Đề 5 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Dân Sự

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Dân Sự

Đề 5 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Dân Sự

1. Trong trường hợp nào sau đây, việc ủy quyền sẽ chấm dứt theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Bên được ủy quyền chuyển giao việc ủy quyền cho người khác.
B. Bên ủy quyền thay đổi phạm vi ủy quyền.
C. Bên ủy quyền hoặc bên được ủy quyền chết.
D. Bên được ủy quyền không thực hiện đúng cam kết.

2. Theo Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được coi là bất động sản?

A. Xe ô tô
B. Máy móc, thiết bị gắn liền với nhà xưởng
C. Cổ phiếu
D. Tiền mặt

3. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng dân sự có thể bị hủy bỏ theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Khi một bên không thực hiện đúng nghĩa vụ của mình.
B. Khi một bên bị nhầm lẫn về đối tượng của hợp đồng.
C. Khi một bên thay đổi ý định sau khi đã ký kết hợp đồng.
D. Khi một bên gặp khó khăn về tài chính.

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hình thức sở hữu nào sau đây không được công nhận?

A. Sở hữu nhà nước
B. Sở hữu tập thể
C. Sở hữu tư nhân
D. Sở hữu toàn dân

5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Người làm chứng phải là người từ đủ 18 tuổi trở lên.
B. Người làm chứng phải có mặt tại địa điểm lập di chúc.
C. Người làm chứng phải là người không có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan đến nội dung di chúc.
D. Người làm chứng phải biết chữ.

6. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu hưởng di sản thừa kế là bao lâu kể từ thời điểm mở thừa kế?

A. 5 năm
B. 10 năm
C. 30 năm
D. Không có thời hiệu

7. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây có quyền tuyên bố một người mất tích?

A. Ủy ban nhân dân cấp xã nơi người đó cư trú.
B. Tòa án nhân dân cấp huyện nơi người đó cư trú.
C. Viện kiểm sát nhân dân cấp huyện nơi người đó cư trú.
D. Công an cấp xã nơi người đó cư trú.

8. Trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, thứ tự ưu tiên phân chia di sản thừa kế theo pháp luật được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự 2015?

A. Vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi, con đẻ, con nuôi.
B. Cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ, vợ, chồng, cha nuôi, mẹ nuôi, con nuôi.
C. Vợ, chồng, con đẻ, con nuôi, cha đẻ, mẹ đẻ, cha nuôi, mẹ nuôi.
D. Cha nuôi, mẹ nuôi, con nuôi, vợ, chồng, cha đẻ, mẹ đẻ, con đẻ.

9. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng là bao lâu, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm?

A. Ba năm
B. Hai năm
C. Một năm
D. Bốn năm

10. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm nào xác định quyền sở hữu đối với bất động sản được chuyển giao?

A. Thời điểm hoàn thành việc công chứng hoặc chứng thực hợp đồng.
B. Thời điểm bên mua thanh toán đủ tiền cho bên bán.
C. Thời điểm đăng ký vào sổ địa chính.
D. Thời điểm ký kết hợp đồng chuyển nhượng.

11. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Giao dịch mua bán nhà ở mà người bán không có quyền sở hữu.
B. Giao dịch nhằm trốn tránh nghĩa vụ với Nhà nước.
C. Giao dịch được xác lập do bị nhầm lẫn.
D. Giao dịch được xác lập bởi người chưa thành niên.

12. Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân được coi là đã chết theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Khi Tòa án tuyên bố người đó là đã chết.
B. Khi người đó mất tích trên 1 năm.
C. Khi người đó không có tin tức gì trong vòng 3 năm.
D. Khi có người làm chứng rằng người đó đã chết.

13. Hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm nghĩa vụ dân sự?

A. Không thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng mà không có lý do chính đáng.
B. Thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng nhưng gây thiệt hại cho bên thứ ba.
C. Không biết về sự tồn tại của một nghĩa vụ dân sự.
D. Thực hiện nghĩa vụ dân sự theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

14. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán?

A. Đặt cọc
B. Cầm cố tài sản
C. Bảo lãnh
D. Phạt vi phạm

15. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, năng lực hành vi dân sự đầy đủ của cá nhân được xác định khi nào?

A. Khi cá nhân đủ 16 tuổi.
B. Khi cá nhân đủ 18 tuổi.
C. Khi cá nhân có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi.
D. Khi cá nhân được cơ quan nhà nước có thẩm quyền công nhận.

16. Trong trường hợp nào sau đây, người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại?

A. Thiệt hại xảy ra do sự kiện bất khả kháng.
B. Thiệt hại xảy ra do lỗi vô ý của người gây thiệt hại.
C. Thiệt hại xảy ra do hành vi vượt quá giới hạn phòng vệ chính đáng.
D. Thiệt hại xảy ra do tình trạng tinh thần bị kích động mạnh.

17. Theo Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

A. Khi bên có nghĩa vụ chậm thực hiện nghĩa vụ.
B. Khi bên có quyền yêu cầu gia hạn thời gian thực hiện nghĩa vụ.
C. Khi nghĩa vụ đã được thực hiện đúng và đầy đủ.
D. Khi bên có quyền thay đổi nội dung của nghĩa vụ.

18. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu yêu cầu bồi thường thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm là bao lâu?

A. 1 năm
B. 2 năm
C. 3 năm
D. 5 năm

19. Trong trường hợp nào sau đây, người chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình không phải hoàn trả lợi tức thu được từ tài sản đó?

