Đề 3 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Công Chứng

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

1. Thời hạn kháng nghị đối với hành vi vi phạm pháp luật của công chứng viên là bao lâu kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm?

A. 30 ngày.
B. 60 ngày.
C. 90 ngày.
D. 1 năm.

2. Theo Luật Công chứng, thời gian lưu trữ văn bản công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng là bao lâu?

A. 10 năm.
B. 20 năm.
C. 30 năm.
D. Vĩnh viễn.

3. Theo Luật Công chứng, giá trị pháp lý của văn bản công chứng được xác định như thế nào?

A. Chỉ có giá trị chứng cứ.
B. Có giá trị chứng cứ;những tình tiết, sự kiện trong văn bản công chứng không phải chứng minh, trừ trường hợp có chứng cứ chứng minh điều ngược lại.
C. Có giá trị thi hành như bản án của tòa án.
D. Có giá trị như văn bản hành chính của cơ quan nhà nước.

4. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

A. Người yêu cầu công chứng không nộp đủ lệ phí công chứng.
B. Người yêu cầu công chứng là người nước ngoài không biết tiếng Việt.
C. Nội dung giao dịch vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội.
D. Công chứng viên không có thời gian để thực hiện công chứng.

5. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên bị miễn nhiệm?

A. Tự nguyện xin thôi hành nghề.
B. Bị kỷ luật khiển trách.
C. Không hoàn thành chỉ tiêu công chứng.
D. Bị ốm đau trong thời gian ngắn.

6. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên liên quan từ thời điểm nào?

A. Từ thời điểm được công chứng viên ký và đóng dấu.
B. Từ thời điểm các bên liên quan ký vào văn bản công chứng.
C. Từ thời điểm được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Từ thời điểm công chứng viên nhận đủ thù lao công chứng.

7. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đọc được, không nghe được, không ký được hoặc không điểm chỉ được thì việc công chứng được thực hiện như thế nào?

A. Công chứng viên từ chối thực hiện công chứng.
B. Phải có người làm chứng.
C. Phải có người phiên dịch.
D. Công chứng viên tự đọc và ký thay.

8. Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

A. Khi người yêu cầu công chứng là người già yếu, không thể đến trụ sở.
B. Khi người yêu cầu công chứng có yêu cầu.
C. Khi công chứng viên bận việc riêng.
D. Khi văn phòng công chứng không đủ chỗ.

9. Trong trường hợp phát hiện văn bản công chứng có sai sót, công chứng viên có trách nhiệm gì?

A. Tự ý sửa chữa sai sót trong văn bản công chứng.
B. Thông báo cho các bên liên quan và cơ quan nhà nước có thẩm quyền để giải quyết.
C. Hủy bỏ văn bản công chứng và lập văn bản mới.
D. Báo cáo với Bộ Tư pháp.

10. Theo Luật Công chứng, văn bản nào sau đây bắt buộc phải công chứng?

A. Hợp đồng mua bán xe máy.
B. Hợp đồng cho thuê nhà ở có thời hạn dưới 6 tháng.
C. Di chúc.
D. Giấy ủy quyền thông thường.

11. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động công chứng?

A. Giảm giá dịch vụ công chứng dưới mức quy định.
B. Quảng cáo sai sự thật về chất lượng dịch vụ công chứng.
C. Tuyên truyền không đúng về năng lực của công chứng viên khác.
D. Nâng cao chất lượng dịch vụ và thái độ phục vụ.

12. Theo quy định của Luật Công chứng, thù lao công chứng được xác định dựa trên yếu tố nào?

A. Giá trị tài sản hoặc giá trị hợp đồng, giao dịch.
B. Thời gian thực hiện công chứng.
C. Mức độ phức tạp của nội dung công chứng.
D. Thỏa thuận giữa công chứng viên và người yêu cầu công chứng.

13. Theo Luật Công chứng, việc xác minh tính xác thực của giấy tờ do người yêu cầu công chứng cung cấp thuộc trách nhiệm của ai?

A. Người yêu cầu công chứng.
B. Công chứng viên.
C. Cơ quan công an.
D. Cơ quan nhà nước đã cấp giấy tờ đó.

14. Theo Luật Công chứng, ai có quyền yêu cầu công chứng văn bản?

A. Chỉ những người có quốc tịch Việt Nam.
B. Chỉ những người có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
C. Cá nhân, tổ chức có yêu cầu công chứng.
D. Chỉ những người có địa chỉ thường trú tại địa phương có tổ chức công chứng.

15. Theo Luật Công chứng, ai là người chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về công chứng?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Sở Tư pháp.
C. Bộ Tư pháp.
D. Chính phủ.

16. Theo Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền công chứng di chúc?

A. Chỉ có Trưởng phòng công chứng.
B. Công chứng viên của Phòng công chứng hoặc Văn phòng công chứng.
C. Chỉ có công chứng viên có kinh nghiệm trên 5 năm.
D. Bất kỳ cán bộ tư pháp nào của UBND cấp xã.

17. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được bổ nhiệm làm công chứng viên?

A. Là công dân Việt Nam, thường trú tại Việt Nam.
B. Có bằng cử nhân luật.
C. Đã qua khóa đào tạo nghề công chứng.
D. Có kinh nghiệm làm việc trong ngành ngân hàng ít nhất 5 năm.

