Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Hệ số co giãn chéo giữa hàng hóa A và B là dương (+1,5). Điều này cho thấy A và B là:

A. Hàng hóa thay thế.
B. Hàng hóa bổ sung.
C. Hàng hóa độc lập.
D. Hàng hóa cấp thấp.

2. Trong dài hạn, các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ có lợi nhuận kinh tế:

A. Dương.
B. Âm.
C. Bằng không.
D. Cao hơn độc quyền nhưng thấp hơn cạnh tranh hoàn hảo.

3. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:

A. Tổng lợi ích giảm khi tiêu dùng nhiều hơn.
B. Lợi ích tăng thêm (cận biên) từ việc tiêu dùng thêm một đơn vị hàng hóa sẽ giảm dần khi tổng lượng tiêu dùng tăng lên.
C. Tổng chi phí tăng khi sản xuất nhiều hơn.
D. Lợi ích cận biên luôn âm.

4. Ngoại ứng tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia thị trường.
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia thị trường.
C. Chính phủ can thiệp gây méo mó thị trường.
D. Giá thị trường cao hơn chi phí sản xuất.

5. Lợi nhuận kinh tế (Economic Profit) khác với lợi nhuận kế toán (Accounting Profit) ở điểm nào?

A. Lợi nhuận kế toán tính cả chi phí ẩn (chi phí cơ hội), còn lợi nhuận kinh tế chỉ tính chi phí hiện.
B. Lợi nhuận kinh tế tính cả chi phí ẩn (chi phí cơ hội), còn lợi nhuận kế toán chỉ tính chi phí hiện.
C. Lợi nhuận kế toán luôn lớn hơn lợi nhuận kinh tế.
D. Lợi nhuận kinh tế luôn dương, còn lợi nhuận kế toán có thể âm.

6. Sự thay đổi trong giá của bản thân hàng hóa X sẽ gây ra:

A. Sự dịch chuyển của đường cầu đối với hàng hóa X.
B. Sự vận động dọc theo đường cầu đối với hàng hóa X.
C. Sự dịch chuyển của đường cung đối với hàng hóa X.
D. Sự vận động dọc theo đường cung đối với hàng hóa X và dịch chuyển đường cầu.

7. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung của một hàng hóa?

A. Sự thay đổi công nghệ sản xuất.
B. Sự thay đổi giá cả của các yếu tố đầu vào.
C. Sự thay đổi giá của hàng hóa thay thế trong sản xuất.
D. Sự thay đổi giá của bản thân hàng hóa đó.

8. Thị trường cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition) đặc trưng bởi:

A. Chỉ có một vài người bán sản phẩm đồng nhất.
B. Nhiều người bán sản phẩm khác biệt.
C. Một người bán duy nhất sản phẩm không có hàng hóa thay thế.
D. Nhiều người bán sản phẩm đồng nhất.

9. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học toàn thời gian là:

A. Tổng chi phí học phí, sách vở và sinh hoạt.
B. Tổng thu nhập tiềm năng có thể kiếm được nếu đi làm thay vì đi học.
C. Tổng chi phí học phí và thu nhập tiềm năng bị mất.
D. Chỉ là chi phí học phí hàng năm.

10. Đặc điểm nổi bật nhất của thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly) là:

A. Có rất nhiều doanh nghiệp nhỏ.
B. Chỉ có một doanh nghiệp duy nhất.
C. Có một số ít doanh nghiệp lớn chiếm lĩnh thị trường.
D. Các sản phẩm luôn đồng nhất.

11. Trong dài hạn, một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ có lợi nhuận kinh tế bằng bao nhiêu?

A. Dương.
B. Âm.
C. Bằng không.
D. Không xác định được.

12. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà:

A. Tổng doanh thu đạt mức tối đa.
B. Chi phí trung bình đạt mức tối thiểu.
C. Doanh thu cận biên (MR) bằng chi phí cận biên (MC).
D. Giá bán bằng chi phí trung bình.

