Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô – Đề 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

1. Điểm cân bằng thị trường được xác định khi:

A. Lượng cung lớn hơn lượng cầu.
B. Lượng cầu lớn hơn lượng cung.
C. Lượng cung bằng lượng cầu.
D. Chính phủ can thiệp vào thị trường.

2. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

A. Tiêu hết toàn bộ thu nhập.
B. Lợi ích cận biên trên mỗi đơn vị tiền tệ chi cho mỗi loại hàng hóa là bằng nhau.
C. Mua càng nhiều hàng hóa càng tốt.
D. Chỉ mua loại hàng hóa có giá thấp nhất.

3. Khi giá của một hàng hóa tăng, tổng doanh thu của người bán sẽ tăng nếu cầu về hàng hóa đó là:

A. Co giãn.
B. Không co giãn.
C. Co giãn đơn vị.
D. Hoàn toàn co giãn.

4. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là người `chấp nhận giá` (price taker) vì:

A. Họ có thể đặt giá cao hơn thị trường.
B. Họ phải bán sản phẩm theo giá thị trường vì họ quá nhỏ so với quy mô thị trường.
C. Họ có sản phẩm độc đáo.
D. Họ có chi phí sản xuất thấp hơn đối thủ cạnh tranh.

5. Vấn đề thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information) xảy ra khi:

A. Tất cả các bên tham gia giao dịch đều có thông tin đầy đủ.
B. Một bên tham gia giao dịch có nhiều thông tin hơn bên kia.
C. Chính phủ kiểm soát luồng thông tin.
D. Giá cả thị trường không phản ánh đúng giá trị hàng hóa.

6. Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:

A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Sản phẩm khác biệt hóa cao.
C. Có nhiều người mua và người bán nhỏ, không ai có sức ảnh hưởng đáng kể đến giá.
D. Rào cản gia nhập và rút lui khỏi ngành cao.

7. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

A. Giá đối với sự thay đổi của lượng cầu.
B. Lượng cầu đối với sự thay đổi của giá.
C. Tổng doanh thu đối với sự thay đổi của giá.
D. Lượng cung đối với sự thay đổi của giá.

8. Trong dài hạn, tất cả các chi phí của doanh nghiệp đều là:

A. Chi phí cố định.
B. Chi phí chìm.
C. Chi phí biến đổi.
D. Chi phí cơ hội.

9. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới mức giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Thừa cung.
B. Thiếu cung.
C. Không ảnh hưởng đến thị trường.
D. Giá thị trường tăng lên.

10. Đường bàng quan thể hiện:

A. Các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với thu nhập nhất định.
B. Các kết hợp hàng hóa mang lại mức lợi ích như nhau cho người tiêu dùng.
C. Mối quan hệ giữa giá và lượng cầu.
D. Mức sản lượng tối đa có thể sản xuất với nguồn lực nhất định.

11. Sự khác biệt hóa sản phẩm là đặc trưng quan trọng nhất trong thị trường nào?

A. Cạnh tranh hoàn hảo.
B. Độc quyền.
C. Cạnh tranh độc quyền.
D. Độc quyền nhóm (khi sản phẩm khác biệt hóa).

12. Khi giá của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi, lượng cầu về hàng hóa đó sẽ:

A. Tăng lên
B. Giảm xuống
C. Không đổi
D. Biến động ngẫu nhiên

13. Quy mô kinh tế (Economies of Scale) xảy ra khi:

A. Chi phí trung bình dài hạn tăng khi sản lượng tăng.
B. Chi phí trung bình dài hạn giảm khi sản lượng tăng.
C. Chi phí cận biên tăng khi sản lượng tăng.
D. Tổng chi phí tăng khi sản lượng tăng.

14. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

A. Tổng chi phí chia cho tổng sản lượng.
B. Chi phí tăng thêm khi sản xuất thêm một đơn vị sản phẩm.
C. Tổng chi phí cố định chia cho tổng sản lượng.
D. Tổng chi phí biến đổi chia cho tổng sản lượng.

