1. Theo quy định hiện hành, thời hạn quyết toán thuế TNDN năm là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày 30 tháng 1 của năm sau.
B. Chậm nhất là ngày 30 tháng 3 của năm sau.
C. Chậm nhất là ngày 31 tháng 3 của năm sau.
D. Chậm nhất là ngày 30 tháng 4 của năm sau.
2. Theo quy định hiện hành, những khoản chi nào sau đây của doanh nghiệp được coi là chi phí được trừ khi tính thuế TNDN?
A. Chi ủng hộ các tổ chức không có giấy phép hoạt động.
B. Chi không có hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
C. Chi thực tế phát sinh liên quan đến hoạt động sản xuất kinh doanh và có đủ hóa đơn, chứng từ hợp lệ.
D. Chi phạt vi phạm hành chính.
3. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, trường hợp nào doanh nghiệp được gia hạn nộp thuế?
A. Doanh nghiệp gặp khó khăn về tài chính do chủ quan.
B. Doanh nghiệp bị lỗ liên tục trong 3 năm.
C. Doanh nghiệp gặp thiên tai, hỏa hoạn, tai nạn bất ngờ dẫn đến không có khả năng nộp thuế đúng hạn.
D. Doanh nghiệp thay đổi người đại diện theo pháp luật.
4. Theo quy định hiện hành, đối tượng nào sau đây không phải nộp thuế thu nhập cá nhân (TNCN)?
A. Cá nhân cư trú có thu nhập chịu thuế.
B. Cá nhân không cư trú có thu nhập chịu thuế phát sinh tại Việt Nam.
C. Cá nhân có thu nhập từ trúng xổ số trên 10 triệu đồng.
D. Cá nhân có thu nhập từ tiền lương, tiền công dưới mức giảm trừ gia cảnh.
5. Khoản thu nhập nào sau đây của doanh nghiệp được miễn thuế TNDN?
A. Thu nhập từ hoạt động sản xuất kinh doanh hàng hóa, dịch vụ thông thường.
B. Thu nhập từ chuyển nhượng bất động sản.
C. Thu nhập từ trồng trọt, chăn nuôi, nuôi trồng thủy sản ở địa bàn ưu đãi đầu tư.
D. Thu nhập từ hoạt động tài chính.
6. Theo quy định hiện hành, mức thuế suất thuế TNDN phổ thông hiện nay là bao nhiêu?
A. 20%.
B. 22%.
C. 25%.
D. 17%.
7. Theo quy định của Luật Quản lý thuế, hành vi nào sau đây được xem là hành vi trốn thuế?
A. Kê khai sai sót không nghiêm trọng.
B. Không nộp hồ sơ khai thuế đúng thời hạn.
C. Sử dụng hóa đơn, chứng từ không hợp pháp để hạch toán làm giảm số thuế phải nộp.
D. Nộp chậm tiền thuế.
8. Theo Luật Thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN), chi phí nào sau đây không được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN?
A. Chi phí khấu hao tài sản cố định theo quy định.
B. Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp sản xuất.
C. Chi phí lãi vay vốn sản xuất kinh doanh vượt quá mức quy định.
D. Chi phí tiền lương trả cho người lao động.
9. Doanh nghiệp D thực hiện xuất khẩu hàng hóa ra nước ngoài. Vậy doanh nghiệp D được hưởng mức thuế suất thuế GTGT là bao nhiêu đối với hoạt động xuất khẩu này?
A. 5%.
B. 10%.
C. 0%.
D. Không chịu thuế GTGT.
10. Trong trường hợp doanh nghiệp phát hiện sai sót trong tờ khai thuế đã nộp, doanh nghiệp cần thực hiện điều gì?
A. Không cần làm gì nếu sai sót không trọng yếu.
B. Lập tờ khai bổ sung và nộp cho cơ quan thuế.
C. Chờ đến kỳ kê khai tiếp theo để điều chỉnh.
D. Báo cáo bằng văn bản cho cơ quan thuế.
11. Doanh nghiệp C nhập khẩu một lô hàng hóa chịu thuế tiêu thụ đặc biệt. Căn cứ tính thuế tiêu thụ đặc biệt đối với hàng nhập khẩu là gì?
A. Giá bán tại cửa khẩu nhập cộng với chi phí vận chuyển và bảo hiểm.
B. Giá vốn hàng bán.
C. Giá tính thuế nhập khẩu cộng với thuế nhập khẩu.
D. Giá bán của các sản phẩm tương tự trên thị trường.
12. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng trực tiếp đến số thuế GTGT phải nộp của doanh nghiệp?