13. Nếu cầu về một sản phẩm là co giãn, để tăng tổng doanh thu, nhà sản xuất nên:

A. Tăng giá sản phẩm.
B. Giảm giá sản phẩm.
C. Giữ nguyên giá sản phẩm.
D. Tăng chi phí sản xuất.

14. Một nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà:

A. Giá bằng chi phí cận biên (P=MC).
B. Doanh thu cận biên (MR) bằng chi phí cận biên (MC).
C. Tổng doanh thu đạt mức tối đa.
D. Chi phí trung bình đạt mức tối thiểu.

15. Đặc điểm nào sau đây là của hàng hóa công cộng thuần túy (Pure Public Goods)?

A. Có thể loại trừ người không trả tiền và mang tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
B. Không thể loại trừ người không trả tiền và không mang tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
C. Có thể loại trừ người không trả tiền nhưng không mang tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
D. Không thể loại trừ người không trả tiền nhưng mang tính cạnh tranh trong tiêu dùng.

16. Điều kiện để người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng hai hàng hóa X và Y với mức giá Px và Py là:

A. Tổng lợi ích của X bằng tổng lợi ích của Y.
B. Lợi ích cận biên của X bằng lợi ích cận biên của Y.
C. Lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền chi tiêu cho X bằng lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền chi tiêu cho Y (MUx∕Px = MUy∕Py).
D. Tổng chi tiêu cho X bằng tổng chi tiêu cho Y.

17. Yếu tố nào sau đây thường làm cho cầu về một mặt hàng trở nên co giãn hơn?

A. Hàng hóa là nhu yếu phẩm thiết yếu.
B. Có nhiều hàng hóa thay thế gần gũi.
C. Thời gian xem xét ngắn.
D. Mặt hàng chiếm tỷ trọng nhỏ trong ngân sách chi tiêu.

18. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách của họ sẽ:

A. Dịch chuyển song song vào trong.
B. Dịch chuyển song song ra ngoài.
C. Xoay quanh một trục.
D. Không thay đổi vị trí.

19. Đặc điểm cơ bản của thị trường độc quyền (Monopoly) là:

A. Có nhiều người bán sản phẩm khác biệt.
B. Chỉ có một người bán duy nhất sản phẩm không có hàng hóa thay thế gần gũi.
C. Có ít người bán sản phẩm đồng nhất hoặc khác biệt.
D. Có nhiều người bán sản phẩm đồng nhất.

20. Quy luật năng suất cận biên giảm dần (Law of Diminishing Marginal Returns) phát biểu rằng:

A. Tổng sản lượng giảm khi sử dụng thêm yếu tố đầu vào.
B. Sản lượng tăng thêm (cận biên) từ việc sử dụng thêm một đơn vị của một yếu tố đầu vào (trong khi các yếu tố khác cố định) sẽ giảm dần sau một điểm nhất định.
C. Chi phí cận biên tăng khi sản lượng tăng.
D. Năng suất trung bình luôn cao hơn năng suất cận biên.

21. Nếu chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) lớn hơn chi phí trung bình (Average Cost - AC), thì khi sản lượng tăng lên, chi phí trung bình sẽ:

A. Giảm xuống.
B. Tăng lên.
C. Không đổi.
D. Đạt mức tối thiểu.

22. Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0,5 (theo giá trị tuyệt đối). Điều này có nghĩa là:

A. Cầu là co giãn hoàn toàn.
B. Cầu là không co giãn.
C. Cầu là co giãn đơn vị.
D. Cầu là co giãn.

23. Một ví dụ về ngoại ứng tích cực (Positive Externality) trong tiêu dùng là:

A. Hút thuốc lá nơi công cộng.
B. Tiêm phòng vắc-xin.
C. Mua xe ô tô gây ô nhiễm.
D. Xả rác ra môi trường.

24. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Có rất nhiều người mua và người bán.
B. Các sản phẩm được bán là đồng nhất (giống hệt nhau).
C. Có rào cản gia nhập và rút lui đáng kể.
D. Thông tin hoàn hảo.

25. Trong kinh tế vi mô, vấn đề khan hiếm tồn tại bởi vì:

A. Nguồn lực có giới hạn trong khi nhu cầu con người là vô hạn.
B. Con người luôn muốn nhiều hơn những gì họ đang có.
C. Chính phủ can thiệp quá nhiều vào thị trường.
D. Công nghệ sản xuất còn lạc hậu.

