Đề 1 – Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

1. Hợp đồng vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật thì xử lý như thế nào?

A. Các bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận;bên nào có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.
B. Hợp đồng vẫn có hiệu lực nếu các bên đồng ý.
C. Chỉ bên có lỗi mới phải hoàn trả.
D. Hợp đồng đương nhiên có hiệu lực sau một thời gian nhất định.

2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để xác định mức độ thiệt hại về tinh thần?

A. Mức độ tổn thất về tinh thần.
B. Tình trạng thể chất của người bị thiệt hại.
C. Uy tín của người bị thiệt hại.
D. Khả năng tài chính của người gây ra thiệt hại.

3. Theo quy định của pháp luật, trường hợp nào sau đây được coi là lỗi cố ý?

A. Người gây thiệt hại biết hành vi của mình sẽ gây thiệt hại, nhưng vẫn thực hiện.
B. Người gây thiệt hại không biết hành vi của mình sẽ gây thiệt hại.
C. Người gây thiệt hại tin rằng hành vi của mình không gây thiệt hại.
D. Người gây thiệt hại không mong muốn gây ra thiệt hại, nhưng đã gây ra.

4. Trong trường hợp một người chết do hành vi trái pháp luật của người khác, ai có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại?

A. Chỉ có người thân thích trực hệ của người chết.
B. Chỉ có người thừa kế của người chết.
C. Những người mà người chết có nghĩa vụ cấp dưỡng.
D. Vợ, chồng, con, cha, mẹ của người chết hoặc người mà người chết có nghĩa vụ cấp dưỡng.

5. Thế nào là hợp đồng song vụ?

A. Hợp đồng chỉ có một bên có nghĩa vụ.
B. Hợp đồng mà mỗi bên đều có quyền và nghĩa vụ đối với nhau.
C. Hợp đồng do hai người làm chứng ký.
D. Hợp đồng được công chứng bởi hai công chứng viên.

6. Trong trường hợp hợp đồng song vụ, khi một bên không thực hiện nghĩa vụ của mình thì bên kia có quyền gì?

A. Chỉ có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại.
B. Chỉ có quyền đơn phương chấm dứt hợp đồng.
C. Có quyền yêu cầu bên kia tiếp tục thực hiện nghĩa vụ hoặc hủy bỏ hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.
D. Không có quyền gì, phải tiếp tục thực hiện nghĩa vụ của mình.

7. Trong trường hợp tài sản bị xâm phạm, thiệt hại nào sau đây KHÔNG được bồi thường?

A. Giá trị thực tế của tài sản bị mất, bị hủy hoại hoặc bị hư hỏng.
B. Lợi ích gắn liền với việc sử dụng, khai thác tài sản bị mất, bị giảm sút.
C. Chi phí hợp lý để ngăn chặn, hạn chế và khắc phục thiệt hại.
D. Chi phí cơ hội đầu tư.

8. Khi một hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu, hậu quả pháp lý nào sau đây KHÔNG xảy ra?

A. Các bên không phải thực hiện nghĩa vụ đã thỏa thuận trong hợp đồng.
B. Các bên phải hoàn trả cho nhau những gì đã nhận.
C. Hợp đồng có hiệu lực từ thời điểm giao kết.
D. Bên có lỗi gây thiệt hại phải bồi thường.

9. Trong trường hợp một người bị xúc phạm danh dự, nhân phẩm gây thiệt hại về tinh thần, mức bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

A. Do các bên tự thỏa thuận, nếu không thỏa thuận được thì do tòa án quyết định, nhưng không quá mười lần mức lương cơ sở.
B. Do các bên tự thỏa thuận, nếu không thỏa thuận được thì do tòa án quyết định, căn cứ vào mức độ tổn thất về tinh thần, nhưng tối đa không quá một trăm triệu đồng.
C. Do tòa án quyết định, căn cứ vào mức lương cơ sở tại thời điểm xảy ra thiệt hại.
D. Do bên gây thiệt hại tự quyết định.

10. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một người được coi là có lỗi trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

A. Người đó nhận thức được hành vi của mình là gây nguy hiểm cho người khác.
B. Người đó có khả năng nhận thức và điều khiển hành vi của mình.
C. Người đó mong muốn gây ra thiệt hại.
D. Người đó không thực hiện hoặc thực hiện không đầy đủ nghĩa vụ của mình.

11. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một sự kiện được coi là sự kiện bất khả kháng?