15. Thị trường cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition) có đặc điểm là:

A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Ít người bán lớn.
C. Nhiều người bán, sản phẩm khác biệt hóa, dễ dàng gia nhập∕rút lui.
D. Nhiều người bán, sản phẩm đồng nhất, dễ dàng gia nhập∕rút lui.

16. Ngoại ứng tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

A. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra lợi ích cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
B. Hoạt động sản xuất hoặc tiêu dùng tạo ra chi phí cho bên thứ ba không tham gia giao dịch.
C. Chính phủ can thiệp vào thị trường.
D. Một người tiêu dùng được hưởng lợi từ việc người khác tiêu dùng hàng hóa.

17. Lợi nhuận kinh tế (Economic Profit) khác với lợi nhuận kế toán (Accounting Profit) ở chỗ nó:

A. Bao gồm cả chi phí ẩn (chi phí cơ hội).
B. Chỉ bao gồm chi phí rõ ràng.
C. Luôn luôn lớn hơn lợi nhuận kế toán.
D. Không tính đến tổng doanh thu.

18. Hàng hóa công cộng (Public Goods) có đặc điểm là:

A. Có tính loại trừ và tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
B. Có tính loại trừ nhưng không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
C. Không có tính loại trừ và không có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.
D. Không có tính loại trừ nhưng có tính cạnh tranh trong tiêu dùng.

19. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất tại mức sản lượng mà:

A. Giá bằng chi phí cận biên (P = MC).
B. Doanh thu cận biên bằng chi phí cận biên (MR = MC).
C. Giá bằng chi phí trung bình (P = AC).
D. Tổng doanh thu đạt tối đa.

20. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:

A. Tổng lợi ích giảm dần khi tiêu dùng nhiều hàng hóa hơn.
B. Lợi ích tăng thêm từ việc tiêu dùng mỗi đơn vị hàng hóa tiếp theo có xu hướng giảm.
C. Giá hàng hóa giảm khi tiêu dùng nhiều hơn.
D. Chi phí sản xuất tăng khi sản xuất nhiều hơn.

21. Trong ngắn hạn, chi phí nào sau đây tồn tại ngay cả khi doanh nghiệp không sản xuất gì?

A. Chi phí biến đổi.
B. Chi phí cố định.
C. Chi phí cận biên.
D. Chi phí trung bình.

22. Thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly) có đặc điểm là:

A. Chỉ có một người bán duy nhất.
B. Ít người bán lớn có ảnh hưởng lẫn nhau.
C. Nhiều người bán sản phẩm đồng nhất.
D. Nhiều người bán sản phẩm khác biệt hóa.

23. Nếu độ co giãn của cầu theo giá là -1.5, điều này có nghĩa là cầu là:

A. Co giãn hoàn toàn.
B. Không co giãn.
C. Co giãn.
D. Co giãn đơn vị.

24. Thuế đánh vào người bán một hàng hóa sẽ làm dịch chuyển đường cung:

A. Sang phải.
B. Sang trái.
C. Không dịch chuyển.
D. Dịch chuyển dọc theo đường cung.

25. Đường ngân sách (Budget Line) thể hiện:

A. Các kết hợp hàng hóa mang lại mức lợi ích như nhau.
B. Các kết hợp hàng hóa mà người tiêu dùng có thể mua với thu nhập và giá cả nhất định.
C. Mối quan hệ giữa chi phí và sản lượng.
D. Mức sản xuất tối đa của một doanh nghiệp.

26. Đặc điểm nào sau đây thuộc về thị trường độc quyền (Monopoly)?

A. Nhiều người bán sản phẩm đồng nhất.
B. Một người bán duy nhất, sản phẩm không có hàng hóa thay thế gần gũi.
C. Nhiều người bán sản phẩm khác biệt hóa.
D. Ít người bán lớn, sản phẩm có thể đồng nhất hoặc khác biệt hóa.

27. Khái niệm nào sau đây phản ánh chi phí của việc lựa chọn một phương án này thay vì phương án tốt nhất có thể khác?

A. Chi phí biên
B. Chi phí cơ hội
C. Chi phí chìm
D. Chi phí cố định

28. Cung của một hàng hóa sẽ giảm khi:

A. Giá nguyên liệu sản xuất giảm.
B. Công nghệ sản xuất được cải tiến.
C. Số lượng người bán tăng lên.
D. Giá của các yếu tố đầu vào tăng lên.

29. Sự di chuyển dọc theo đường cầu thể hiện:

A. Sự thay đổi của cầu do các yếu tố ngoài giá.
B. Sự thay đổi của lượng cầu do sự thay đổi của giá hàng hóa đó.
C. Sự thay đổi của cung.
D. Sự thay đổi của thu nhập người tiêu dùng.

30. Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa:

A. Tổng doanh thu và lợi nhuận.
B. Chi phí sản xuất và giá bán.
C. Đầu vào được sử dụng và mức sản lượng tối đa có thể đạt được.
D. Cầu và cung trên thị trường.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

1. Điểm cân bằng thị trường được xác định khi:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

2. Để tối đa hóa lợi ích, người tiêu dùng nên phân bổ ngân sách sao cho:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

3. Khi giá của một hàng hóa tăng, tổng doanh thu của người bán sẽ tăng nếu cầu về hàng hóa đó là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

4. Doanh nghiệp trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo là người 'chấp nhận giá' (price taker) vì:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

5. Vấn đề thông tin bất cân xứng (Asymmetric Information) xảy ra khi:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

6. Đặc điểm chính của thị trường cạnh tranh hoàn hảo là:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

7. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường mức độ phản ứng của:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

8. Trong dài hạn, tất cả các chi phí của doanh nghiệp đều là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

9. Khi chính phủ áp đặt giá trần (price ceiling) dưới mức giá cân bằng thị trường, điều gì có khả năng xảy ra?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

10. Đường bàng quan thể hiện:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

11. Sự khác biệt hóa sản phẩm là đặc trưng quan trọng nhất trong thị trường nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

12. Khi giá của một hàng hóa tăng lên, các yếu tố khác không đổi, lượng cầu về hàng hóa đó sẽ:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

13. Quy mô kinh tế (Economies of Scale) xảy ra khi:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

14. Chi phí cận biên (Marginal Cost - MC) là:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

15. Thị trường cạnh tranh độc quyền (Monopolistic Competition) có đặc điểm là:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

16. Ngoại ứng tiêu cực (Negative Externality) xảy ra khi:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

17. Lợi nhuận kinh tế (Economic Profit) khác với lợi nhuận kế toán (Accounting Profit) ở chỗ nó:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

18. Hàng hóa công cộng (Public Goods) có đặc điểm là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

19. Để tối đa hóa lợi nhuận, doanh nghiệp độc quyền sẽ sản xuất tại mức sản lượng mà:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

20. Quy luật lợi ích cận biên giảm dần phát biểu rằng:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

21. Trong ngắn hạn, chi phí nào sau đây tồn tại ngay cả khi doanh nghiệp không sản xuất gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

22. Thị trường độc quyền nhóm (Oligopoly) có đặc điểm là:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

23. Nếu độ co giãn của cầu theo giá là -1.5, điều này có nghĩa là cầu là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

24. Thuế đánh vào người bán một hàng hóa sẽ làm dịch chuyển đường cung:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

25. Đường ngân sách (Budget Line) thể hiện:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

26. Đặc điểm nào sau đây thuộc về thị trường độc quyền (Monopoly)?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

27. Khái niệm nào sau đây phản ánh chi phí của việc lựa chọn một phương án này thay vì phương án tốt nhất có thể khác?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

28. Cung của một hàng hóa sẽ giảm khi:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

29. Sự di chuyển dọc theo đường cầu thể hiện:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vi mô

Tags: Bộ đề 2

30. Hàm sản xuất mô tả mối quan hệ giữa:

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô – Đề 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

A. Tăng trưởng kinh tế.
B. Tỷ lệ thất nghiệp.
C. Mức lạm phát.
D. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP).

