Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Luật An Sinh Xã Hội

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Luật An Sinh Xã Hội

1. Khi người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên thì được hưởng chế độ gì?

A. Hưởng trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp hàng tháng.
B. Hưởng lương hưu hàng tháng.
C. Hưởng trợ cấp một lần.
D. Hưởng bảo hiểm thất nghiệp.

2. Theo Luật An sinh xã hội, người lao động có trách nhiệm gì trong việc tham gia bảo hiểm xã hội?

A. Đóng bảo hiểm xã hội đầy đủ và đúng thời hạn.
B. Cung cấp đầy đủ thông tin cá nhân cho người sử dụng lao động và cơ quan bảo hiểm xã hội.
C. Bảo quản sổ bảo hiểm xã hội.
D. Tất cả các đáp án trên.

3. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động?

A. Bị tai nạn khi đang thực hiện công việc được giao.
B. Bị tai nạn trên đường đi từ nơi ở đến nơi làm việc hoặc ngược lại trong khoảng thời gian và tuyến đường hợp lý.
C. Bị tai nạn do suy giảm khả năng lao động.
D. Cả A và B.

4. Theo Luật An sinh xã hội, điều kiện để hưởng chế độ thai sản khi sinh con đối với lao động nữ là gì?

A. Đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 3 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
B. Đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 6 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
C. Đã đóng bảo hiểm xã hội từ đủ 9 tháng trở lên trong thời gian 12 tháng trước khi sinh con.
D. Không yêu cầu thời gian đóng bảo hiểm xã hội.

5. Nếu người lao động chết do tai nạn lao động, thân nhân của họ được hưởng những chế độ gì?

A. Trợ cấp mai táng.
B. Trợ cấp tuất hàng tháng hoặc một lần.
C. Hỗ trợ chi phí học tập cho con (nếu có).
D. Cả A và B.

6. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến bảo hiểm xã hội?

A. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
B. Tòa án nhân dân.
C. Cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Tất cả các đáp án trên.

7. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên khi tham gia các chương trình an sinh xã hội?

A. Người có công với cách mạng.
B. Người thuộc hộ nghèo, hộ cận nghèo.
C. Trẻ em có hoàn cảnh đặc biệt.
D. Tất cả các đáp án trên.

8. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội?

A. Trốn đóng bảo hiểm xã hội.
B. Gian lận để hưởng chế độ bảo hiểm xã hội.
C. Sử dụng quỹ bảo hiểm xã hội sai mục đích.
D. Tất cả các đáp án trên.

9. Thời gian hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tối đa là bao nhiêu ngày trong một năm?

A. Tối đa 5 ngày.
B. Tối đa 7 ngày.
C. Tối đa 10 ngày.
D. Tối đa 15 ngày.

10. Trong trường hợp người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, phương thức đóng bảo hiểm xã hội nào sau đây KHÔNG được pháp luật quy định?

A. Đóng hàng tháng.
B. Đóng 3 tháng một lần.
C. Đóng 6 tháng một lần.
D. Đóng trước 5 năm một lần.

11. Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ nguồn nào?

A. Do người lao động đóng góp.
B. Do người sử dụng lao động đóng góp.
C. Do Nhà nước hỗ trợ.
D. Tất cả các đáp án trên.

12. Mục tiêu chính của Luật An sinh xã hội là gì?

A. Bảo đảm thu nhập cho người lao động khi về già.
B. Bảo đảm cuộc sống cho người dân khi gặp rủi ro.
C. Bảo đảm công bằng xã hội.
D. Tất cả các đáp án trên.

13. Thời gian nào được coi là thời gian đóng bảo hiểm xã hội để tính hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội?

A. Thời gian làm việc thực tế tại doanh nghiệp.
B. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội.
C. Thời gian được hưởng lương.
D. Thời gian tham gia công tác xã hội.

14. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa mà người lao động có thể nhận được khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được quy định như thế nào?

A. Bằng 75% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
B. Bằng 80% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
C. Bằng 100% mức bình quân tiền lương tháng đóng bảo hiểm xã hội.
D. Không có quy định về mức hưởng tối đa.

15. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

A. Trợ cấp một lần hoặc hàng tháng.
B. Chi phí điều trị, phục hồi chức năng.
C. Trợ cấp thất nghiệp.
D. Cấp dưỡng khi chết do tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp.

16. Theo Luật An sinh xã hội Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

A. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động không xác định thời hạn.
B. Người lao động Việt Nam làm việc theo hợp đồng lao động xác định thời hạn từ đủ 01 tháng trở lên.
C. Người lao động là công dân nước ngoài làm việc tại Việt Nam theo giấy phép lao động hoặc chứng chỉ hành nghề, giấy phép hành nghề được cấp bởi cơ quan có thẩm quyền của Việt Nam.
D. Người lao động giúp việc gia đình.

17. Trong trường hợp người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện thì khi tính hưởng lương hưu, thời gian đóng bảo hiểm xã hội được tính như thế nào?

A. Chỉ tính thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc.
B. Chỉ tính thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện.
C. Thời gian đóng bảo hiểm xã hội được cộng cả thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc và tự nguyện.
D. Chỉ tính thời gian đóng bảo hiểm xã hội nào có thời gian dài hơn.

18. Người sử dụng lao động có trách nhiệm gì đối với việc thực hiện Luật An sinh xã hội?

A. Đóng đầy đủ và đúng hạn bảo hiểm xã hội cho người lao động.
B. Cung cấp thông tin đầy đủ, chính xác về bảo hiểm xã hội cho người lao động.
C. Giải quyết kịp thời các chế độ bảo hiểm xã hội cho người lao động.
D. Tất cả các đáp án trên.

19. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp?

