1. Trường hợp nào sau đây doanh nghiệp được hoàn thuế GTGT?
A. Số thuế GTGT đầu vào lớn hơn số thuế GTGT đầu ra trong 3 tháng liên tục.
B. Doanh nghiệp kê khai lỗ trong năm tài chính.
C. Doanh nghiệp có số thuế GTGT đầu vào lũy kế chưa được khấu trừ hết sau 12 tháng.
D. Doanh nghiệp tạm ngừng hoạt động sản xuất kinh doanh.
2. Doanh nghiệp A có hoạt động xuất khẩu hàng hóa. Khoản thuế nào sau đây có thể được hoàn?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt đã nộp đối với hàng hóa xuất khẩu.
B. Thuế GTGT đầu vào của hàng hóa xuất khẩu.
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp đã nộp.
D. Thuế môn bài đã nộp.
3. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện quyết toán thuế TNDN?
A. Hàng quý.
B. Khi có yêu cầu của cơ quan thuế.
C. Hàng năm.
D. Khi doanh nghiệp thay đổi loại hình kinh doanh.
4. Phát biểu nào sau đây là đúng về hóa đơn điện tử?
A. Hóa đơn điện tử không cần chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử chỉ được sử dụng trong giao dịch với các đối tác nước ngoài.
C. Hóa đơn điện tử có giá trị pháp lý tương đương hóa đơn giấy nếu đáp ứng các điều kiện theo quy định.
D. Hóa đơn điện tử không cần phải lưu trữ.
5. Theo quy định về thuế tài nguyên, đối tượng nào sau đây phải nộp thuế tài nguyên?
A. Người sử dụng đất nông nghiệp.
B. Người khai thác tài nguyên thiên nhiên.
C. Người kinh doanh bất động sản.
D. Người sản xuất hàng tiêu dùng.
6. Mục đích của việc khấu trừ thuế GTGT đầu vào là gì?
A. Để tăng số thuế GTGT phải nộp.
B. Để xác định số thuế GTGT phải nộp, được hoàn hoặc được khấu trừ vào kỳ sau.
C. Để giảm doanh thu tính thuế TNDN.
D. Để trốn thuế GTGT.
7. Thời hạn nộp tờ khai thuế TNCN đối với thu nhập từ tiền lương, tiền công theo tháng là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng tiếp theo.
B. Chậm nhất là ngày 20 của tháng tiếp theo.
C. Chậm nhất là ngày 15 của tháng tiếp theo.
D. Chậm nhất là ngày cuối cùng của quý tiếp theo.
8. Khoản nào sau đây không được coi là thu nhập chịu thuế TNCN?
A. Thu nhập từ trúng thưởng.
B. Thu nhập từ tiền lương, tiền công.
C. Tiền ăn giữa ca.
D. Thu nhập từ chuyển nhượng vốn.
9. Nếu phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần phải làm gì?
A. Bỏ qua sai sót nếu số tiền sai sót không lớn.
B. Lập tờ khai bổ sung để điều chỉnh sai sót.
C. Chờ đến kỳ kê khai tiếp theo để điều chỉnh.
D. Không cần làm gì vì cơ quan thuế sẽ tự điều chỉnh.
10. Hành vi nào sau đây bị coi là trốn thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp nhưng đã tự giác nộp đủ số thuế còn thiếu trước khi cơ quan thuế phát hiện.
B. Không kê khai thuế do không phát sinh doanh thu.
C. Sử dụng hóa đơn bất hợp pháp để làm giảm số thuế phải nộp.
D. Nộp thuế chậm so với thời hạn quy định.
11. Theo quy định, hóa đơn GTGT được lập khi nào?
A. Khi nhận được tiền thanh toán của khách hàng.
B. Khi hoàn thành việc cung cấp dịch vụ.
C. Khi chuyển giao quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hàng hóa cho người mua, không phân biệt đã thu được tiền hay chưa.
D. Khi ký kết hợp đồng mua bán hàng hóa, dịch vụ.
12. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông là bao nhiêu?
A. 17%
B. 22%
C. 25%
D. 20%
13. Theo Luật Thuế GTGT, đối tượng nào sau đây không chịu thuế GTGT?
A. Dịch vụ vận tải.
B. Sản phẩm trồng trọt, chăn nuôi chưa qua chế biến hoặc chỉ qua sơ chế thông thường do người sản xuất bán ra.
C. Hàng hóa nhập khẩu để tiêu dùng.
D. Dịch vụ tư vấn tài chính.
14. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
15. Công ty X nhập khẩu một lô hàng từ nước ngoài về Việt Nam. Loại thuế nào sau đây công ty X phải nộp?
A. Thuế tiêu thụ đặc biệt (nếu mặt hàng thuộc đối tượng chịu thuế).
B. Thuế môn bài.
C. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp.
D. Thuế tài nguyên.
16. Theo quy định của Luật Thuế TNCN, thu nhập từ tiền lương, tiền công được tính thuế theo phương pháp nào?
A. Theo biểu thuế lũy tiến từng phần.
B. Theo thuế suất cố định.
C. Theo phương pháp bình quân gia quyền.
D. Theo thỏa thuận giữa người lao động và người sử dụng lao động.
17. Theo quy định hiện hành, doanh nghiệp mới thành lập phải nộp thuế môn bài (lệ phí môn bài) chậm nhất là khi nào?
A. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày nhận giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
B. Trước ngày 30 tháng 01 năm sau năm thành lập.
C. Trong vòng 60 ngày kể từ ngày nhận giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.
D. Không phải nộp thuế môn bài trong năm đầu thành lập.
18. Theo quy định, mức phạt chậm nộp thuế được tính như thế nào?
A. 0,03%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
B. 0,05%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
C. 0,1%/ngày tính trên số tiền thuế chậm nộp.
D. Theo thỏa thuận giữa người nộp thuế và cơ quan thuế.
19. Khi nào doanh nghiệp phải thực hiện kê khai thuế GTGT theo quý?
A. Khi doanh nghiệp mới thành lập.
B. Khi doanh nghiệp có tổng doanh thu bán hàng hóa và cung cấp dịch vụ của năm trước liền kề từ 50 tỷ đồng trở xuống.
C. Khi doanh nghiệp có vốn điều lệ trên 10 tỷ đồng.
D. Doanh nghiệp được tự lựa chọn hình thức kê khai theo tháng hoặc theo quý.
20. Doanh nghiệp A có trụ sở tại Hà Nội, bán hàng cho doanh nghiệp B tại TP. Hồ Chí Minh. Thuế GTGT đầu ra của lô hàng này được kê khai và nộp tại đâu?
A. Tại chi cục thuế nơi doanh nghiệp B đặt trụ sở.
B. Tại cục thuế TP. Hồ Chí Minh.
C. Tại chi cục thuế nơi doanh nghiệp A đặt trụ sở.
D. Doanh nghiệp A và B tự thỏa thuận địa điểm nộp thuế.
21. Theo Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây không bị coi là hành vi vi phạm pháp luật về thuế?
A. Khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp.
B. Nộp hồ sơ khai thuế quá thời hạn quy định.
C. Chấp hành đúng các quy định của pháp luật về thuế.
D. Không cung cấp thông tin, tài liệu liên quan đến việc xác định nghĩa vụ thuế theo yêu cầu của cơ quan thuế.
22. Khoản chi nào sau đây được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN)?
A. Khoản chi không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ theo quy định của pháp luật.
B. Khoản chi ủng hộ địa phương không đúng mục đích.
C. Khoản chi khấu hao tài sản cố định vượt mức quy định.
D. Khoản chi lương cho người lao động được quy định rõ trong hợp đồng lao động và thỏa ước lao động tập thể.
23. Theo quy định, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 của tháng cuối quý sau.
C. Chậm nhất là ngày 30 của tháng sau quý đó.
D. Không có quy định về thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý.
24. Đối với hoạt động cho thuê tài sản, thời điểm xác định doanh thu tính thuế GTGT là khi nào?
A. Thời điểm nhận tiền đặt cọc.
B. Thời điểm bắt đầu cho thuê tài sản.
C. Thời điểm lập hóa đơn cho thuê tài sản.
D. Thời điểm nhận tiền thanh toán tiền thuê tài sản.
25. Đối tượng nào sau đây phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?
A. Người có thu nhập dưới mức giảm trừ gia cảnh.
B. Người nước ngoài không cư trú tại Việt Nam có thu nhập phát sinh tại Việt Nam.
C. Người lao động thời vụ có thu nhập dưới 2 triệu đồng/tháng.
D. Người có thu nhập từ trúng thưởng xổ số dưới 10 triệu đồng.