A. Doanh thu bán hàng hóa, dịch vụ chịu thuế GTGT.
B. Thuế GTGT đầu vào được khấu trừ.
C. Chi phí quản lý doanh nghiệp.
D. Thuế suất thuế GTGT áp dụng.
13. Doanh nghiệp G có một khoản nợ thuế quá hạn. Cơ quan thuế có quyền áp dụng biện pháp cưỡng chế nào sau đây?
A. Bắt giữ người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp.
B. Phong tỏa tài khoản ngân hàng của doanh nghiệp.
C. Đình chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.
D. Thu hồi giấy phép kinh doanh của doanh nghiệp.
14. Trong trường hợp doanh nghiệp nhận được thông báo về việc thanh tra thuế, doanh nghiệp có quyền gì?
A. Từ chối cung cấp hồ sơ, tài liệu.
B. Khiếu nại về kết luận thanh tra thuế nếu không đồng ý.
C. Không cần thực hiện theo yêu cầu của đoàn thanh tra.
D. Yêu cầu đoàn thanh tra phải có sự đồng ý của doanh nghiệp trước khi tiến hành thanh tra.
15. Theo quy định hiện hành, những loại chứng từ nào sau đây được sử dụng để làm căn cứ kê khai, khấu trừ thuế GTGT đầu vào?
A. Hóa đơn bán hàng thông thường.
B. Hóa đơn giá trị gia tăng (GTGT) và chứng từ nộp thuế GTGT hàng nhập khẩu.
C. Phiếu thu và phiếu chi.
D. Bảng kê hàng hóa, dịch vụ mua vào.
16. Doanh nghiệp B có trụ sở tại Hà Nội, phát sinh doanh thu từ hoạt động cho thuê nhà tại TP. Hồ Chí Minh. Doanh nghiệp B phải nộp thuế TNDN đối với khoản doanh thu này ở đâu?
A. Tại Hà Nội, nơi doanh nghiệp có trụ sở chính.
B. Tại TP. Hồ Chí Minh, nơi phát sinh doanh thu.
C. 50% tại Hà Nội và 50% tại TP. Hồ Chí Minh.
D. Doanh nghiệp được tự lựa chọn địa điểm nộp thuế.
17. Theo Luật Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp, đối tượng nào phải nộp thuế sử dụng đất phi nông nghiệp?
A. Người sử dụng đất nông nghiệp.
B. Người sử dụng đất ở, đất sản xuất kinh doanh phi nông nghiệp.
C. Người thuê đất của Nhà nước.
D. Người sử dụng đất lâm nghiệp.
18. Doanh nghiệp E có vốn điều lệ là 5 tỷ đồng. Theo quy định của pháp luật hiện hành, mức lệ phí môn bài mà doanh nghiệp E phải nộp là bao nhiêu?
A. 1.000.000 đồng/năm.
B. 2.000.000 đồng/năm.
C. 3.000.000 đồng/năm.
D. Không phải nộp lệ phí môn bài.
19. Theo quy định của pháp luật thuế hiện hành, hóa đơn điện tử nào sau đây được xem là hợp lệ?
A. Hóa đơn điện tử không có chữ ký số của người bán.
B. Hóa đơn điện tử có đầy đủ nội dung theo quy định và được lập, gửi, nhận theo đúng quy trình.
C. Hóa đơn điện tử được lập bằng phần mềm không được cơ quan thuế chấp nhận.
D. Hóa đơn điện tử đã quá thời hạn kê khai thuế.
20. Doanh nghiệp A nộp thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ. Trong kỳ tính thuế, doanh nghiệp phát sinh một khoản thuế GTGT đầu vào không đủ điều kiện khấu trừ. Khoản thuế GTGT này sẽ được xử lý như thế nào?
A. Được hoàn lại cho doanh nghiệp.
B. Được chuyển sang khấu trừ vào kỳ tính thuế tiếp theo.
C. Được tính vào chi phí được trừ khi xác định thu nhập chịu thuế TNDN.
D. Không được tính vào chi phí được trừ và không được hoàn lại.
21. Theo quy định hiện hành, thời hạn nộp thuế TNDN tạm tính quý chậm nhất là ngày nào?
A. Ngày 30 của tháng đầu quý sau.
B. Ngày 30 của tháng cuối quý.
C. Ngày cuối cùng của quý sau.
D. Ngày 30 của tháng sau quý phát sinh.
22. Trong trường hợp doanh nghiệp kê khai sai dẫn đến thiếu số thuế phải nộp, ngoài việc phải nộp đủ số thuế thiếu, doanh nghiệp còn phải chịu hình thức xử phạt nào?
A. Phạt cảnh cáo.
B. Phạt tiền tính trên số thuế khai thiếu.
C. Truy cứu trách nhiệm hình sự.
D. Tước giấy phép kinh doanh.
23. Theo Luật Quản lý thuế hiện hành, thời hạn nộp hồ sơ khai thuế giá trị gia tăng (GTGT) theo tháng đối với doanh nghiệp kê khai theo tháng là khi nào?
A. Chậm nhất là ngày thứ 20 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
B. Chậm nhất là ngày cuối cùng của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
C. Chậm nhất là ngày thứ 15 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
D. Chậm nhất là ngày thứ 30 của tháng tiếp theo tháng phát sinh nghĩa vụ thuế.
24. Trong trường hợp doanh nghiệp có hành vi vi phạm pháp luật về thuế, cơ quan nào có thẩm quyền xử phạt vi phạm hành chính về thuế?
A. Tòa án nhân dân.
B. Cơ quan công an.
C. Cơ quan thuế các cấp.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
25. Trong các loại thuế sau, loại thuế nào là thuế gián thu?
A. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Thuế thu nhập cá nhân.
C. Thuế giá trị gia tăng.
D. Thuế tài nguyên.