26. Trong ngắn hạn, chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là:

A. Chi phí thay đổi theo sản lượng.
B. Chi phí không thay đổi khi sản lượng thay đổi.
C. Chi phí bằng 0 khi sản lượng bằng 0.
D. Chỉ tồn tại trong dài hạn.

27. Nếu chính phủ áp đặt mức giá trần (giá tối đa) đối với một mặt hàng thấp hơn mức giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Thặng dư hàng hóa trên thị trường.
B. Thiếu hụt hàng hóa trên thị trường.
C. Giá thị trường sẽ tăng lên mức cân bằng.
D. Cung và cầu sẽ tự điều chỉnh để loại bỏ sự can thiệp.

28. Phân biệt giá (Price Discrimination) là chiến lược trong đó nhà độc quyền:

A. Bán cùng một sản phẩm cho mọi khách hàng với cùng một mức giá.
B. Bán cùng một sản phẩm cho các nhóm khách hàng khác nhau với các mức giá khác nhau dựa trên sự khác biệt về chi phí sản xuất.
C. Bán cùng một sản phẩm cho các nhóm khách hàng khác nhau với các mức giá khác nhau không dựa trên sự khác biệt về chi phí sản xuất.
D. Bán các sản phẩm khác nhau với các mức giá khác nhau.

29. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền thường dẫn đến:

A. Sản lượng cao hơn và giá thấp hơn.
B. Sản lượng thấp hơn và giá cao hơn.
C. Sản lượng cao hơn và giá cao hơn.
D. Sản lượng thấp hơn và giá thấp hơn.

30. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với một hàng hóa là -0,8. Điều này cho thấy đây là loại hàng hóa gì?

A. Hàng hóa thông thường.
B. Hàng hóa xa xỉ.
C. Hàng hóa cấp thấp (thứ cấp).
D. Hàng hóa thiết yếu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

1. Hệ số co giãn chéo giữa hàng hóa A và B là dương (+1,5). Điều này cho thấy A và B là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

2. Trong dài hạn, các doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh độc quyền sẽ có lợi nhuận kinh tế:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

3. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

4. Ngoại ứng tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

5. Lợi nhuận kinh tế (Economic Profit) khác với lợi nhuận kế toán (Accounting Profit) ở điểm nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

6. Sự thay đổi trong giá của bản thân hàng hóa X sẽ gây ra:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

7. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cung của một hàng hóa?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

8. Thị trường cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition) đặc trưng bởi:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

9. Chi phí cơ hội của việc đi học đại học toàn thời gian là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

10. Đặc điểm nổi bật nhất của thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly) là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

11. Trong dài hạn, một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ có lợi nhuận kinh tế bằng bao nhiêu?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

12. Một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

13. Nếu cầu về một sản phẩm là co giãn, để tăng tổng doanh thu, nhà sản xuất nên:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

14. Một nhà độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

15. Đặc điểm nào sau đây là của hàng hóa công cộng thuần túy (Pure Public Goods)?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

16. Điều kiện để người tiêu dùng tối đa hóa lợi ích khi tiêu dùng hai hàng hóa X và Y với mức giá Px và Py là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

17. Yếu tố nào sau đây thường làm cho cầu về một mặt hàng trở nên co giãn hơn?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

18. Khi thu nhập của người tiêu dùng tăng lên, đường ngân sách của họ sẽ:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

19. Đặc điểm cơ bản của thị trường độc quyền (Monopoly) là:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

20. Quy luật năng suất cận biên giảm dần (Law of Diminishing Marginal Returns) phát biểu rằng:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

21. Nếu chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) lớn hơn chi phí trung bình (Average Cost - AC), thì khi sản lượng tăng lên, chi phí trung bình sẽ:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

22. Hệ số co giãn của cầu theo giá là 0,5 (theo giá trị tuyệt đối). Điều này có nghĩa là:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

23. Một ví dụ về ngoại ứng tích cực (Positive Externality) trong tiêu dùng là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

24. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

25. Trong kinh tế vi mô, vấn đề khan hiếm tồn tại bởi vì:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

26. Trong ngắn hạn, chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

27. Nếu chính phủ áp đặt mức giá trần (giá tối đa) đối với một mặt hàng thấp hơn mức giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

28. Phân biệt giá (Price Discrimination) là chiến lược trong đó nhà độc quyền:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

29. So với thị trường cạnh tranh hoàn hảo, thị trường độc quyền thường dẫn đến:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 12

30. Hệ số co giãn của cầu theo thu nhập đối với một hàng hóa là -0,8. Điều này cho thấy đây là loại hàng hóa gì?

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 12

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 12 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

A. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
D. Tỷ lệ thất nghiệp

2. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách nào?

