Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế – Đề 3

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Đề 3 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

1. Trong giao dịch L∕C, `Ngân hàng xác nhận′ (Confirming Bank) có vai trò gì?

A. Chỉ thông báo L∕C cho người xuất khẩu.
B. Thêm sự cam kết thanh toán của mình vào L∕C, độc lập với ngân hàng phát hành.
C. Thay mặt người nhập khẩu nộp đơn xin mở L∕C.
D. Kiểm tra chất lượng hàng hóa trước khi giao.

2. Trong thanh toán quốc tế, `ngân hàng đại lý` (Correspondent Bank) có vai trò gì?

A. Cấp tín dụng cho khách hàng.
B. Thực hiện các dịch vụ ngân hàng cho một ngân hàng khác ở nước ngoài.
C. Kiểm tra chứng từ trong giao dịch L∕C.
D. Phát hành tiền tệ quốc tế.

3. Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?

A. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).
B. Vận đơn (Bill of Lading).
C. Hối phiếu (Bill of Exchange).
D. Giấy chứng nhận xuất xứ (Certificate of Origin).

4. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Nhờ thu trơn (Clean Collection) và Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)?

A. Nhờ thu trơn chỉ liên quan đến chứng từ tài chính, nhờ thu kèm chứng từ liên quan đến cả chứng từ thương mại.
B. Nhờ thu trơn có cam kết thanh toán của ngân hàng, nhờ thu kèm chứng từ thì không.
C. Nhờ thu trơn chỉ áp dụng cho thanh toán bằng séc, nhờ thu kèm chứng từ áp dụng cho mọi phương tiện.
D. Nhờ thu trơn chỉ được sử dụng trong nội địa, nhờ thu kèm chứng từ sử dụng quốc tế.

5. Thanh toán quốc tế qua các nền tảng kỹ thuật số (như PayPal, Wise) ngày càng phổ biến vì lý do chính nào?

A. Chúng hoàn toàn miễn phí giao dịch.
B. Chúng thường nhanh chóng, tiện lợi và chi phí có thể cạnh tranh hơn ngân hàng truyền thống cho một số loại giao dịch.
C. Chúng cung cấp sự bảo đảm thanh toán tương tự như L∕C.
D. Chúng chỉ chấp nhận thanh toán bằng tiền mã hóa.

6. Trong một giao dịch L∕C, nếu bộ chứng từ xuất trình có `sai sót′ (discrepancy), điều gì có khả năng xảy ra?

A. Ngân hàng phát hành vẫn bắt buộc phải thanh toán.
B. Người xuất khẩu có thể bị từ chối thanh toán.
C. Người nhập khẩu sẽ tự động chấp nhận bộ chứng từ đó.
D. Ngân hàng thông báo sẽ sửa chữa các sai sót.

7. Trong phương thức Chuyển tiền (TT), rủi ro lớn nhất đối với người nhập khẩu khi thanh toán trước là gì?

A. Rủi ro tỷ giá tăng sau khi thanh toán.
B. Rủi ro người xuất khẩu không giao hàng hoặc giao hàng không đúng hợp đồng.
C. Rủi ro ngân hàng chuyển tiền gặp sự cố.
D. Rủi ro hàng hóa bị hư hỏng trong quá trình vận chuyển.

8. Một công ty xuất khẩu muốn đảm bảo nhận được tiền thanh toán ngay sau khi giao hàng và không muốn phụ thuộc vào khả năng thanh toán của người nhập khẩu. Phương thức nào là lựa chọn tốt nhất?

A. Ghi sổ (Open Account).
B. Nhờ thu D∕A (Documents against Acceptance).
C. Tín dụng chứng từ trả ngay (L∕C At Sight).
D. Chuyển tiền trả sau (TT after shipment).

9. Lý do chính khiến các ngân hàng áp dụng các biện pháp phòng chống rửa tiền (AML) trong thanh toán quốc tế là gì?

A. Để tăng doanh thu từ phí giao dịch.
B. Để tuân thủ quy định pháp luật và ngăn chặn việc sử dụng hệ thống tài chính cho mục đích bất hợp pháp.
C. Để giảm bớt số lượng giao dịch quốc tế.
D. Để kiểm soát tỷ giá hối đoái.

