Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật Công Chứng

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật Công Chứng

1. Theo Luật Công chứng 2014, trường hợp nào sau đây công chứng viên được miễn nhiệm?

A. Khi công chứng viên chuyển công tác sang cơ quan nhà nước.
B. Khi công chứng viên bị xử phạt hành chính.
C. Khi công chứng viên bị ốm đau kéo dài.
D. Khi công chứng viên tự ý bỏ việc.

2. Theo Luật Công chứng 2014, trách nhiệm bồi thường thiệt hại của công chứng viên được quy định như thế nào?

A. Công chứng viên phải bồi thường toàn bộ thiệt hại do lỗi của mình gây ra.
B. Tổ chức hành nghề công chứng nơi công chứng viên làm việc phải bồi thường thiệt hại.
C. Công chứng viên và tổ chức hành nghề công chứng cùng liên đới chịu trách nhiệm bồi thường.
D. Nhà nước chịu trách nhiệm bồi thường thiệt hại.

3. Theo Luật Công chứng 2014, người làm chứng trong thủ tục công chứng phải đáp ứng điều kiện nào?

A. Phải là người có quan hệ huyết thống với người yêu cầu công chứng.
B. Phải là người có trình độ học vấn từ trung cấp trở lên.
C. Phải là người không có quyền, lợi ích liên quan đến giao dịch, hợp đồng.
D. Phải là người có quốc tịch Việt Nam.

4. Theo Luật Công chứng 2014, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

A. Được phép, nếu được sự đồng ý của Sở Tư pháp.
B. Được phép, nếu được sự đồng ý của Bộ Tư pháp.
C. Không được phép.
D. Được phép, nếu có chứng chỉ hành nghề luật sư.

5. Theo Luật Công chứng 2014, công chứng viên bị tạm đình chỉ hành nghề trong trường hợp nào?

A. Khi bị khiếu nại, tố cáo.
B. Khi bị khởi tố hình sự.
C. Khi không hoàn thành chỉ tiêu công chứng.
D. Khi không tham gia các lớp bồi dưỡng nghiệp vụ.

6. Theo Luật Công chứng 2014, việc xác minh tính xác thực của giấy tờ, văn bản do người yêu cầu công chứng cung cấp thuộc trách nhiệm của ai?

A. Người yêu cầu công chứng.
B. Công chứng viên.
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tổ chức hành nghề công chứng.

7. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về công chứng?

A. Bộ Tư pháp.
B. Sở Tư pháp.
C. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
D. Tòa án nhân dân cấp tỉnh.

8. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người có quyền yêu cầu công chứng?

A. Chỉ cá nhân có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
B. Chỉ tổ chức có tư cách pháp nhân.
C. Cá nhân, tổ chức có yêu cầu công chứng.
D. Chỉ người có quốc tịch Việt Nam.

9. Theo Luật Công chứng 2014, tổ chức hành nghề công chứng được thành lập theo hình thức nào?

A. Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên.
B. Công ty hợp danh.
C. Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
D. Hợp tác xã.

10. Theo Luật Công chứng 2014, giá trị pháp lý của hợp đồng ủy quyền được công chứng là gì?

A. Chỉ có giá trị khi có tranh chấp xảy ra.
B. Có giá trị pháp lý cao hơn hợp đồng ủy quyền thông thường.
C. Không có giá trị pháp lý đặc biệt so với hợp đồng ủy quyền thông thường.
D. Chỉ có giá trị trong phạm vi tỉnh, thành phố nơi công chứng.

11. Theo Luật Công chứng 2014, thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu?

A. 3 tháng.
B. 6 tháng.
C. 9 tháng.
D. 12 tháng.

12. Theo Luật Công chứng 2014, việc lưu trữ hồ sơ công chứng được thực hiện như thế nào?

A. Do công chứng viên tự lưu trữ.
B. Do tổ chức hành nghề công chứng lưu trữ.
C. Do Sở Tư pháp lưu trữ.
D. Do Văn phòng đăng ký đất đai lưu trữ.