18. Công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

A. Được phép, nếu được sự đồng ý của Sở Tư pháp.
B. Không được phép.
C. Được phép, nếu không làm ảnh hưởng đến hoạt động công chứng.
D. Được phép, nếu có chứng chỉ hành nghề luật sư.

19. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên theo Luật Công chứng?

A. Yêu cầu người yêu cầu công chứng cung cấp thêm giấy tờ chứng minh.
B. Tiết lộ thông tin về nội dung công chứng, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.
C. Thu thù lao công chứng cao hơn mức quy định.
D. Từ chối công chứng khi có căn cứ pháp luật.

20. Quy trình nào sau đây thể hiện đúng thứ tự các bước thực hiện công chứng?

A. Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính hợp lệ - Soạn thảo văn bản - Ký văn bản - Chứng nhận.
B. Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính hợp lệ - Niêm yết công khai - Ký văn bản - Chứng nhận.
C. Tiếp nhận hồ sơ - Soạn thảo văn bản - Ký văn bản - Kiểm tra tính hợp lệ - Chứng nhận.
D. Soạn thảo văn bản - Tiếp nhận hồ sơ - Kiểm tra tính hợp lệ - Ký văn bản - Chứng nhận.

21. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đồng ý với nội dung dự thảo văn bản công chứng, công chứng viên phải làm gì?

A. Từ chối công chứng.
B. Giải thích rõ ràng cho người yêu cầu công chứng.
C. Sửa đổi văn bản công chứng theo ý kiến của công chứng viên.
D. Yêu cầu người yêu cầu công chứng ký vào văn bản.

22. Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Ủy ban nhân dân cấp huyện.
B. Tòa án nhân dân có thẩm quyền.
C. Sở Tư pháp.
D. Bộ Tư pháp.

23. Khi nào công chứng viên phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại?

A. Khi có sai sót về mặt hình thức của văn bản công chứng.
B. Khi gây thiệt hại cho người yêu cầu công chứng do lỗi của mình.
C. Khi người yêu cầu công chứng không thực hiện đúng cam kết trong hợp đồng công chứng.
D. Khi có sự thay đổi về chính sách pháp luật liên quan đến nội dung công chứng.

24. Theo Luật Công chứng, phí công chứng được quy định như thế nào?

A. Do các tổ chức hành nghề công chứng tự quy định.
B. Do Sở Tư pháp quy định.
C. Do Bộ Tài chính quy định.
D. Do Bộ Tư pháp quy định.

25. Theo Luật Công chứng, tổ chức nào sau đây được phép hành nghề công chứng?

A. Văn phòng luật sư.
B. Công ty đấu giá tài sản.
C. Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
D. Ủy ban nhân dân cấp xã.

1 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

1. Thời hạn kháng nghị đối với hành vi vi phạm pháp luật của công chứng viên là bao lâu kể từ ngày phát hiện hành vi vi phạm?

2 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

2. Theo Luật Công chứng, thời gian lưu trữ văn bản công chứng tại tổ chức hành nghề công chứng là bao lâu?

3 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

3. Theo Luật Công chứng, giá trị pháp lý của văn bản công chứng được xác định như thế nào?

4 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

4. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên có quyền từ chối công chứng?

5 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

5. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên bị miễn nhiệm?

6 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

6. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên liên quan từ thời điểm nào?

7 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

7. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đọc được, không nghe được, không ký được hoặc không điểm chỉ được thì việc công chứng được thực hiện như thế nào?

8 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

8. Trong trường hợp nào sau đây, việc công chứng có thể được thực hiện ngoài trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng?

9 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

9. Trong trường hợp phát hiện văn bản công chứng có sai sót, công chứng viên có trách nhiệm gì?

10 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

10. Theo Luật Công chứng, văn bản nào sau đây bắt buộc phải công chứng?

11 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

11. Hành vi nào sau đây không được coi là hành vi cạnh tranh không lành mạnh trong hoạt động công chứng?

12 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

12. Theo quy định của Luật Công chứng, thù lao công chứng được xác định dựa trên yếu tố nào?

13 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

13. Theo Luật Công chứng, việc xác minh tính xác thực của giấy tờ do người yêu cầu công chứng cung cấp thuộc trách nhiệm của ai?

14 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

14. Theo Luật Công chứng, ai có quyền yêu cầu công chứng văn bản?

15 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

15. Theo Luật Công chứng, ai là người chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về công chứng?

16 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

16. Theo Luật Công chứng, ai là người có thẩm quyền công chứng di chúc?

17 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

17. Điều kiện nào sau đây không phải là điều kiện để một người được bổ nhiệm làm công chứng viên?

18 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

18. Công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

19 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

19. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên theo Luật Công chứng?

20 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

20. Quy trình nào sau đây thể hiện đúng thứ tự các bước thực hiện công chứng?

21 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

21. Trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đồng ý với nội dung dự thảo văn bản công chứng, công chứng viên phải làm gì?

22 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

22. Trong trường hợp có tranh chấp về nội dung văn bản công chứng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

23 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

23. Khi nào công chứng viên phải chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại?

24 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

24. Theo Luật Công chứng, phí công chứng được quy định như thế nào?

25 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 3

25. Theo Luật Công chứng, tổ chức nào sau đây được phép hành nghề công chứng?