

2. Theo Luật Giáo dục 2019, trường trung học phổ thông có trách nhiệm gì đối với việc hướng nghiệp cho học sinh?

3 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

3. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc sử dụng sách giáo khoa trong cơ sở giáo dục phổ thông như thế nào?

4 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

4. Theo Luật Giáo dục 2019, học sinh có hành vi nào sau đây sẽ bị kỷ luật?

5 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

5. Theo Luật Giáo dục 2019, chính sách nào sau đây không được ưu tiên phát triển?

6 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

6. Theo Luật Giáo dục 2019, ngôn ngữ chính thức được sử dụng trong các cơ sở giáo dục là:

7 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

7. Luật Giáo dục 2019 quy định như thế nào về việc bảo đảm môi trường giáo dục an toàn, lành mạnh?

8 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

8. Theo Luật Giáo dục 2019, người học có quyền gì?

9 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

9. Luật Giáo dục 2019 quy định như thế nào về việc dạy thêm, học thêm?

10 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

10. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ quan nào có thẩm quyền quy định chương trình giáo dục mầm non?

11 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

11. Theo Luật Giáo dục 2019, ai là người chịu trách nhiệm chính về việc thực hiện chương trình giáo dục và kế hoạch dạy học?

12 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

12. Luật Giáo dục 2019 quy định về trách nhiệm của ai trong việc bảo đảm chất lượng giáo dục?

13 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

13. Luật Giáo dục 2019 quy định về vai trò của nhà giáo như thế nào?

14 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

14. Theo Luật Giáo dục 2019, quyền tự chủ của cơ sở giáo dục đại học được quy định như thế nào?

15 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

15. Theo Luật Giáo dục 2019, nguồn tài chính nào sau đây không được sử dụng cho hoạt động giáo dục?

16 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

16. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách đối với người học thuộc đối tượng yếu thế như thế nào?

17 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

17. Theo Luật Giáo dục 2019, loại hình trường nào sau đây được thành lập và hoạt động tại Việt Nam?

18 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

18. Theo Luật Giáo dục 2019, cơ sở giáo dục có vốn đầu tư nước ngoài phải tuân thủ những quy định nào?

19 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

19. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc xã hội hóa giáo dục như thế nào?

20 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

20. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc công khai thông tin trong giáo dục như thế nào?

21 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

21. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc đánh giá chất lượng giáo dục như thế nào?

22 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

22. Luật Giáo dục 2019 quy định về chính sách nào đối với học sinh, sinh viên sư phạm?

23 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

23. Luật Giáo dục 2019 quy định về chuẩn giáo viên như thế nào?

24 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

24. Theo Luật Giáo dục 2019, điều kiện để thành lập trường đại học là gì?

25 / 25

Category: Luật Giáo Dục

Tags: Bộ đề 2

25. Luật Giáo dục 2019 quy định về việc quản lý các cơ sở giáo dục tư thục như thế nào so với cơ sở giáo dục công lập?