Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế – Đề 2

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Đề 2 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

1. Một L∕C yêu cầu vận đơn (Bill of Lading) phải ghi `Clean on board′. Điều này có nghĩa là gì?

A. Hàng hóa phải được vận chuyển trên tàu sạch sẽ.
B. Vận đơn không được có ghi chú về tình trạng xấu của hàng hóa hoặc bao bì.
C. Hàng hóa phải được xếp lên boong tàu.
D. Vận đơn phải được cấp sau khi tàu đã rời cảng.

2. SWIFT là gì trong thanh toán quốc tế?

A. Hệ thống thanh toán bù trừ giữa các ngân hàng trung ương.
B. Tổ chức phát hành thẻ tín dụng quốc tế.
C. Mạng lưới truyền tin tài chính giữa các ngân hàng trên toàn cầu.
D. Quy tắc thống nhất về tín dụng chứng từ.

3. Phương thức nhờ thu trả ngay (D∕P - Documents against Payment) khác với nhờ thu chấp nhận (D∕A - Documents against Acceptance) ở điểm nào cốt lõi?

A. Loại chứng từ yêu cầu.
B. Thời điểm người mua nhận được chứng từ.
C. Việc có sử dụng hối phiếu hay không.
D. Việc người mua phải thanh toán tiền mặt hay chỉ cần ký chấp nhận hối phiếu để nhận chứng từ.

4. Trong L∕C, `ngày hết hạn hiệu lực′ (Expiry Date) có ý nghĩa gì?

A. Ngày cuối cùng hàng hóa được giao đi.
B. Ngày cuối cùng bộ chứng từ được xuất trình tại ngân hàng được chỉ định.
C. Ngày cuối cùng ngân hàng mở L∕C phải thanh toán.
D. Ngày L∕C được ngân hàng thông báo cho người bán.

5. Trong phương thức nhờ thu, ai là người ra lệnh nhờ thu?

A. Ngân hàng nhận nhờ thu.
B. Người mua (người trả tiền).
C. Ngân hàng chuyển chứng từ.
D. Người bán (người xuất khẩu).

6. Phương thức thanh toán nào sau đây yêu cầu ngân hàng của người mua cam kết trả tiền cho người bán khi người bán xuất trình bộ chứng từ phù hợp với các điều khoản quy định?

A. Chuyển tiền bằng điện (T∕T)
B. Nhờ thu kèm chứng từ (D∕P, D∕A)
C. Tín dụng chứng từ (L∕C)
D. Ghi sổ (Open Account)

7. Điều khoản Incoterms nào sau đây thường được sử dụng kết hợp với phương thức thanh toán T∕T trả trước?

A. CIF
B. FOB
C. EXW
D. DDP

8. Chứng từ nào sau đây thường được xem là chứng từ vận tải theo UCP 600?

A. Commercial Invoice.
B. Packing List.
C. Bill of Lading (Vận đơn đường biển).
D. Certificate of Origin.

9. Một công ty xuất khẩu muốn giảm thiểu rủi ro tín dụng của người mua và rủi ro quốc gia của nước nhập khẩu, nhưng không muốn sử dụng L∕C phức tạp. Phương thức nào có thể cân nhắc?

A. Ghi sổ (Open Account).
B. Nhờ thu trả ngay (D∕P).
C. Bảo lãnh ngân hàng (Bank Guarantee).
D. Tín dụng chứng từ (L∕C).

10. Thanh toán quốc tế thông qua thẻ tín dụng quốc tế phù hợp nhất với loại giao dịch nào?

A. Giao dịch thương mại hàng hóa số lượng lớn, giá trị cao.
B. Các giao dịch bán lẻ xuyên biên giới, thương mại điện tử giá trị nhỏ và trung bình.
C. Các dự án xây dựng cơ sở hạ tầng lớn.
D. Mua bán bất động sản quốc tế.

11. UCP 600 áp dụng cho phương thức thanh toán nào?

A. Chuyển tiền bằng điện (T∕T)
B. Nhờ thu kèm chứng từ (D∕P, D∕A)
C. Tín dụng chứng từ (L∕C)
D. Thẻ tín dụng quốc tế

12. Rủi ro chính đối với ngân hàng mở L∕C là gì?

A. Người bán không giao hàng.
B. Người mua không hoàn trả tiền cho ngân hàng sau khi ngân hàng đã thanh toán cho người bán.
C. Bộ chứng từ xuất trình không hợp lệ.
D. Ngân hàng thông báo làm sai quy trình.

13. Điểm khác biệt cơ bản giữa Forfaiting và Factoring trong tài trợ thương mại quốc tế là gì?

A. Forfaiting áp dụng cho khoản phải thu ngắn hạn, Factoring cho khoản phải thu dài hạn.
B. Forfaiting thường không truy đòi người bán, Factoring có thể có truy đòi.
C. Forfaiting áp dụng cho giao dịch có bảo hiểm, Factoring không.
D. Forfaiting chỉ áp dụng cho xuất khẩu máy móc, Factoring cho mọi loại hàng hóa.

14. Phương thức thanh toán nào mang lại rủi ro thấp nhất cho người bán trong thương mại quốc tế?

A. Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả sau.
B. Nhờ thu chấp nhận (D∕A).
C. Tín dụng chứng từ được xác nhận (Confirmed L∕C).
D. Ghi sổ (Open Account).

15. Trong giao dịch L∕C, vai trò của ngân hàng thông báo (Advising Bank) là gì?

A. Cam kết thanh toán cho người bán.
B. Mở L∕C theo yêu cầu của người mua.
C. Thông báo L∕C cho người bán và xác minh tính chân thật bề ngoài của L∕C.
D. Kiểm tra bộ chứng từ và thanh toán cho người bán.

16. Tại sao phương thức thanh toán T∕T trả trước lại rủi ro cao đối với người mua?

A. