Đề 2 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Kế Toán Thuế

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kế Toán Thuế

1. Doanh nghiệp A cho thuê tài sản. Phương pháp kê khai thuế GTGT đối với hoạt động cho thuê tài sản được quy định như thế nào?

A. Kê khai theo phương pháp trực tiếp trên doanh thu.
B. Kê khai theo phương pháp khấu trừ.
C. Doanh nghiệp được tự lựa chọn phương pháp kê khai.
D. Không phải kê khai thuế GTGT đối với hoạt động cho thuê tài sản.

2. Theo quy định, hóa đơn điện tử nào được coi là hợp lệ?

A. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử lập không đúng định dạng theo quy định.
C. Hóa đơn điện tử có đầy đủ nội dung theo quy định, được ký số và gửi cho người mua.
D. Hóa đơn điện tử chỉ có mã của cơ quan thuế.

3. Doanh nghiệp A có phát sinh chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ. Phần chi phí quảng cáo vượt mức này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

A. Được trừ toàn bộ.
B. Chỉ được trừ phần chi phí không vượt quá 15% tổng chi phí được trừ.
C. Không được trừ.
D. Được trừ nếu có xác nhận của cơ quan thuế.

4. Trong các chi phí sau, chi phí nào không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

A. Chi phí khấu hao tài sản cố định vượt mức quy định.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
C. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
D. Chi phí dịch vụ mua ngoài phục vụ sản xuất kinh doanh.

5. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

A. Chỉ có Tòa án.
B. Cơ quan thuế các cấp.
C. Chỉ có Tổng cục Thuế.
D. Cơ quan công an.

6. Theo quy định, những đối tượng nào sau đây được giảm trừ gia cảnh khi tính thuế TNCN?

A. Chỉ bản thân người nộp thuế.
B. Bản thân người nộp thuế và người phụ thuộc đủ điều kiện.
C. Bản thân người nộp thuế, vợ/chồng và con cái.
D. Tất cả các thành viên trong gia đình người nộp thuế.

7. Theo Luật thuế GTGT, đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng chịu thuế GTGT?

A. Hàng hóa xuất khẩu.
B. Dịch vụ viễn thông.
C. Điện thương phẩm.
D. Phần mềm máy tính.

8. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế trực thu?

A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.

9. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

A. Số thuế GTGT đầu vào được khấu trừ lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong 3 tháng liên tục trở lên.
B. Doanh nghiệp có số thuế GTGT phải nộp lớn hơn số thuế GTGT được khấu trừ.
C. Doanh nghiệp nộp thuế GTGT theo phương pháp trực tiếp.
D. Doanh nghiệp mới thành lập dưới 1 năm.

10. Theo quy định hiện hành, những loại thu nhập nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

A. Thu nhập từ trúng thưởng, tiền lương, tiền công, thu nhập từ bản quyền.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn, thu nhập từ thừa kế, quà tặng là bất động sản giữa vợ và chồng.
C. Thu nhập từ kiều hối, thu nhập từ trúng xổ số dưới 10 triệu đồng.
D. Thu nhập từ bán nông sản do người nông dân tự sản xuất và bán ra.

11. Khi nào doanh nghiệp phải kê khai và nộp thuế bảo vệ môi trường?

A. Khi sử dụng các sản phẩm thân thiện với môi trường.
B. Khi sản xuất, nhập khẩu các hàng hóa gây tác động xấu đến môi trường thuộc đối tượng chịu thuế.
C. Khi xả thải ra môi trường.
D. Tất cả các doanh nghiệp đều phải kê khai và nộp thuế bảo vệ môi trường.

12. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Vậy, doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN tại đâu?

A. Chỉ tại trụ sở chính ở Hà Nội.
B. Tại cả trụ sở chính ở Hà Nội và chi nhánh ở TP.HCM, theo tỷ lệ doanh thu.
C. Chỉ tại chi nhánh ở TP.HCM.
D. Doanh nghiệp được tự chọn địa điểm nộp thuế.

13. Khi nào doanh nghiệp phải nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

A. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng thứ 3 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
B. Chậm nhất là ngày thứ 90 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
C. Chậm nhất là ngày thứ 45 kể từ ngày kết thúc năm dương lịch hoặc năm tài chính.
D. Chậm nhất là ngày 30 tháng 6 của năm sau năm tài chính.

14. Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B, sau đó hai bên thỏa thuận giảm giá hàng bán do hàng hóa bị lỗi. Vậy, doanh nghiệp A phải điều chỉnh hóa đơn GTGT như thế nào?

A. Không cần điều chỉnh, chỉ cần ghi nhận vào sổ sách kế toán.
B. Lập hóa đơn điều chỉnh giảm giá trị hàng bán.
C. Hủy hóa đơn cũ và lập hóa đơn mới.
D. Doanh nghiệp A phải xuất hóa đơn trả lại hàng.

15. Đối với doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ nào?

A. Chỉ hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT.
B. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho hoạt động sản xuất kinh doanh chịu thuế GTGT và phục vụ cho các mục đích phúc lợi của doanh nghiệp.
C. Hàng hóa, dịch vụ sử dụng cho tất cả các hoạt động của doanh nghiệp.
D. Hàng hóa, dịch vụ có giá trị trên 20 triệu đồng.

16. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Chậm nộp tiền thuế so với thời hạn quy định.

17. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

A. 20%.
B. 22%.
C. 25%.
D. 17%.

18. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có phát sinh một số hóa đơn đầu vào không hợp lệ. Vậy, doanh nghiệp A có được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với các hóa đơn này không?

A. Được khấu trừ toàn bộ nếu đã thanh toán bằng tiền mặt.
B. Không được khấu trừ nếu hóa đơn không đáp ứng các điều kiện theo quy định.
C. Được khấu trừ một phần, tùy theo giá trị hóa đơn.
D. Được khấu trừ nếu có xác nhận của cơ quan thuế.

19. Theo Luật thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?

A. Thu nhập từ trúng thưởng xổ số.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng nhà ở duy nhất của cá nhân.
C. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
D. Thu nhập từ kinh doanh.

20. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu, tính trên giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB, vậy đối tượng nào phải nộp thuế TTĐB?

A. Người tiêu dùng cuối cùng.
B. Các cơ sở sản xuất, nhập khẩu hàng hóa, kinh doanh dịch vụ thuộc đối tượng chịu thuế TTĐB.
C. Các đại lý bán hàng.
D. Tất cả các doanh nghiệp.

21. Theo quy định, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có phải thực hiện quyết toán thuế TNDN hàng năm không?

A. Không, chỉ cần nộp tờ khai tạm tính thuế TNDN hàng quý.
B. Có, phải thực hiện quyết toán thuế TNDN hàng năm như các doanh nghiệp trong nước.
C. Chỉ phải quyết toán khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
D. Doanh nghiệp FDI được miễn quyết toán thuế TNDN trong 3 năm đầu hoạt động.

22. Thời hạn nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công do tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh thu nhập.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh thu nhập.
C. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh thu nhập.
D. Thời hạn nộp thuế TNCN do tổ chức, cá nhân tự quy định.

23. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.

24. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế môn bài (lệ phí môn bài) cho năm tiếp theo đối với doanh nghiệp mới thành lập là khi nào?

A. Ngày 30 tháng 01 năm sau.
B. Ngày 30 tháng 6 năm sau.
C. Ngày 31 tháng 12 năm sau.
D. Không phải nộp tờ khai thuế môn bài cho năm tiếp theo.

25. Công ty A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây công ty A phải nộp khi nhập khẩu lô hàng này?

A. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
B. Thuế giá trị gia tăng.
C. Thuế xuất khẩu.
D. Thuế nhập khẩu và thuế giá trị gia tăng.

1 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

1. Doanh nghiệp A cho thuê tài sản. Phương pháp kê khai thuế GTGT đối với hoạt động cho thuê tài sản được quy định như thế nào?

2 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

2. Theo quy định, hóa đơn điện tử nào được coi là hợp lệ?

3 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

3. Doanh nghiệp A có phát sinh chi phí quảng cáo vượt quá 15% tổng chi phí được trừ. Phần chi phí quảng cáo vượt mức này có được tính vào chi phí được trừ khi tính thuế TNDN không?

4 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

4. Trong các chi phí sau, chi phí nào không được trừ khi tính thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

5 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

5. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?

6 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

6. Theo quy định, những đối tượng nào sau đây được giảm trừ gia cảnh khi tính thuế TNCN?

7 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

7. Theo Luật thuế GTGT, đối tượng nào sau đây không phải là đối tượng chịu thuế GTGT?

8 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

8. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào không phải là thuế trực thu?

9 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

9. Trong trường hợp nào sau đây, doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?

10 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

10. Theo quy định hiện hành, những loại thu nhập nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?

11 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

11. Khi nào doanh nghiệp phải kê khai và nộp thuế bảo vệ môi trường?

12 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

12. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, có chi nhánh tại TP.HCM. Vậy, doanh nghiệp A phải nộp thuế TNDN tại đâu?

13 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

13. Khi nào doanh nghiệp phải nộp tờ khai quyết toán thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?

14 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

14. Doanh nghiệp A bán hàng hóa cho doanh nghiệp B, sau đó hai bên thỏa thuận giảm giá hàng bán do hàng hóa bị lỗi. Vậy, doanh nghiệp A phải điều chỉnh hóa đơn GTGT như thế nào?

15 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

15. Đối với doanh nghiệp kê khai thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, thuế GTGT đầu vào được khấu trừ là thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ nào?

16 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

16. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?

17 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

17. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?

18 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

18. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ, trong kỳ có phát sinh một số hóa đơn đầu vào không hợp lệ. Vậy, doanh nghiệp A có được khấu trừ thuế GTGT đầu vào đối với các hóa đơn này không?

19 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

19. Theo Luật thuế TNCN, thu nhập nào sau đây được miễn thuế?

20 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

20. Thuế tiêu thụ đặc biệt (TTĐB) là loại thuế gián thu, tính trên giá bán chưa có thuế GTGT của hàng hóa, dịch vụ chịu thuế TTĐB, vậy đối tượng nào phải nộp thuế TTĐB?

21 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

21. Theo quy định, doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (FDI) có phải thực hiện quyết toán thuế TNDN hàng năm không?

22 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

22. Thời hạn nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN) đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công do tổ chức, cá nhân trả thu nhập khấu trừ là khi nào?

23 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

23. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo phương pháp khấu trừ là khi nào?

24 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

24. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp tờ khai thuế môn bài (lệ phí môn bài) cho năm tiếp theo đối với doanh nghiệp mới thành lập là khi nào?

25 / 25

Category: Kế Toán Thuế

Tags: Bộ đề 2

25. Công ty A nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây công ty A phải nộp khi nhập khẩu lô hàng này?