A. Giảm lãi suất chiết khấu
B. Mua vào trái phiếu chính phủ trên thị trường mở
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc
D. Nới lỏng các quy định tín dụng

3. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

A. Chi phí sản xuất của doanh nghiệp tăng lên
B. Tổng cầu của nền kinh tế vượt quá khả năng cung ứng
C. Giá nguyên liệu đầu vào nhập khẩu tăng mạnh
D. Kỳ vọng lạm phát của người dân tăng cao

4. Trong mô hình Keynesian, đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên vì:

A. Giá cả yếu tố sản xuất linh hoạt
B. Tiền lương và giá cả yếu tố sản xuất cứng nhắc trong ngắn hạn
C. Công nghệ sản xuất thay đổi nhanh chóng
D. Nguồn cung tài nguyên thiên nhiên là vô hạn

5. Công cụ nào sau đây thuộc chính sách tài khóa?

A. Lãi suất tái chiết khấu
B. Tỷ giá hối đoái
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp
D. Nghiệp vụ thị trường mở

6. Đường кривая Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

A. Lạm phát và tăng trưởng kinh tế
B. Lạm phát và thất nghiệp
C. Lãi suất và đầu tư
D. Tiết kiệm và đầu tư

7. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất, điều này có khả năng dẫn đến:

A. Tăng trưởng kinh tế nhanh hơn
B. Lạm phát cao hơn
C. Đầu tư giảm
D. Xuất khẩu tăng

8. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô được xác định tại giao điểm của đường:

A. Tổng cung và tổng cầu
B. Đường IS và đường LM
C. Đường кривая Phillips và đường tổng cung dài hạn
D. Đường cung tiền và đường cầu tiền

9. Khái niệm nào sau đây mô tả tình trạng giá cả giảm liên tục trong một thời gian dài?

A. Lạm phát
B. Giảm phát
C. Đình lạm
D. Siêu lạm phát

10. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

A. Chi tiêu của hộ gia đình cho hàng tiêu dùng
B. Đầu tư của doanh nghiệp vào máy móc thiết bị
C. Chi tiêu của chính phủ cho quốc phòng
D. Giao dịch mua bán chứng khoán trên thị trường thứ cấp

11. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

A. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%
B. Tỷ lệ thất nghiệp do suy thoái kinh tế gây ra
C. Tỷ lệ thất nghiệp khi nền kinh tế hoạt động ở mức sản lượng tiềm năng
D. Tỷ lệ thất nghiệp cao nhất có thể chấp nhận được

12. Nếu cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư, điều này có nghĩa là:

A. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu
B. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu
C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) giảm
D. Nợ quốc gia tăng lên

13. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để:

A. Kiểm soát lạm phát
B. Giảm thâm hụt ngân sách
C. Kích thích tăng trưởng kinh tế trong thời kỳ suy thoái
D. Ổn định tỷ giá hối đoái

14. Loại thất nghiệp nào xảy ra do sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu của công việc?

A. Thất nghiệp chu kỳ
B. Thất nghiệp ma sát
C. Thất nghiệp cơ cấu
D. Thất nghiệp tự nguyện

15. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) thẳng đứng vì:

A. Giá cả yếu tố sản xuất cứng nhắc trong dài hạn
B. Sản lượng tiềm năng không phụ thuộc vào mức giá chung trong dài hạn
C. Tổng cầu luôn cố định trong dài hạn
D. Chính phủ can thiệp mạnh mẽ vào thị trường trong dài hạn

16. Chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) là tỷ lệ giữa:

A. GDP danh nghĩa và GDP thực tế
B. GDP thực tế và GDP danh nghĩa
C. GDP danh nghĩa và tổng chi tiêu chính phủ
D. GDP thực tế và tổng đầu tư