13. Theo Luật Công chứng 2014, trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đọc được, không nghe được hoặc không ký được thì thủ tục công chứng được thực hiện như thế nào?

A. Phải có người làm chứng.
B. Phải có người phiên dịch.
C. Phải có người giám hộ.
D. Công chứng viên từ chối công chứng.

14. Theo Luật Công chứng 2014, trong trường hợp phát hiện văn bản công chứng có sai sót, công chứng viên có trách nhiệm gì?

A. Tự ý sửa chữa sai sót và đóng dấu lại.
B. Báo cáo với Sở Tư pháp để được hướng dẫn.
C. Thông báo ngay cho người yêu cầu công chứng và cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Không có trách nhiệm gì, vì văn bản đã được công chứng.

15. Theo Luật Công chứng 2014, mức thù lao công chứng được quy định như thế nào?

A. Do công chứng viên tự quyết định.
B. Do tổ chức hành nghề công chứng tự quyết định.
C. Do Nhà nước quy định.
D. Do thỏa thuận giữa công chứng viên và người yêu cầu công chứng.

16. Theo Luật Công chứng 2014, thời hiệu yêu cầu bồi thường thiệt hại do công chứng viên gây ra là bao lâu?

A. 01 năm kể từ ngày phát hiện thiệt hại.
B. 02 năm kể từ ngày phát hiện thiệt hại.
C. 03 năm kể từ ngày phát hiện thiệt hại.
D. 05 năm kể từ ngày phát hiện thiệt hại.

17. Trong trường hợp nào sau đây, tổ chức hành nghề công chứng phải từ chối yêu cầu công chứng?

A. Người yêu cầu công chứng không nộp đủ lệ phí công chứng.
B. Người yêu cầu công chứng không xuất trình bản chính giấy tờ cần thiết.
C. Nội dung yêu cầu công chứng vi phạm pháp luật, trái đạo đức xã hội.
D. Người yêu cầu công chứng không có mặt tại trụ sở của tổ chức hành nghề công chứng.

18. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên theo Luật Công chứng 2014?

A. Công chứng hợp đồng, giao dịch có giá trị lớn.
B. Tiết lộ thông tin về nội dung công chứng.
C. Yêu cầu người yêu cầu công chứng cung cấp thêm giấy tờ ngoài quy định.
D. Từ chối yêu cầu công chứng hợp pháp.

19. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào?

A. Có giá trị như bản gốc.
B. Có giá trị chứng cứ về tính xác thực của hợp đồng, giao dịch.
C. Có giá trị ngang với quyết định của Tòa án.
D. Chỉ có giá trị tham khảo.

20. Theo Luật Công chứng 2014, việc công chứng bản dịch được thực hiện như thế nào?

A. Công chứng viên tự dịch văn bản và ký tên.
B. Người yêu cầu công chứng tự dịch văn bản và công chứng viên chứng thực chữ ký người dịch.
C. Người dịch phải là cộng tác viên dịch thuật của tổ chức hành nghề công chứng.
D. Người dịch phải là người có bằng cử nhân ngoại ngữ trở lên.

21. Theo Luật Công chứng 2014, thời hạn cấp bản sao văn bản công chứng là bao lâu kể từ ngày có yêu cầu?

A. Không quá 01 ngày làm việc.
B. Không quá 02 ngày làm việc.
C. Không quá 03 ngày làm việc.
D. Không quá 05 ngày làm việc.

22. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên được phép công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là bất động sản nằm ngoài địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở?

A. Khi có sự đồng ý bằng văn bản của Sở Tư pháp nơi có bất động sản.
B. Khi các bên tham gia hợp đồng, giao dịch có hộ khẩu thường trú tại tỉnh, thành phố nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở.
C. Khi hợp đồng, giao dịch đó liên quan đến việc tặng cho bất động sản.
D. Không có trường hợp nào công chứng viên được phép công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến bất động sản ngoài địa bàn tỉnh, thành phố nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở.

23. Theo Luật Công chứng 2014, người nào sau đây không được bổ nhiệm công chứng viên?

A. Người có bằng cử nhân luật, đã có thời gian công tác pháp luật từ 03 năm trở lên.
B. Người đã hoàn thành khóa đào tạo nghề công chứng.
C. Người đang là cán bộ, công chức.
D. Người có sức khỏe đảm bảo hành nghề công chứng.

24. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên tham gia khi nào?

A. Khi đã được công chứng viên ký và đóng dấu của tổ chức hành nghề công chứng.
B. Khi đã được các bên tham gia ký và nộp lệ phí công chứng.
C. Khi đã được đăng ký tại cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Khi đã được công chứng viên đọc cho các bên nghe và các bên đồng ý với nội dung.

25. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người có thẩm quyền công chứng di chúc?

A. Chỉ công chứng viên của Phòng công chứng.
B. Chỉ công chứng viên của Văn phòng công chứng.
C. Công chứng viên của cả Phòng công chứng và Văn phòng công chứng.
D. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã.

1 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

1. Theo Luật Công chứng 2014, trường hợp nào sau đây công chứng viên được miễn nhiệm?

2 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật Công chứng 2014, trách nhiệm bồi thường thiệt hại của công chứng viên được quy định như thế nào?

3 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

3. Theo Luật Công chứng 2014, người làm chứng trong thủ tục công chứng phải đáp ứng điều kiện nào?

4 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật Công chứng 2014, công chứng viên có được đồng thời hành nghề luật sư không?

5 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

5. Theo Luật Công chứng 2014, công chứng viên bị tạm đình chỉ hành nghề trong trường hợp nào?

6 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

6. Theo Luật Công chứng 2014, việc xác minh tính xác thực của giấy tờ, văn bản do người yêu cầu công chứng cung cấp thuộc trách nhiệm của ai?

7 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

7. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người chịu trách nhiệm quản lý nhà nước về công chứng?

8 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

8. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người có quyền yêu cầu công chứng?

9 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

9. Theo Luật Công chứng 2014, tổ chức hành nghề công chứng được thành lập theo hình thức nào?

10 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

10. Theo Luật Công chứng 2014, giá trị pháp lý của hợp đồng ủy quyền được công chứng là gì?

11 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

11. Theo Luật Công chứng 2014, thời gian đào tạo nghề công chứng là bao lâu?

12 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

12. Theo Luật Công chứng 2014, việc lưu trữ hồ sơ công chứng được thực hiện như thế nào?

13 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

13. Theo Luật Công chứng 2014, trong trường hợp người yêu cầu công chứng không đọc được, không nghe được hoặc không ký được thì thủ tục công chứng được thực hiện như thế nào?

14 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

14. Theo Luật Công chứng 2014, trong trường hợp phát hiện văn bản công chứng có sai sót, công chứng viên có trách nhiệm gì?

15 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

15. Theo Luật Công chứng 2014, mức thù lao công chứng được quy định như thế nào?

16 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật Công chứng 2014, thời hiệu yêu cầu bồi thường thiệt hại do công chứng viên gây ra là bao lâu?

17 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp nào sau đây, tổ chức hành nghề công chứng phải từ chối yêu cầu công chứng?

18 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

18. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm đối với công chứng viên theo Luật Công chứng 2014?

19 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

19. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có giá trị chứng cứ như thế nào?

20 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Luật Công chứng 2014, việc công chứng bản dịch được thực hiện như thế nào?

21 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật Công chứng 2014, thời hạn cấp bản sao văn bản công chứng là bao lâu kể từ ngày có yêu cầu?

22 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

22. Trong trường hợp nào sau đây, công chứng viên được phép công chứng hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là bất động sản nằm ngoài địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi tổ chức hành nghề công chứng đặt trụ sở?

23 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

23. Theo Luật Công chứng 2014, người nào sau đây không được bổ nhiệm công chứng viên?

24 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật Công chứng 2014, văn bản công chứng có hiệu lực thi hành đối với các bên tham gia khi nào?

25 / 25

Category: Luật Công Chứng

Tags: Bộ đề 1

25. Theo Luật Công chứng 2014, ai là người có thẩm quyền công chứng di chúc?