A. Sự kiện xảy ra một cách khách quan, không thể lường trước được.
B. Sự kiện không thể khắc phục được mặc dù đã áp dụng mọi biện pháp cần thiết và khả năng cho phép.
C. Sự kiện do chính hành vi của một bên trong hợp đồng gây ra.
D. Sự kiện xảy ra sau khi hợp đồng đã được ký kết.

12. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là bao lâu?

A. 01 năm, kể từ ngày thiệt hại xảy ra.
B. 02 năm, kể từ ngày thiệt hại xảy ra.
C. 03 năm, kể từ ngày người có quyền yêu cầu biết hoặc phải biết quyền, lợi ích hợp pháp của mình bị xâm phạm.
D. 05 năm, kể từ ngày thiệt hại xảy ra.

13. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là vi phạm nghĩa vụ hợp đồng?

A. Thực hiện không đúng đối tượng của hợp đồng.
B. Thực hiện không đúng số lượng, chất lượng, thời hạn, địa điểm thanh toán.
C. Thực hiện nghĩa vụ theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.
D. Không thực hiện nghĩa vụ do sự kiện bất khả kháng.

14. Trong trường hợp người chưa thành niên gây thiệt hại cho người khác, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bồi thường?

A. Người chưa thành niên tự chịu trách nhiệm.
B. Cha, mẹ hoặc người giám hộ của người chưa thành niên phải bồi thường, trừ trường hợp chứng minh được mình không có lỗi trong việc quản lý, giám sát.
C. Nhà trường nơi người chưa thành niên đang học tập phải bồi thường.
D. Cơ quan công an phải bồi thường.

15. Ai là người có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu?

A. Chỉ có các bên trong hợp đồng.
B. Chỉ có Viện kiểm sát.
C. Người có quyền, lợi ích liên quan trực tiếp đến hợp đồng hoặc Viện kiểm sát.
D. Bất kỳ công dân nào.

16. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết, người đó có phải bồi thường thiệt hại không?

A. Không phải bồi thường trong mọi trường hợp.
B. Phải bồi thường toàn bộ thiệt hại.
C. Chỉ phải bồi thường phần thiệt hại vượt quá yêu cầu của tình thế cấp thiết.
D. Tùy thuộc vào quyết định của tòa án.

17. Hợp đồng nào sau đây không bắt buộc phải có người làm chứng?

A. Hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất.
B. Hợp đồng mua bán nhà ở.
C. Hợp đồng tặng cho bất động sản.
D. Hợp đồng vay tiền.

18. Biện pháp chế tài nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

A. Buộc thực hiện đúng hợp đồng.
B. Phạt vi phạm hợp đồng.
C. Tạm ngừng thực hiện hợp đồng.
D. Tước quyền công dân.

19. Trong trường hợp một người bị thiệt hại về sức khỏe do hành vi trái pháp luật của người khác, thiệt hại nào sau đây KHÔNG được bồi thường?

A. Chi phí hợp lý cho việc cứu chữa, bồi dưỡng, phục hồi sức khỏe.
B. Thu nhập thực tế bị mất hoặc bị giảm sút.
C. Chi phí mai táng (nếu có).
D. Chi phí thuê luật sư để bảo vệ quyền lợi.

20. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hợp đồng có hiệu lực?

A. Nội dung và mục đích của hợp đồng không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội.
B. Người tham gia giao kết hợp đồng có đầy đủ năng lực hành vi dân sự.
C. Người tham gia giao kết hợp đồng hoàn toàn tự nguyện.
D. Hợp đồng phải được công chứng, chứng thực bởi cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

21. Hành vi nào sau đây cấu thành căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của pháp luật dân sự?

A. Sự kiện bất khả kháng.
B. Hành vi xâm phạm đến quyền và lợi ích hợp pháp của người khác, có lỗi và gây ra thiệt hại.
C. Thiệt hại xảy ra do người bị thiệt hại tự gây ra.
D. Hành vi thực hiện theo yêu cầu của cơ quan nhà nước có thẩm quyền.

22. Trong trường hợp người làm công, người học nghề gây thiệt hại thì ai phải bồi thường?

A. Người làm công, người học nghề phải tự bồi thường.
B. Người sử dụng lao động phải bồi thường nếu người làm công, người học nghề gây thiệt hại trong khi thực hiện công việc được giao.
C. Cả người làm công, người học nghề và người sử dụng lao động đều phải liên đới bồi thường.
D. Cơ quan bảo hiểm xã hội phải bồi thường.