A. Đã chấm dứt hợp đồng lao động hoặc hợp đồng làm việc.
B. Đã đóng bảo hiểm thất nghiệp từ đủ 12 tháng trở lên trong thời gian 24 tháng trước khi chấm dứt hợp đồng lao động.
C. Đã đăng ký thất nghiệp với trung tâm dịch vụ việc làm.
D. Có hộ khẩu thường trú tại địa phương nơi đăng ký thất nghiệp.

20. Khi nào người lao động được hưởng bảo hiểm y tế do quỹ bảo hiểm xã hội chi trả?

A. Khi đang hưởng lương hưu.
B. Khi đang hưởng trợ cấp thất nghiệp.
C. Khi đang nghỉ thai sản.
D. Tất cả các đáp án trên.

21. Theo Luật An sinh xã hội, những đối tượng nào được Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội?

A. Người thuộc hộ nghèo.
B. Người dân tộc thiểu số sinh sống ở vùng có điều kiện kinh tế - xã hội đặc biệt khó khăn.
C. Người thuộc hộ cận nghèo.
D. Tất cả các đáp án trên.

22. Trong trường hợp người lao động làm việc theo hợp đồng mùa vụ hoặc công việc nhất định có thời hạn dưới 3 tháng, họ có thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không?

A. Có, nếu có thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
B. Không, vì thời hạn hợp đồng quá ngắn.
C. Có, nếu người lao động có nhu cầu.
D. Không, trừ trường hợp pháp luật có quy định khác.

23. Chế độ bảo hiểm thất nghiệp có ý nghĩa gì đối với người lao động?

A. Hỗ trợ tài chính khi mất việc làm.
B. Hỗ trợ tìm kiếm việc làm mới.
C. Hỗ trợ đào tạo nghề.
D. Tất cả các đáp án trên.

24. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội?

A. Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.
B. Bảo hiểm xã hội Việt Nam.
C. Bộ Tài chính.
D. Tổng Liên đoàn Lao động Việt Nam.

25. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao lâu?

A. Tối đa 3 tháng.
B. Tối đa 6 tháng.
C. Tối đa 9 tháng.
D. Tối đa 12 tháng.

1 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

1. Khi người lao động bị suy giảm khả năng lao động từ 81% trở lên thì được hưởng chế độ gì?

2 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

2. Theo Luật An sinh xã hội, người lao động có trách nhiệm gì trong việc tham gia bảo hiểm xã hội?

3 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

3. Trong trường hợp nào sau đây, người lao động được hưởng chế độ tai nạn lao động?

4 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

4. Theo Luật An sinh xã hội, điều kiện để hưởng chế độ thai sản khi sinh con đối với lao động nữ là gì?

5 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

5. Nếu người lao động chết do tai nạn lao động, thân nhân của họ được hưởng những chế độ gì?

6 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

6. Cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết khiếu nại, tố cáo liên quan đến bảo hiểm xã hội?

7 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

7. Đối tượng nào sau đây được ưu tiên khi tham gia các chương trình an sinh xã hội?

8 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

8. Hành vi nào sau đây bị nghiêm cấm trong lĩnh vực bảo hiểm xã hội?

9 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

9. Thời gian hưởng chế độ dưỡng sức, phục hồi sức khỏe sau ốm đau đối với người lao động tối đa là bao nhiêu ngày trong một năm?

10 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

10. Trong trường hợp người lao động tham gia bảo hiểm xã hội tự nguyện, phương thức đóng bảo hiểm xã hội nào sau đây KHÔNG được pháp luật quy định?

11 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

11. Quỹ bảo hiểm xã hội được hình thành từ nguồn nào?

12 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

12. Mục tiêu chính của Luật An sinh xã hội là gì?

13 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

13. Thời gian nào được coi là thời gian đóng bảo hiểm xã hội để tính hưởng các chế độ bảo hiểm xã hội?

14 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

14. Mức hưởng lương hưu hàng tháng tối đa mà người lao động có thể nhận được khi tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc được quy định như thế nào?

15 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

15. Quyền lợi nào sau đây KHÔNG thuộc chế độ bảo hiểm tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp?

16 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

16. Theo Luật An sinh xã hội Việt Nam, đối tượng nào sau đây KHÔNG thuộc diện tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc?

17 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

17. Trong trường hợp người lao động vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội bắt buộc, vừa có thời gian đóng bảo hiểm xã hội tự nguyện thì khi tính hưởng lương hưu, thời gian đóng bảo hiểm xã hội được tính như thế nào?

18 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

18. Người sử dụng lao động có trách nhiệm gì đối với việc thực hiện Luật An sinh xã hội?

19 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

19. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện hưởng trợ cấp thất nghiệp?

20 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

20. Khi nào người lao động được hưởng bảo hiểm y tế do quỹ bảo hiểm xã hội chi trả?

21 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

21. Theo Luật An sinh xã hội, những đối tượng nào được Nhà nước hỗ trợ đóng bảo hiểm xã hội?

22 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

22. Trong trường hợp người lao động làm việc theo hợp đồng mùa vụ hoặc công việc nhất định có thời hạn dưới 3 tháng, họ có thuộc đối tượng tham gia bảo hiểm xã hội bắt buộc không?

23 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

23. Chế độ bảo hiểm thất nghiệp có ý nghĩa gì đối với người lao động?

24 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

24. Theo Luật An sinh xã hội, cơ quan nào có trách nhiệm quản lý nhà nước về bảo hiểm xã hội?

25 / 25

Category: Luật An Sinh Xã Hội

Tags: Bộ đề 1

25. Theo quy định của Luật An sinh xã hội, thời gian hưởng trợ cấp thất nghiệp tối đa là bao lâu?