10. Khi tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền biến động, điều này tạo ra rủi ro gì trong thanh toán quốc tế?

A. Rủi ro tín dụng.
B. Rủi ro vận chuyển.
C. Rủi ro tỷ giá (Exchange Rate Risk).
D. Rủi ro chính trị.

11. Rủi ro lớn nhất đối với người xuất khẩu khi áp dụng phương thức thanh toán Ghi sổ (Open Account) là gì?

A. Rủi ro tỷ giá hối đoái.
B. Rủi ro không nhận được tiền thanh toán từ người nhập khẩu.
C. Rủi ro hàng hóa bị từ chối nhận.
D. Rủi ro ngân hàng phá sản.

12. Phân loại nhờ thu theo chứng từ kèm theo hối phiếu, ta có:

A. Nhờ thu trơn và Nhờ thu kèm chứng từ.
B. Nhờ thu trả ngay và Nhờ thu trả chậm.
C. Nhờ thu D∕P và Nhờ thu D∕A.
D. Nhờ thu có bảo lãnh và Nhờ thu không bảo lãnh.

13. Tại sao việc lựa chọn đồng tiền thanh toán lại quan trọng trong hợp đồng thương mại quốc tế?

A. Nó quyết định loại hàng hóa được giao dịch.
B. Nó ảnh hưởng trực tiếp đến rủi ro tỷ giá hối đoái mà mỗi bên phải gánh chịu.
C. Nó xác định quốc gia nào sẽ cung cấp dịch vụ vận tải.
D. Nó chỉ quan trọng đối với các giao dịch thanh toán bằng séc.

14. Trong thanh toán quốc tế theo phương thức nhờ thu (Collection), ngân hàng có vai trò chủ yếu là gì?

A. Đảm bảo việc thanh toán cho người xuất khẩu.
B. Chỉ đóng vai trò trung gian chuyển chứng từ và tiền.
C. Cấp tín dụng cho người nhập khẩu.
D. Kiểm tra sự phù hợp của hàng hóa.

15. So sánh D∕P và D∕A, rủi ro đối với người xuất khẩu cao hơn trong trường hợp nào?

A. D∕P.
B. D∕A.
C. Rủi ro là như nhau.
D. Không thể so sánh.

16. Tại sao séc ít được sử dụng phổ biến trong thanh toán quốc tế cho các giao dịch thương mại lớn?

A. Vì séc chỉ có thể thanh toán bằng nội tệ.
B. Vì thời gian thu tiền séc quốc tế thường kéo dài và có rủi ro séc bị từ chối thanh toán.
C. Vì séc không phải là chứng từ có giá.
D. Vì séc chỉ có thể phát hành bằng USD.

17. Phương thức thanh toán nào sau đây mang lại lợi ích lớn nhất cho người nhập khẩu về mặt chiếm dụng vốn?

A. Chuyển tiền trả trước (Advance Payment by TT).
B. Tín dụng chứng từ trả ngay (L∕C At Sight).
C. Nhờ thu D∕A (Documents against Acceptance).
D. Nhờ thu D∕P (Documents against Payment).

18. Phương thức thanh toán quốc tế nào mà người nhập khẩu yêu cầu ngân hàng của mình cam kết trả tiền cho người xuất khẩu nếu người xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ phù hợp với các điều khoản quy định?

A. Chuyển tiền (Telegraphic Transfer - TT)
B. Nhờ thu (Collection)
C. Tín dụng chứng từ (Letter of Credit - L∕C)
D. Ghi sổ (Open Account)

19. UCP 600 là văn bản quy tắc quốc tế điều chỉnh hoạt động nào trong thanh toán quốc tế?

A. Nhờ thu (Collection).
B. Chuyển tiền (TT).
C. Tín dụng chứng từ (L∕C).
D. Ghi sổ (Open Account).

20. Phân loại L∕C theo tính chất cam kết của ngân hàng phát hành, ta có:

A. L∕C Hủy ngang và L∕C Không hủy ngang.
B. L∕C Xác nhận và L∕C Không xác nhận.
C. L∕C Trả ngay và L∕C Trả chậm.
D. L∕C Có thể chuyển nhượng và L∕C Không thể chuyển nhượng.