23. Loại hợp đồng nào sau đây phải được lập thành văn bản?

A. Hợp đồng mua bán hàng hóa có giá trị dưới 10 triệu đồng.
B. Hợp đồng thuê nhà ở có thời hạn trên 6 tháng, trừ trường hợp các bên có thỏa thuận khác.
C. Hợp đồng vay tài sản không có lãi suất.
D. Hợp đồng tặng cho tài sản có giá trị dưới 5 triệu đồng.

24. Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại cho bên kia, trách nhiệm bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

A. Chỉ bồi thường thiệt hại trực tiếp.
B. Chỉ bồi thường thiệt hại gián tiếp.
C. Bồi thường toàn bộ thiệt hại, bao gồm cả thiệt hại trực tiếp và thiệt hại gián tiếp, trừ khi có thỏa thuận khác hoặc pháp luật có quy định khác.
D. Mức bồi thường do tòa án quyết định, không phụ thuộc vào thiệt hại thực tế.

25. Theo quy định của pháp luật, bên nào có nghĩa vụ chứng minh lỗi trong vụ việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

A. Bên gây ra thiệt hại.
B. Bên bị thiệt hại.
C. Cả hai bên đều phải chứng minh.
D. Tòa án tự thu thập chứng cứ để chứng minh.

1 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

1. Hợp đồng vô hiệu do vi phạm điều cấm của luật thì xử lý như thế nào?

2 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

2. Yếu tố nào sau đây KHÔNG phải là căn cứ để xác định mức độ thiệt hại về tinh thần?

3 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

3. Theo quy định của pháp luật, trường hợp nào sau đây được coi là lỗi cố ý?

4 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

4. Trong trường hợp một người chết do hành vi trái pháp luật của người khác, ai có quyền yêu cầu bồi thường thiệt hại?

5 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

5. Thế nào là hợp đồng song vụ?

6 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

6. Trong trường hợp hợp đồng song vụ, khi một bên không thực hiện nghĩa vụ của mình thì bên kia có quyền gì?

7 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

7. Trong trường hợp tài sản bị xâm phạm, thiệt hại nào sau đây KHÔNG được bồi thường?

8 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

8. Khi một hợp đồng bị tuyên bố vô hiệu, hậu quả pháp lý nào sau đây KHÔNG xảy ra?

9 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

9. Trong trường hợp một người bị xúc phạm danh dự, nhân phẩm gây thiệt hại về tinh thần, mức bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

10 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

10. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một người được coi là có lỗi trong trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?

11 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

11. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một sự kiện được coi là sự kiện bất khả kháng?

12 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

12. Thời hiệu khởi kiện yêu cầu bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng là bao lâu?

13 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

13. Hành vi nào sau đây KHÔNG được coi là vi phạm nghĩa vụ hợp đồng?

14 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

14. Trong trường hợp người chưa thành niên gây thiệt hại cho người khác, ai sẽ là người chịu trách nhiệm bồi thường?

15 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

15. Ai là người có quyền yêu cầu Tòa án tuyên bố hợp đồng vô hiệu?

16 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

16. Trong trường hợp một người thực hiện hành vi gây thiệt hại trong tình thế cấp thiết, người đó có phải bồi thường thiệt hại không?

17 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

17. Hợp đồng nào sau đây không bắt buộc phải có người làm chứng?

18 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

18. Biện pháp chế tài nào sau đây KHÔNG áp dụng đối với hành vi vi phạm hợp đồng?

19 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

19. Trong trường hợp một người bị thiệt hại về sức khỏe do hành vi trái pháp luật của người khác, thiệt hại nào sau đây KHÔNG được bồi thường?

20 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

20. Theo Bộ luật Dân sự 2015, điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để hợp đồng có hiệu lực?

21 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

21. Hành vi nào sau đây cấu thành căn cứ phát sinh trách nhiệm bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng theo quy định của pháp luật dân sự?

22 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

22. Trong trường hợp người làm công, người học nghề gây thiệt hại thì ai phải bồi thường?

23 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

23. Loại hợp đồng nào sau đây phải được lập thành văn bản?

24 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

24. Trong trường hợp một bên vi phạm hợp đồng, gây thiệt hại cho bên kia, trách nhiệm bồi thường thiệt hại được xác định như thế nào?

25 / 25

Category: Hợp Đồng Và Bồi Thường Thiệt Hại Ngoài Hợp Đồng

Tags: Bộ đề 1

25. Theo quy định của pháp luật, bên nào có nghĩa vụ chứng minh lỗi trong vụ việc bồi thường thiệt hại ngoài hợp đồng?