A. Khi người chiếm hữu không biết và không thể biết việc chiếm hữu tài sản là không có căn cứ pháp luật.
B. Khi người chiếm hữu đã sử dụng tài sản trong một thời gian dài.
C. Khi người chiếm hữu đã đầu tư vào tài sản để tăng giá trị của tài sản.
D. Khi người chiếm hữu là người thân thích của chủ sở hữu tài sản.

20. Trong trường hợp nào sau đây, người có quyền đòi bồi thường thiệt hại do tài sản bị xâm phạm có thể yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời?

A. Khi người gây thiệt hại đã bồi thường một phần thiệt hại.
B. Khi có nguy cơ tài sản bị tẩu tán hoặc tiêu hủy.
C. Khi người gây thiệt hại đang trong tình trạng phá sản.
D. Khi người gây thiệt hại không có khả năng tài chính để bồi thường.

21. Quyền nhân thân nào sau đây không được chuyển giao theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Quyền tác giả
B. Quyền sở hữu công nghiệp
C. Quyền được bảo vệ danh dự, nhân phẩm, uy tín
D. Quyền thừa kế

22. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật dân sự?

A. Sao chép tác phẩm mà không được phép của tác giả.
B. Sử dụng sáng chế đã được cấp bằng độc quyền mà không được phép của chủ sở hữu.
C. Nghiên cứu và phát triển một sản phẩm tương tự nhưng không sao chép từ sản phẩm đã được bảo hộ.
D. Phân phối hàng hóa giả mạo nhãn hiệu đã được bảo hộ.

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền bề mặt là gì?

A. Quyền sử dụng đất thuộc sở hữu của người khác để xây dựng công trình, trồng cây, canh tác.
B. Quyền sở hữu đối với phần trên không và phần ngầm của bất động sản.
C. Quyền ưu tiên mua lại bất động sản khi chủ sở hữu muốn chuyển nhượng.
D. Quyền sử dụng chung đối với các tiện ích công cộng trong khu dân cư.

24. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng thuê tài sản sẽ chấm dứt trước thời hạn theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

A. Bên cho thuê tăng giá thuê tài sản.
B. Bên thuê không sử dụng tài sản thuê trong một thời gian dài.
C. Tài sản cho thuê bị hư hỏng nặng do lỗi của bên cho thuê mà không thể sửa chữa được.
D. Bên thuê chậm trả tiền thuê 1 tháng.

25. Theo Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch dân sự nào sau đây phải được lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực?

A. Hợp đồng mua bán xe máy.
B. Hợp đồng vay tiền có thế chấp bằng ô tô.
C. Hợp đồng thuê nhà có thời hạn 6 tháng.
D. Hợp đồng tặng cho tài sản là điện thoại di động.

1 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

1. Trong trường hợp nào sau đây, việc ủy quyền sẽ chấm dứt theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

2 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

2. Theo Bộ luật Dân sự 2015, tài sản nào sau đây được coi là bất động sản?

3 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

3. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng dân sự có thể bị hủy bỏ theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

4 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

4. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, hình thức sở hữu nào sau đây không được công nhận?

5 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

5. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để di chúc bằng văn bản có người làm chứng hợp pháp theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

6 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

6. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu hưởng di sản thừa kế là bao lâu kể từ thời điểm mở thừa kế?

7 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

7. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, chủ thể nào sau đây có quyền tuyên bố một người mất tích?

8 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

8. Trong trường hợp một người chết mà không để lại di chúc, thứ tự ưu tiên phân chia di sản thừa kế theo pháp luật được quy định như thế nào trong Bộ luật Dân sự 2015?

9 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

9. Theo Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu khởi kiện để yêu cầu Tòa án giải quyết tranh chấp hợp đồng là bao lâu, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền và lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm?

10 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

10. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời điểm nào xác định quyền sở hữu đối với bất động sản được chuyển giao?

11 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

11. Trong trường hợp nào sau đây, giao dịch dân sự vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật, trái đạo đức xã hội theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

12 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

12. Trong trường hợp nào sau đây, cá nhân được coi là đã chết theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

13 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

13. Hành vi nào sau đây cấu thành vi phạm nghĩa vụ dân sự?

14 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

14. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, biện pháp bảo đảm thực hiện nghĩa vụ dân sự nào sau đây làm phát sinh quyền ưu tiên thanh toán?

15 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

15. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, năng lực hành vi dân sự đầy đủ của cá nhân được xác định khi nào?

16 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

16. Trong trường hợp nào sau đây, người gây thiệt hại không phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại?

17 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

17. Theo Bộ luật Dân sự 2015, nghĩa vụ dân sự chấm dứt trong trường hợp nào sau đây?

18 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

18. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thời hiệu yêu cầu bồi thường thiệt hại do sức khỏe bị xâm phạm là bao lâu?

19 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

19. Trong trường hợp nào sau đây, người chiếm hữu tài sản không có căn cứ pháp luật nhưng ngay tình không phải hoàn trả lợi tức thu được từ tài sản đó?

20 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

20. Trong trường hợp nào sau đây, người có quyền đòi bồi thường thiệt hại do tài sản bị xâm phạm có thể yêu cầu áp dụng biện pháp khẩn cấp tạm thời?

21 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

21. Quyền nhân thân nào sau đây không được chuyển giao theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

22 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

22. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi xâm phạm quyền sở hữu trí tuệ theo quy định của pháp luật dân sự?

23 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

23. Theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, quyền bề mặt là gì?

24 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

24. Trong trường hợp nào sau đây, hợp đồng thuê tài sản sẽ chấm dứt trước thời hạn theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015?

25 / 25

Category: Luật Dân Sự

Tags: Bộ đề 5

25. Theo Bộ luật Dân sự 2015, giao dịch dân sự nào sau đây phải được lập thành văn bản và có công chứng, chứng thực?