21. Vai trò của ngân hàng chiết khấu (Negotiating Bank) trong giao dịch L∕C là gì?

A. Phát hành L∕C.
B. Kiểm tra chứng từ và mua∕ứng trước tiền cho người xuất khẩu dựa trên bộ chứng từ hợp lệ.
C. Thông báo L∕C.
D. Thanh toán cuối cùng cho ngân hàng chiết khấu.

22. Khi nào thì phương thức nhờ thu D∕A (Documents against Acceptance) được xem là phù hợp hơn D∕P (Documents against Payment)?

A. Khi người xuất khẩu muốn nhận tiền ngay.
B. Khi người nhập khẩu muốn được ghi nợ (trả chậm).
C. Khi các bên có mối quan hệ tin cậy thấp.
D. Khi giá trị giao dịch rất lớn.

23. Tại sao phương thức Chuyển tiền (TT) thường được sử dụng cho các giao dịch có độ tin cậy cao giữa các bên?

A. Vì đây là phương thức có chi phí thấp nhất.
B. Vì đây là phương thức có sự bảo đảm của ngân hàng.
C. Vì đây là phương thức dựa nhiều vào sự tin tưởng giữa người mua và người bán.
D. Vì đây là phương thức duy nhất cho phép thanh toán bằng ngoại tệ.

24. Ngân hàng thông báo (Advising Bank) trong giao dịch L∕C có vai trò gì?

A. Cam kết thanh toán cho người xuất khẩu.
B. Phát hành L∕C theo yêu cầu của người nhập khẩu.
C. Thông báo L∕C cho người xuất khẩu và xác nhận tính chân thật của L∕C.
D. Thanh toán cho người xuất khẩu.

25. Hệ thống mạng viễn thông tài chính liên ngân hàng quốc tế (SWIFT) được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì trong thanh toán quốc tế?

A. Vận chuyển hàng hóa quốc tế.
B. Trao đổi thông điệp thanh toán giữa các ngân hàng trên toàn cầu.
C. Bảo hiểm các khoản thanh toán.
D. Phân tích tín dụng của khách hàng.

26. Khi sử dụng Tín dụng chứng từ (L∕C), ngân hàng phát hành (Issuing Bank) có trách nhiệm chính là gì?

A. Kiểm tra chất lượng hàng hóa.
B. Thanh toán cho người thụ hưởng nếu bộ chứng từ phù hợp với L∕C.
C. Tư vấn cho người xuất khẩu về điều khoản hợp đồng.
D. Đảm bảo khả năng thanh toán của người nhập khẩu.

27. Ưu điểm chính của phương thức Tín dụng chứng từ (L∕C) đối với người xuất khẩu là gì?

A. Giảm thiểu rủi ro không nhận được tiền thanh toán.
B. Thủ tục đơn giản, chi phí thấp.
C. Không cần chuẩn bị bộ chứng từ phức tạp.
D. Có thể nhận hàng trước khi thanh toán.

28. Điều khoản nào trong Incoterms có ảnh hưởng trực tiếp đến thời điểm chuyển giao rủi ro và chi phí, từ đó tác động đến lựa chọn phương thức thanh toán?

A. Điều khoản về giá cả hàng hóa.
B. Điều khoản về vận chuyển và bảo hiểm.
C. Điều khoản về phương thức thanh toán.
D. Điều khoản về chất lượng hàng hóa.

29. Trong phương thức nhờ thu D∕P (Documents against Payment), người nhập khẩu sẽ nhận được chứng từ hàng hóa khi nào?

A. Trước khi thanh toán.
B. Sau khi chấp nhận hối phiếu trả chậm.
C. Ngay sau khi thanh toán tiền.
D. Sau khi hàng hóa đã được thông quan.

30. Điều khoản `At Sight′ trên hối phiếu trong thanh toán quốc tế có nghĩa là gì?