17. Khi tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là:

A. Đồng đô la Mỹ mất giá so với đồng Việt Nam
B. Đồng Việt Nam mất giá so với đồng đô la Mỹ
C. Giá hàng hóa nhập khẩu từ Mỹ sẽ rẻ hơn ở Việt Nam
D. Xuất khẩu của Việt Nam sang Mỹ sẽ trở nên đắt hơn

18. Theo lý thuyết Số lượng tiền tệ (Quantity Theory of Money), nếu tốc độ lưu thông tiền tệ (V) và sản lượng thực tế (Y) không đổi, thì việc tăng cung tiền (M) sẽ dẫn đến:

A. Giảm mức giá chung (P)
B. Tăng mức giá chung (P)
C. Không ảnh hưởng đến mức giá chung (P)
D. Giảm lãi suất

19. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng dài hạn?

A. Tăng trưởng dân số
B. Tích lũy vốn
C. Tiến bộ công nghệ
D. Chính sách tài khóa mở rộng

20. Hiệu ứng `crowding-out` trong kinh tế vĩ mô đề cập đến hiện tượng:

A. Tăng chi tiêu chính phủ làm tăng tổng cầu
B. Tăng chi tiêu chính phủ làm giảm đầu tư tư nhân
C. Giảm thuế làm tăng tiêu dùng hộ gia đình
D. Ngân hàng trung ương mua trái phiếu chính phủ làm tăng cung tiền

21. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

A. Tối đa hóa tăng trưởng kinh tế
B. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát)
C. Giảm tỷ lệ thất nghiệp xuống 0%
D. Cân bằng ngân sách nhà nước

22. Đường кривая Lorenz được sử dụng để đo lường:

A. Tăng trưởng kinh tế
B. Lạm phát
C. Bất bình đẳng thu nhập
D. Thất nghiệp

23. Trong mô hình AD-AS, một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ: giá dầu tăng mạnh) sẽ dẫn đến:

A. Giá cả giảm và sản lượng tăng
B. Giá cả tăng và sản lượng giảm
C. Giá cả và sản lượng cùng tăng
D. Giá cả và sản lượng cùng giảm

24. Chính sách tiền tệ định lượng (Quantitative Easing - QE) là gì?

A. Tăng lãi suất cơ bản
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc
C. Ngân hàng trung ương mua vào tài sản tài chính quy mô lớn để bơm tiền vào nền kinh tế
D. Chính phủ tăng chi tiêu ngân sách

25. Hệ số nhân tiền tệ (money multiplier) cho biết:

A. Mức độ nhạy cảm của cầu tiền đối với lãi suất
B. Mức độ nhạy cảm của đầu tư đối với lãi suất
C. Mức độ thay đổi của tổng cung tiền khi cơ sở tiền tệ thay đổi
D. Mức độ thay đổi của GDP danh nghĩa khi cung tiền thay đổi

26. Mục tiêu của việc phá giá đồng nội tệ là:

A. Giảm lạm phát
B. Tăng giá trị hàng nhập khẩu
C. Cải thiện cán cân thương mại bằng cách tăng xuất khẩu và giảm nhập khẩu
D. Thu hút vốn đầu tư nước ngoài

27. Điều kiện Marshall-Lerner trong thương mại quốc tế chỉ ra rằng:

A. Phá giá tiền tệ luôn cải thiện cán cân thương mại
B. Phá giá tiền tệ chỉ cải thiện cán cân thương mại nếu tổng độ co giãn của cầu xuất khẩu và cầu nhập khẩu lớn hơn 1
C. Phá giá tiền tệ luôn làm xấu đi cán cân thương mại
D. Cán cân thương mại không bị ảnh hưởng bởi tỷ giá hối đoái

28. Hiệu ứng J-curve trong thương mại quốc tế mô tả:

A. Xu hướng cán cân thương mại cải thiện ngay lập tức sau phá giá tiền tệ
B. Xu hướng cán cân thương mại xấu đi trong ngắn hạn và cải thiện trong dài hạn sau phá giá tiền tệ
C. Xu hướng cán cân thương mại cải thiện trong ngắn hạn và xấu đi trong dài hạn sau phá giá tiền tệ
D. Cán cân thương mại luôn dao động hình chữ J theo chu kỳ kinh tế

29. Trong kinh tế học vĩ mô, `vòng xoáy tiền lương-giá cả` (wage-price spiral) mô tả quá trình:

A. Giá cả tăng lên làm giảm tiền lương thực tế, dẫn đến người lao động yêu cầu tăng lương, và doanh nghiệp tăng giá để bù đắp chi phí lương tăng, tiếp tục đẩy giá cả lên
B. Tiền lương tăng lên làm tăng chi phí sản xuất, dẫn đến doanh nghiệp giảm giá bán để duy trì lợi nhuận, và người lao động yêu cầu giảm lương để giữ việc làm, tiếp tục đẩy giá cả xuống
C. Giá cả tăng lên làm tăng tiền lương danh nghĩa, dẫn đến tăng tổng cầu và tăng trưởng kinh tế
D. Tiền lương giảm xuống làm giảm chi phí sản xuất, dẫn đến doanh nghiệp tăng giá bán để tăng lợi nhuận

30. Chỉ tiêu kinh tế vĩ mô nào sau đây thường được sử dụng để đo lường phúc lợi kinh tế của một quốc gia, bên cạnh GDP?

A. Chỉ số giá sản xuất (PPI)
B. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
C. Tổng hạnh phúc quốc gia (GNH)
D. Chỉ số Dow Jones

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

1. Chỉ số kinh tế vĩ mô nào sau đây đo lường tổng giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

2. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

3. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

4. Trong mô hình Keynesian, đường tổng cung ngắn hạn (SRAS) dốc lên vì:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

5. Công cụ nào sau đây thuộc chính sách tài khóa?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

6. Đường кривая Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

7. Khi ngân hàng trung ương tăng lãi suất, điều này có khả năng dẫn đến:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

8. Trong mô hình IS-LM, điểm cân bằng vĩ mô được xác định tại giao điểm của đường:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

9. Khái niệm nào sau đây mô tả tình trạng giá cả giảm liên tục trong một thời gian dài?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

10. Yếu tố nào sau đây không được tính vào GDP theo phương pháp chi tiêu?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

11. Tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên là:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

12. Nếu cán cân thương mại của một quốc gia thặng dư, điều này có nghĩa là:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

13. Chính sách tài khóa mở rộng thường được sử dụng để:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

14. Loại thất nghiệp nào xảy ra do sự không phù hợp giữa kỹ năng của người lao động và yêu cầu của công việc?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

15. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) thẳng đứng vì:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

16. Chỉ số giảm phát GDP (GDP deflator) là tỷ lệ giữa:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

17. Khi tỷ giá hối đoái danh nghĩa giữa đồng Việt Nam và đô la Mỹ tăng lên (ví dụ từ 23.000 VND/USD lên 24.000 VND/USD), điều này có nghĩa là:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

18. Theo lý thuyết Số lượng tiền tệ (Quantity Theory of Money), nếu tốc độ lưu thông tiền tệ (V) và sản lượng thực tế (Y) không đổi, thì việc tăng cung tiền (M) sẽ dẫn đến:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

19. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào sau đây được coi là động lực tăng trưởng dài hạn?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

20. Hiệu ứng 'crowding-out' trong kinh tế vĩ mô đề cập đến hiện tượng:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

21. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

22. Đường кривая Lorenz được sử dụng để đo lường:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

23. Trong mô hình AD-AS, một cú sốc cung tiêu cực (ví dụ: giá dầu tăng mạnh) sẽ dẫn đến:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

24. Chính sách tiền tệ định lượng (Quantitative Easing - QE) là gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

25. Hệ số nhân tiền tệ (money multiplier) cho biết:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

26. Mục tiêu của việc phá giá đồng nội tệ là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

27. Điều kiện Marshall-Lerner trong thương mại quốc tế chỉ ra rằng:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

28. Hiệu ứng J-curve trong thương mại quốc tế mô tả:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

29. Trong kinh tế học vĩ mô, 'vòng xoáy tiền lương-giá cả' (wage-price spiral) mô tả quá trình:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 12

30. Chỉ tiêu kinh tế vĩ mô nào sau đây thường được sử dụng để đo lường phúc lợi kinh tế của một quốc gia, bên cạnh GDP?