Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

A. Tổng chi phí chia cho sản lượng.
B. Tổng chi phí cố định chia cho sản lượng.
C. Tổng chi phí biến đổi chia cho sản lượng.
D. Sự thay đổi trong tổng chi phí khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.

2. Nếu cung và cầu đều tăng, nhưng cầu tăng mạnh hơn cung, thì giá cân bằng và lượng cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi như thế nào?

A. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng tăng.
B. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng tăng.
C. Giá cân bằng tăng, lượng cân bằng giảm.
D. Giá cân bằng giảm, lượng cân bằng giảm.

3. Nếu chính phủ đánh thuế theo đơn vị sản phẩm vào người bán, điều gì xảy ra với đường cung trên thị trường?

A. Dịch chuyển sang phải.
B. Dịch chuyển sang trái.
C. Không dịch chuyển, chỉ thay đổi độ dốc.
D. Trở nên nằm ngang.

4. Trong ngắn hạn, chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

A. Thay đổi theo sản lượng.
B. Không thay đổi theo sản lượng.
C. Bằng chi phí biến đổi.
D. Luôn bằng không.

5. Đường bàng quan (Indifference Curve) biểu thị tập hợp các kết hợp hàng hóa mà tại đó người tiêu dùng nhận được:

A. Mức chi tiêu bằng nhau.
B. Mức lợi ích khác nhau.
C. Mức lợi ích như nhau.
D. Lượng hàng hóa như nhau.

6. Khi một nền kinh tế hoạt động hiệu quả trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF), điều gì xảy ra nếu muốn sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa X?

A. Nền kinh tế có thể sản xuất thêm hàng hóa X mà không cần giảm sản lượng hàng hóa Y.
B. Phải giảm sản lượng hàng hóa Y để giải phóng nguồn lực sản xuất hàng hóa X.
C. Chi phí cơ hội của việc sản xuất thêm hàng hóa X bằng không.
D. Điểm sản xuất sẽ di chuyển ra ngoài đường PPF.

7. Khái niệm `bàn tay vô hình′ của Adam Smith mô tả:

A. Vai trò điều tiết của chính phủ trong nền kinh tế.
B. Cách mà thị trường tự điều chỉnh thông qua tương tác giữa cung và cầu, dẫn đến kết quả có lợi cho xã hội.
C. Sự cần thiết của các quy định chặt chẽ để kiểm soát hành vi doanh nghiệp.
D. Hiện tượng độc quyền trên thị trường.

8. Phúc lợi xã hội (Social Welfare) được định nghĩa là tổng của:

A. Thặng dư tiêu dùng và thặng dư sản xuất.
B. Tổng doanh thu và tổng chi phí.
C. Lợi nhuận doanh nghiệp và lợi ích người tiêu dùng.
D. Chi phí cố định và chi phí biến đổi.

9. Khi giá của hàng hóa A tăng lên làm lượng cầu của hàng hóa B giảm xuống, thì hai hàng hóa A và B là:

A. Hàng hóa thay thế (substitutes).
B. Hàng hóa bổ sung (complements).
C. Hàng hóa độc lập.
D. Hàng hóa thông thường (normal goods).

10. Thị trường độc quyền nhóm (oligopoly) có đặc điểm nổi bật là:

A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Có rất nhiều người bán nhỏ lẻ.
C. Có một số ít doanh nghiệp lớn thống lĩnh thị trường.
D. Sản phẩm luôn đồng nhất.

11. Thị trường lao động, theo mô hình kinh tế vi mô cơ bản, được xem là thị trường yếu tố sản xuất. Cung lao động đến từ đâu?

A. Các doanh nghiệp.
B. Chính phủ.
C. Các hộ gia đình (cá nhân).
D. Thị trường tài chính.

12. Hàng hóa công cộng (public goods) có đặc điểm là:

A. Có tính cạnh tranh trong tiêu dùng và có thể loại trừ.
B. Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng và có thể loại trừ.
C. Có tính cạnh tranh trong tiêu dùng và không thể loại trừ.
D. Không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng và không thể loại trừ.

13. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là:

A. Phần chênh lệch giữa giá người bán thực nhận và chi phí sản xuất.
B. Tổng doanh thu trừ tổng chi phí.
C. Phần chênh lệch giữa giá tối đa người tiêu dùng sẵn lòng trả và giá thực tế họ phải trả.
D. Tổng lợi ích cận biên của tất cả các đơn vị hàng hóa.

14. Thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) có đặc điểm sản phẩm như thế nào?

A. Hoàn toàn đồng nhất.
B. Khác biệt hóa (differentiated).
C. Chỉ có một loại sản phẩm duy nhất.
D. Là hàng hóa công cộng.

15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

A. Có nhiều người mua và người bán nhỏ lẻ.
B. Sản phẩm đồng nhất.
C. Rào cản gia nhập và rút lui khỏi ngành cao.
D. Thông tin hoàn hảo.

16. Chi phí cơ hội (opportunity cost) của việc ra một quyết định là:

A. Tổng tất cả các chi phí liên quan đến quyết định đó.
B. Giá trị của phương án tốt nhất bị bỏ qua khi đưa ra quyết định đó.
C. Lợi nhuận thu được từ quyết định đó.
D. Chi phí tiền bạc trực tiếp liên quan đến quyết định đó.

17. Trong dài hạn, một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ có xu hướng đạt được lợi nhuận kinh tế bằng bao nhiêu?

A. Lớn hơn không.
B. Bằng không.
C. Nhỏ hơn không (lỗ).
D. Không xác định được.

18. Điểm hòa vốn của doanh nghiệp xảy ra khi:

A. Doanh thu lớn hơn tổng chi phí.
B. Tổng doanh thu bằng tổng chi phí.
C. Tổng chi phí biến đổi bằng tổng chi phí cố định.
D. Lợi nhuận cận biên bằng không.

19. Đường chi phí trung bình dài hạn (Long-run Average Cost - LRAC) có hình chữ U là do:

A. Quy luật năng suất cận biên giảm dần trong ngắn hạn.
B. Sự hiện diện của chi phí cố định trong ngắn hạn.
C. Ban đầu có lợi thế kinh tế theo quy mô, sau đó là bất lợi thế kinh tế theo quy mô.
D. Doanh nghiệp luôn hoạt động ở điểm hòa vốn.

20. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung sang phải?

A. Giá của hàng hóa đó tăng lên.
B. Công nghệ sản xuất trở nên tiên tiến hơn.
C. Giá của các yếu tố sản xuất tăng lên.
D. Số lượng người tiêu dùng tăng lên.

21. Luật cầu nói rằng, với các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

A. Lượng cầu về hàng hóa đó tăng lên.
B. Cầu về hàng hóa đó tăng lên.
C. Lượng cầu về hàng hóa đó giảm xuống.
D. Cầu về hàng hóa đó giảm xuống.

22. Điều gì xảy ra với lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền nếu họ quyết định sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí cận biên (MC) lớn hơn doanh thu cận biên (MR)?

A. Lợi nhuận sẽ tăng nếu giảm sản lượng.
B. Lợi nhuận sẽ tăng nếu tăng sản lượng.
C. Lợi nhuận đang ở mức tối đa.
D. Lợi nhuận bằng không.

23. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

A. Cầu đối với sự thay đổi của giá.
B. Giá đối với sự thay đổi của lượng cầu.
C. Lượng cầu đối với sự thay đổi của giá.
D. Lượng cầu đối với sự thay đổi của thu nhập.

24. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó:

A. Giá bằng chi phí cận biên (P = MC).
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên (MR = MC).
C. Doanh thu cận biên bằng giá (MR = P).
D. Tổng doanh thu đạt cực đại.

25. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (Income Elasticity of Demand) đối với hàng hóa cấp thấp (inferior goods) là:

A. Lớn hơn 1.
B. Nằm giữa 0 và 1.
C. Bằng 0.
D. Nhỏ hơn 0 (âm).

26. Sự khác biệt chính giữa ngắn hạn và dài hạn trong lý thuyết sản xuất và chi phí là gì?

A. Ngắn hạn là dưới 1 năm, dài hạn là trên 1 năm.
B. Trong ngắn hạn có ít nhất một yếu tố sản xuất cố định, trong dài hạn tất cả các yếu tố sản xuất đều biến đổi.
C. Trong ngắn hạn doanh nghiệp không thể thay đổi sản lượng, trong dài hạn có thể.
D. Trong ngắn hạn có lợi nhuận, trong dài hạn không có lợi nhuận.

27. Ngoại ứng tiêu cực (negative externality) xảy ra khi hoạt động của một cá nhân hoặc doanh nghiệp:

A. Tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
B. Gây ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
C. Chỉ ảnh hưởng đến người tham gia giao dịch.
D. Giảm chi phí sản xuất của chính doanh nghiệp đó.

28. Khi tổng lợi ích (Total Utility - TU) đạt cực đại, lợi ích cận biên (Marginal Utility - MU) sẽ:

A. Đạt cực đại.
B. Bằng không.
C. Đạt cực tiểu.
D. Âm.

29. Khi sản xuất có lợi thế kinh tế theo quy mô tăng dần, điều gì xảy ra với chi phí trung bình dài hạn khi sản lượng tăng?

A. Tăng lên.
B. Giảm xuống.
C. Không đổi.
D. Đạt cực tiểu rồi tăng lên.

30. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới mức giá cân bằng thị trường, kết quả có thể xảy ra là:

A. Thặng dư cung (surplus).
B. Thiếu hụt hàng hóa (shortage).
C. Giá thị trường tăng lên.
D. Không ảnh hưởng đến thị trường.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

1. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

2. Nếu cung và cầu đều tăng, nhưng cầu tăng mạnh hơn cung, thì giá cân bằng và lượng cân bằng trên thị trường sẽ thay đổi như thế nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

3. Nếu chính phủ đánh thuế theo đơn vị sản phẩm vào người bán, điều gì xảy ra với đường cung trên thị trường?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

4. Trong ngắn hạn, chi phí cố định (Fixed Cost - FC) là chi phí:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

5. Đường bàng quan (Indifference Curve) biểu thị tập hợp các kết hợp hàng hóa mà tại đó người tiêu dùng nhận được:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

6. Khi một nền kinh tế hoạt động hiệu quả trên đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF), điều gì xảy ra nếu muốn sản xuất thêm một đơn vị hàng hóa X?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

7. Khái niệm 'bàn tay vô hình′ của Adam Smith mô tả:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

8. Phúc lợi xã hội (Social Welfare) được định nghĩa là tổng của:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

9. Khi giá của hàng hóa A tăng lên làm lượng cầu của hàng hóa B giảm xuống, thì hai hàng hóa A và B là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

10. Thị trường độc quyền nhóm (oligopoly) có đặc điểm nổi bật là:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

11. Thị trường lao động, theo mô hình kinh tế vi mô cơ bản, được xem là thị trường yếu tố sản xuất. Cung lao động đến từ đâu?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

12. Hàng hóa công cộng (public goods) có đặc điểm là:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

13. Thặng dư tiêu dùng (Consumer Surplus) là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

14. Thị trường cạnh tranh độc quyền (monopolistic competition) có đặc điểm sản phẩm như thế nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

15. Đặc điểm nào sau đây KHÔNG phải của thị trường cạnh tranh hoàn hảo?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

16. Chi phí cơ hội (opportunity cost) của việc ra một quyết định là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

17. Trong dài hạn, một doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo sẽ có xu hướng đạt được lợi nhuận kinh tế bằng bao nhiêu?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

18. Điểm hòa vốn của doanh nghiệp xảy ra khi:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

19. Đường chi phí trung bình dài hạn (Long-run Average Cost - LRAC) có hình chữ U là do:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

20. Yếu tố nào sau đây gây ra sự dịch chuyển của đường cung sang phải?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

21. Luật cầu nói rằng, với các yếu tố khác không đổi, khi giá của một hàng hóa tăng lên thì:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

22. Điều gì xảy ra với lợi nhuận của doanh nghiệp độc quyền nếu họ quyết định sản xuất ở mức sản lượng mà chi phí cận biên (MC) lớn hơn doanh thu cận biên (MR)?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

23. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

24. Doanh nghiệp độc quyền tối đa hóa lợi nhuận bằng cách sản xuất tại mức sản lượng mà tại đó:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

25. Độ co giãn của cầu theo thu nhập (Income Elasticity of Demand) đối với hàng hóa cấp thấp (inferior goods) là:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

26. Sự khác biệt chính giữa ngắn hạn và dài hạn trong lý thuyết sản xuất và chi phí là gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

27. Ngoại ứng tiêu cực (negative externality) xảy ra khi hoạt động của một cá nhân hoặc doanh nghiệp:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

28. Khi tổng lợi ích (Total Utility - TU) đạt cực đại, lợi ích cận biên (Marginal Utility - MU) sẽ:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

29. Khi sản xuất có lợi thế kinh tế theo quy mô tăng dần, điều gì xảy ra với chi phí trung bình dài hạn khi sản lượng tăng?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 3

30. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới mức giá cân bằng thị trường, kết quả có thể xảy ra là:

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số nào sau đây đo lường giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

A. Tổng sản phẩm quốc dân (GNP)
B. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP)
C. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI)
D. Chỉ số giảm phát GDP

2. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, công cụ này nhằm mục đích chính là gì?

A. Tăng cung tiền và giảm lãi suất.
B. Giảm cung tiền và tăng lãi suất.
C. Tăng cả cung tiền và lãi suất.
D. Giảm cả cung tiền và lãi suất.

3. Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ yếu tố nào?

A. Sự gia tăng tổng cầu quá mức.
B. Sự gia tăng chi phí sản xuất của doanh nghiệp.
C. Sự giảm phát do năng suất lao động tăng cao.
D. Sự can thiệp của chính phủ vào thị trường.

4. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào được coi là quyết định mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn?

A. Tổng cung dài hạn.
B. Tổng cầu.
C. Cung tiền.
D. Lãi suất tự nhiên.

5. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm loại thất nghiệp nào?

A. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp cơ cấu.
B. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp tạm thời.
C. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp tạm thời.
D. Chỉ thất nghiệp chu kỳ.

6. Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?

A. Lạm phát cao.
B. Thất nghiệp cao và suy thoái kinh tế.
C. Thặng dư ngân sách.
D. Tăng trưởng kinh tế quá nóng.

7. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa yếu tố nào?

A. Lạm phát và thất nghiệp.
B. Lãi suất và lạm phát.
C. Sản lượng và lạm phát.
D. Thất nghiệp và tăng trưởng kinh tế.

8. Cán cân thương mại phản ánh sự khác biệt giữa giá trị nào?

A. Tổng thu nhập quốc dân và tổng chi tiêu quốc dân.
B. Xuất khẩu hàng hóa và dịch vụ và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
C. Tiết kiệm quốc gia và đầu tư quốc gia.
D. Tổng tài sản quốc gia và tổng nợ quốc gia.

9. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) đo lường điều gì?

A. Tỷ lệ trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia.
B. Tỷ lệ trao đổi tiền tệ giữa hai quốc gia.
C. Sức mua tương đương giữa hai quốc gia.
D. Mức độ cạnh tranh quốc tế của một quốc gia.

10. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tăng trưởng dân số.
B. Tích lũy vốn.
C. Tiến bộ công nghệ.
D. Chính sách tài khóa.

11. Công cụ chính sách tiền tệ nào được sử dụng phổ biến nhất để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn?

A. Thay đổi tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
B. Thay đổi lãi suất chiết khấu.
C. Nghiệp vụ thị trường mở.
D. Thay đổi tỷ giá hối đoái.

12. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại trong ngắn hạn?

A. Cải thiện ngay lập tức.
B. Xấu đi trong ngắn hạn, sau đó cải thiện (hiệu ứng J-curve).
C. Không thay đổi.
D. Xấu đi ngay lập tức.

13. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) có dạng đường thẳng đứng, điều này phản ánh điều gì?

A. Giá cả hoàn toàn linh hoạt trong dài hạn.
B. Sản lượng tiềm năng không phụ thuộc vào mức giá chung trong dài hạn.
C. Nền kinh tế luôn hoạt động ở mức toàn dụng nhân công trong dài hạn.
D. Cả 2 và 3.

14. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi giá cả của rổ hàng hóa và dịch vụ nào?

A. Tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
B. Hàng hóa và dịch vụ trung gian.
C. Rổ hàng hóa và dịch vụ tiêu dùng điển hình của hộ gia đình.
D. Hàng hóa và dịch vụ xuất khẩu.

15. Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để giảm lạm phát?

A. Giảm lãi suất chiết khấu.
B. Mua trái phiếu chính phủ trên thị trường mở.
C. Tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
D. Tăng chi tiêu chính phủ.

16. Đầu tư tư nhân (I) trong GDP được tính vào thành phần chi tiêu nào?

A. Tiêu dùng hộ gia đình (C).
B. Chi tiêu chính phủ (G).
C. Tổng đầu tư (I).
D. Xuất khẩu ròng (NX).

17. Khi nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng vĩ mô, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?

A. Tổng cung bằng tổng cầu.
B. Tiết kiệm quốc gia bằng đầu tư quốc gia.
C. Xuất khẩu bằng nhập khẩu.
D. Cả 1 và 2.

18. Loại thuế nào sau đây có tính lũy thoái?

A. Thuế thu nhập cá nhân.
B. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
C. Thuế thu nhập doanh nghiệp.
D. Thuế tài sản.

19. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa yếu tố nào để đảm bảo cân bằng trên thị trường hàng hóa?

A. Lãi suất và cung tiền.
B. Lãi suất và sản lượng.
C. Lạm phát và thất nghiệp.
D. Giá cả và sản lượng.

20. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

A. Ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát).
B. Tăng trưởng kinh tế cao.
C. Giảm thất nghiệp.
D. Cả 1, 2 và 3.

21. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP?

A. Giá trị của dịch vụ tư vấn tài chính.
B. Giá trị của hàng hóa trung gian.
C. Giá trị của dịch vụ giáo dục.
D. Giá trị của sản phẩm nông nghiệp.

22. Khi chính phủ tăng chi tiêu và đồng thời tăng thuế với một lượng tương đương, điều gì có thể xảy ra với GDP?

A. GDP chắc chắn không đổi.
B. GDP có thể tăng.
C. GDP chắc chắn giảm.
D. GDP có thể giảm hoặc không đổi.

23. Lý thuyết về lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế tập trung vào sự khác biệt về yếu tố nào giữa các quốc gia?

A. Mức sống.
B. Chi phí cơ hội sản xuất.
C. Quy mô dân số.
D. Vị trí địa lý.

24. Trong ngắn hạn, sự gia tăng tổng cầu sẽ dẫn đến điều gì trên đường tổng cung ngắn hạn (SRAS)?

A. Di chuyển dọc theo đường SRAS lên trên và sang phải.
B. Di chuyển dọc theo đường SRAS xuống dưới và sang trái.
C. Dịch chuyển đường SRAS sang phải.
D. Dịch chuyển đường SRAS sang trái.

25. Khi nói về chính sách tiền tệ, `nới lỏng định lượng` (Quantitative Easing - QE) là gì?

A. Tăng lãi suất chiết khấu.
B. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Ngân hàng trung ương mua tài sản tài chính dài hạn để tăng cung tiền.
D. Ngân hàng trung ương bán trái phiếu chính phủ để giảm cung tiền.

26. Thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment) phát sinh do yếu tố nào?

A. Sự thay đổi cơ cấu kinh tế.
B. Sự suy giảm của tổng cầu trong thời kỳ suy thoái kinh tế.
C. Sự thiếu thông tin trên thị trường lao động.
D. Sự tiến bộ công nghệ.

27. Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế mở với tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng?

A. Làm tăng sản lượng.
B. Làm giảm sản lượng.
C. Không có tác động đáng kể đến sản lượng.
D. Tác động không xác định, phụ thuộc vào các yếu tố khác.

28. Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì trong kinh tế vĩ mô?

A. Tỷ lệ lạm phát.
B. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.
C. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.
D. Mức độ thất nghiệp.

29. Phát biểu nào sau đây về chỉ số giảm phát GDP là đúng?

A. Chỉ đo lường sự thay đổi giá của hàng hóa tiêu dùng.
B. Chỉ đo lường sự thay đổi giá của dịch vụ.
C. Đo lường sự thay đổi giá của tất cả hàng hóa và dịch vụ được sản xuất trong nước.
D. Loại trừ hàng hóa nhập khẩu.

30. Theo trường phái kinh tế học cổ điển, vai trò của chính phủ trong nền kinh tế nên như thế nào?

A. Can thiệp mạnh mẽ để ổn định kinh tế.
B. Can thiệp tối thiểu, chủ yếu tập trung vào bảo vệ quyền sở hữu và thực thi hợp đồng.
C. Điều tiết chặt chẽ thị trường lao động.
D. Kiểm soát giá cả và sản lượng.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

1. Chỉ số nào sau đây đo lường giá trị thị trường của tất cả hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất ra trong phạm vi lãnh thổ của một quốc gia trong một thời kỳ nhất định?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

2. Khi Ngân hàng Trung ương tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc, công cụ này nhằm mục đích chính là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

3. Lạm phát chi phí đẩy (cost-push inflation) thường bắt nguồn từ yếu tố nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

4. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào được coi là quyết định mức sản lượng cân bằng trong ngắn hạn?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

5. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm loại thất nghiệp nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

6. Chính sách tài khóa mở rộng (expansionary fiscal policy) thường được sử dụng để đối phó với tình trạng kinh tế nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

7. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ ngắn hạn giữa yếu tố nào?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

8. Cán cân thương mại phản ánh sự khác biệt giữa giá trị nào?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

9. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa (nominal exchange rate) đo lường điều gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

10. Trong mô hình tăng trưởng Solow, yếu tố nào được coi là động lực tăng trưởng kinh tế dài hạn?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

11. Công cụ chính sách tiền tệ nào được sử dụng phổ biến nhất để điều chỉnh lãi suất ngắn hạn?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

12. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, điều gì có khả năng xảy ra với cán cân thương mại trong ngắn hạn?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

13. Đường tổng cung dài hạn (LRAS) có dạng đường thẳng đứng, điều này phản ánh điều gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

14. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) đo lường sự thay đổi giá cả của rổ hàng hóa và dịch vụ nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

15. Ngân hàng Trung ương có thể sử dụng biện pháp nào sau đây để giảm lạm phát?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

16. Đầu tư tư nhân (I) trong GDP được tính vào thành phần chi tiêu nào?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

17. Khi nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng vĩ mô, điều kiện nào sau đây phải được thỏa mãn?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

18. Loại thuế nào sau đây có tính lũy thoái?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

19. Trong mô hình IS-LM, đường IS biểu diễn mối quan hệ giữa yếu tố nào để đảm bảo cân bằng trên thị trường hàng hóa?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

20. Mục tiêu chính của chính sách tiền tệ là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

21. Khoản mục nào sau đây KHÔNG được tính vào GDP?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

22. Khi chính phủ tăng chi tiêu và đồng thời tăng thuế với một lượng tương đương, điều gì có thể xảy ra với GDP?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

23. Lý thuyết về lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế tập trung vào sự khác biệt về yếu tố nào giữa các quốc gia?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

24. Trong ngắn hạn, sự gia tăng tổng cầu sẽ dẫn đến điều gì trên đường tổng cung ngắn hạn (SRAS)?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

25. Khi nói về chính sách tiền tệ, 'nới lỏng định lượng' (Quantitative Easing - QE) là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

26. Thất nghiệp chu kỳ (cyclical unemployment) phát sinh do yếu tố nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

27. Trong mô hình Mundell-Fleming cho nền kinh tế mở với tỷ giá hối đoái thả nổi, chính sách tài khóa mở rộng sẽ có tác động như thế nào đến sản lượng?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

28. Đường Lorenz và hệ số Gini được sử dụng để đo lường điều gì trong kinh tế vĩ mô?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

29. Phát biểu nào sau đây về chỉ số giảm phát GDP là đúng?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 3

30. Theo trường phái kinh tế học cổ điển, vai trò của chính phủ trong nền kinh tế nên như thế nào?