A. Thanh toán ngay khi nhìn thấy hối phiếu được xuất trình.
B. Thanh toán sau một thời gian nhất định kể từ ngày ký hối phiếu.
C. Thanh toán sau khi hàng hóa được giao.
D. Thanh toán bằng cách chấp nhận hối phiếu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

1. Trong giao dịch L∕C, 'Ngân hàng xác nhận′ (Confirming Bank) có vai trò gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

2. Trong thanh toán quốc tế, 'ngân hàng đại lý' (Correspondent Bank) có vai trò gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

3. Chứng từ nào sau đây là chứng từ tài chính?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

4. Đâu là điểm khác biệt cơ bản giữa Nhờ thu trơn (Clean Collection) và Nhờ thu kèm chứng từ (Documentary Collection)?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

5. Thanh toán quốc tế qua các nền tảng kỹ thuật số (như PayPal, Wise) ngày càng phổ biến vì lý do chính nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

6. Trong một giao dịch L∕C, nếu bộ chứng từ xuất trình có 'sai sót′ (discrepancy), điều gì có khả năng xảy ra?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

7. Trong phương thức Chuyển tiền (TT), rủi ro lớn nhất đối với người nhập khẩu khi thanh toán trước là gì?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

8. Một công ty xuất khẩu muốn đảm bảo nhận được tiền thanh toán ngay sau khi giao hàng và không muốn phụ thuộc vào khả năng thanh toán của người nhập khẩu. Phương thức nào là lựa chọn tốt nhất?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

9. Lý do chính khiến các ngân hàng áp dụng các biện pháp phòng chống rửa tiền (AML) trong thanh toán quốc tế là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

10. Khi tỷ giá hối đoái giữa hai đồng tiền biến động, điều này tạo ra rủi ro gì trong thanh toán quốc tế?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

11. Rủi ro lớn nhất đối với người xuất khẩu khi áp dụng phương thức thanh toán Ghi sổ (Open Account) là gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

12. Phân loại nhờ thu theo chứng từ kèm theo hối phiếu, ta có:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

13. Tại sao việc lựa chọn đồng tiền thanh toán lại quan trọng trong hợp đồng thương mại quốc tế?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

14. Trong thanh toán quốc tế theo phương thức nhờ thu (Collection), ngân hàng có vai trò chủ yếu là gì?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

15. So sánh D∕P và D∕A, rủi ro đối với người xuất khẩu cao hơn trong trường hợp nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

16. Tại sao séc ít được sử dụng phổ biến trong thanh toán quốc tế cho các giao dịch thương mại lớn?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

17. Phương thức thanh toán nào sau đây mang lại lợi ích lớn nhất cho người nhập khẩu về mặt chiếm dụng vốn?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

18. Phương thức thanh toán quốc tế nào mà người nhập khẩu yêu cầu ngân hàng của mình cam kết trả tiền cho người xuất khẩu nếu người xuất khẩu xuất trình bộ chứng từ phù hợp với các điều khoản quy định?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

19. UCP 600 là văn bản quy tắc quốc tế điều chỉnh hoạt động nào trong thanh toán quốc tế?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

20. Phân loại L∕C theo tính chất cam kết của ngân hàng phát hành, ta có:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

21. Vai trò của ngân hàng chiết khấu (Negotiating Bank) trong giao dịch L∕C là gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

22. Khi nào thì phương thức nhờ thu D∕A (Documents against Acceptance) được xem là phù hợp hơn D∕P (Documents against Payment)?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

23. Tại sao phương thức Chuyển tiền (TT) thường được sử dụng cho các giao dịch có độ tin cậy cao giữa các bên?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

24. Ngân hàng thông báo (Advising Bank) trong giao dịch L∕C có vai trò gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

25. Hệ thống mạng viễn thông tài chính liên ngân hàng quốc tế (SWIFT) được sử dụng chủ yếu cho mục đích gì trong thanh toán quốc tế?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

26. Khi sử dụng Tín dụng chứng từ (L∕C), ngân hàng phát hành (Issuing Bank) có trách nhiệm chính là gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

27. Ưu điểm chính của phương thức Tín dụng chứng từ (L∕C) đối với người xuất khẩu là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

28. Điều khoản nào trong Incoterms có ảnh hưởng trực tiếp đến thời điểm chuyển giao rủi ro và chi phí, từ đó tác động đến lựa chọn phương thức thanh toán?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

29. Trong phương thức nhờ thu D∕P (Documents against Payment), người nhập khẩu sẽ nhận được chứng từ hàng hóa khi nào?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 3

30. Điều khoản 'At Sight′ trên hối phiếu trong thanh toán quốc tế có nghĩa là gì?