2. Chính sách tài khóa đề cập đến:

A. Việc kiểm soát lãi suất của ngân hàng trung ương.
B. Việc quản lý chi tiêu chính phủ và thuế khóa.
C. Việc điều chỉnh tỷ giá hối đoái.
D. Việc điều tiết thị trường chứng khoán.

3. Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

A. Thay đổi thuế thu nhập cá nhân.
B. Thay đổi chi tiêu cho cơ sở hạ tầng.
C. Thay đổi lãi suất chiết khấu.
D. Thay đổi quy định về bảo vệ môi trường.

4. Trong mô hình AD-AS, đường tổng cung dài hạn (LRAS) thể hiện điều gì?

A. Mức sản lượng tiềm năng của nền kinh tế.
B. Mối quan hệ nghịch biến giữa lạm phát và thất nghiệp.
C. Mức sản lượng thực tế trong ngắn hạn.
D. Tổng cầu của nền kinh tế.

5. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

A. Thất nghiệp do suy thoái kinh tế.
B. Thất nghiệp theo chu kỳ.
C. Thất nghiệp do thiếu kỹ năng và thất nghiệp tạm thời.
D. Thất nghiệp do thay đổi công nghệ.

6. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

A. Lãi suất và đầu tư.
B. Lạm phát và thất nghiệp.
C. Tổng cung và tổng cầu.
D. Tiết kiệm và đầu tư.

7. Khi chính phủ tăng chi tiêu công mà không tăng thuế, điều gì có thể xảy ra?

A. Thâm hụt ngân sách chính phủ giảm.
B. Tổng cầu giảm.
C. Thâm hụt ngân sách chính phủ tăng.
D. Lạm phát giảm.

8. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

A. Tỷ lệ trao đổi hàng hóa và dịch vụ giữa hai quốc gia.
B. Tỷ lệ trao đổi tiền tệ giữa hai quốc gia.
C. Tỷ lệ lạm phát giữa hai quốc gia.
D. Tỷ lệ tăng trưởng kinh tế giữa hai quốc gia.

9. Cán cân thương mại là:

A. Tổng giá trị xuất khẩu cộng với nhập khẩu.
B. Sự chênh lệch giữa xuất khẩu và nhập khẩu hàng hóa và dịch vụ.
C. Tổng giá trị đầu tư nước ngoài vào và ra khỏi một quốc gia.
D. Tổng giá trị viện trợ nước ngoài mà một quốc gia nhận được.

10. GDP danh nghĩa khác GDP thực tế ở điểm nào?

A. GDP danh nghĩa đã loại bỏ ảnh hưởng của lạm phát.
B. GDP thực tế đo lường sản lượng hiện tại, GDP danh nghĩa đo lường sản lượng tiềm năng.
C. GDP danh nghĩa được tính theo giá hiện hành, GDP thực tế được điều chỉnh theo lạm phát.
D. GDP thực tế bao gồm cả hàng hóa trung gian, GDP danh nghĩa thì không.

11. Đầu tư tư nhân trong kinh tế vĩ mô bao gồm:

A. Chi tiêu của chính phủ cho giáo dục và y tế.
B. Mua cổ phiếu và trái phiếu trên thị trường chứng khoán.
C. Chi tiêu của doanh nghiệp cho nhà xưởng, máy móc và hàng tồn kho.
D. Chi tiêu của hộ gia đình cho nhà ở mới.

12. Khi ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại, điều gì có khả năng xảy ra?

A. Lượng cung tiền trong nền kinh tế tăng lên.
B. Lãi suất có xu hướng giảm xuống.
C. Lượng cung tiền trong nền kinh tế giảm xuống.
D. Nền kinh tế tăng trưởng nhanh hơn.

13. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào quyết định mức sản lượng cân bằng ngắn hạn?

A. Tổng cung dài hạn.
B. Tổng cầu.
C. Tiết kiệm quốc gia.
D. Cung tiền.

14. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

A. Chi phí sản xuất tăng lên.
B. Tổng cầu vượt quá khả năng cung ứng của nền kinh tế.
C. Giá dầu thô thế giới tăng mạnh.
D. Năng suất lao động giảm sút.

15. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để:

A. Kích thích tăng trưởng kinh tế.
B. Giảm tỷ lệ thất nghiệp.
C. Kiểm soát lạm phát.
D. Tăng cường xuất khẩu.

16. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả điều gì?

A. Sự gia tăng tỷ lệ lạm phát khi nền kinh tế tăng trưởng.
B. Tác động lớn hơn gấp bội của sự thay đổi trong chi tiêu tự định lên tổng sản lượng.
C. Sự giảm sút hiệu quả của chính sách tài khóa theo thời gian.
D. Mối quan hệ giữa lãi suất và tỷ giá hối đoái.

17. Trong dài hạn, yếu tố nào quan trọng nhất quyết định mức sống của một quốc gia?

A. Lãi suất.
B. Tỷ lệ lạm phát.
C. Năng suất lao động.
D. Cán cân thương mại.

18. Mục tiêu chính của hầu hết các ngân hàng trung ương là:

A. Tối đa hóa lợi nhuận cho chính phủ.
B. Duy trì sự ổn định giá cả (kiểm soát lạm phát).
C. Tài trợ cho các dự án cơ sở hạ tầng lớn.
D. Điều hành thị trường chứng khoán.

19. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, điều gì có thể xảy ra với cán cân thương mại (nếu các điều kiện khác không đổi)?

A. Cán cân thương mại có thể xấu đi.
B. Xuất khẩu trở nên đắt hơn.
C. Cán cân thương mại có thể cải thiện.
D. Nhập khẩu trở nên rẻ hơn.

20. Chỉ số Gini được sử dụng để đo lường:

A. Tỷ lệ lạm phát.
B. Tỷ lệ thất nghiệp.
C. Mức độ bất bình đẳng thu nhập.
D. Tốc độ tăng trưởng kinh tế.

21. Khái niệm `vòng xoáy giảm phát` (deflationary spiral) mô tả tình huống:

A. Lạm phát tăng nhanh và khó kiểm soát.
B. Giá cả giảm liên tục, dẫn đến giảm tổng cầu và sản lượng.
C. Tỷ lệ thất nghiệp tăng cao do suy thoái kinh tế.
D. Nợ công tăng nhanh do chi tiêu chính phủ tăng.

22. Công cụ chính sách tài khóa nào sau đây có thể được sử dụng để kích thích kinh tế khi suy thoái?

A. Tăng thuế thu nhập doanh nghiệp.
B. Giảm chi tiêu chính phủ.
C. Tăng chi tiêu chính phủ.
D. Tăng lãi suất.

23. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

A. GDP không đo lường được sản lượng của khu vực kinh tế phi chính thức.
B. GDP không tính đến phân phối thu nhập.
C. GDP không bao gồm giá trị của hàng hóa trung gian.
D. GDP không phản ánh giá trị của hàng hóa và dịch vụ công cộng.

24. Lý thuyết về lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế tập trung vào:

A. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí tuyệt đối thấp nhất.
B. Khả năng sản xuất hàng hóa với chi phí cơ hội thấp nhất.
C. Khả năng xuất khẩu nhiều hơn nhập khẩu.
D. Khả năng duy trì tỷ giá hối đoái ổn định.

25. Cung tiền (money supply) M2 bao gồm:

A. Tiền mặt trong lưu thông và tiền gửi không kỳ hạn.
B. Tiền mặt trong lưu thông, tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi tiết kiệm.
C. Tiền mặt trong lưu thông, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm và chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng.
D. Tiền mặt trong lưu thông, tiền gửi không kỳ hạn, tiền gửi tiết kiệm, chứng chỉ tiền gửi có thể chuyển nhượng và trái phiếu chính phủ.

26. Kinh tế học vĩ mô chủ yếu nghiên cứu về:

A. Quyết định sản xuất của một doanh nghiệp cụ thể.
B. Hành vi tiêu dùng của một cá nhân.
C. Tổng thể nền kinh tế quốc gia hoặc toàn cầu.
D. Giá cả của một loại hàng hóa cụ thể trên thị trường.

27. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng công thức nào?

A. (Số người có việc làm / Lực lượng lao động) * 100%.
B. (Số người thất nghiệp / Dân số trưởng thành) * 100%.
C. (Số người thất nghiệp / Lực lượng lao động) * 100%.
D. (Lực lượng lao động / Dân số trưởng thành) * 100%.

28. Khi nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài hạn, điều gì đúng?

A. Sản lượng thực tế lớn hơn sản lượng tiềm năng.
B. Tỷ lệ thất nghiệp bằng 0%.
C. Sản lượng thực tế bằng sản lượng tiềm năng.
D. Lạm phát luôn ở mức cao.

29. Chính sách tiền tệ định lượng (Quantitative Easing - QE) là gì?

A. Chính sách tăng thuế để giảm lạm phát.
B. Chính sách giảm lãi suất xuống mức 0%.
C. Chính sách ngân hàng trung ương mua tài sản tài chính để tăng cung tiền.
D. Chính sách kiểm soát tỷ giá hối đoái.

30. Điều gì sau đây không phải là mục tiêu chính của kinh tế vĩ mô?

A. Ổn định giá cả.
B. Tăng trưởng kinh tế bền vững.
C. Phân bổ nguồn lực hiệu quả ở cấp độ doanh nghiệp.
D. Việc làm đầy đủ.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

1. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI) được sử dụng để đo lường:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

2. Chính sách tài khóa đề cập đến:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

3. Ngân hàng trung ương thường sử dụng công cụ nào sau đây để thực hiện chính sách tiền tệ?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

4. Trong mô hình AD-AS, đường tổng cung dài hạn (LRAS) thể hiện điều gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

5. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

6. Đường Phillips thể hiện mối quan hệ giữa:

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

7. Khi chính phủ tăng chi tiêu công mà không tăng thuế, điều gì có thể xảy ra?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

8. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

9. Cán cân thương mại là:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

10. GDP danh nghĩa khác GDP thực tế ở điểm nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

11. Đầu tư tư nhân trong kinh tế vĩ mô bao gồm:

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

12. Khi ngân hàng trung ương tăng dự trữ bắt buộc đối với các ngân hàng thương mại, điều gì có khả năng xảy ra?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

13. Trong mô hình Keynesian, yếu tố nào quyết định mức sản lượng cân bằng ngắn hạn?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

14. Lạm phát do cầu kéo (demand-pull inflation) xảy ra khi:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

15. Chính sách tiền tệ thắt chặt (contractionary monetary policy) thường được sử dụng để:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

16. Hiệu ứng số nhân (multiplier effect) trong kinh tế vĩ mô mô tả điều gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

17. Trong dài hạn, yếu tố nào quan trọng nhất quyết định mức sống của một quốc gia?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

18. Mục tiêu chính của hầu hết các ngân hàng trung ương là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

19. Khi một quốc gia phá giá đồng tiền của mình, điều gì có thể xảy ra với cán cân thương mại (nếu các điều kiện khác không đổi)?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

20. Chỉ số Gini được sử dụng để đo lường:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

21. Khái niệm 'vòng xoáy giảm phát' (deflationary spiral) mô tả tình huống:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

22. Công cụ chính sách tài khóa nào sau đây có thể được sử dụng để kích thích kinh tế khi suy thoái?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

23. Đâu là một trong những hạn chế của việc sử dụng GDP làm thước đo phúc lợi kinh tế?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

24. Lý thuyết về lợi thế so sánh trong thương mại quốc tế tập trung vào:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

25. Cung tiền (money supply) M2 bao gồm:

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

26. Kinh tế học vĩ mô chủ yếu nghiên cứu về:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

27. Tỷ lệ thất nghiệp được tính bằng công thức nào?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

28. Khi nền kinh tế đạt trạng thái cân bằng dài hạn, điều gì đúng?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

29. Chính sách tiền tệ định lượng (Quantitative Easing - QE) là gì?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế vĩ mô

Tags: Bộ đề 2

30. Điều gì sau đây không phải là mục tiêu chính của kinh tế vĩ mô?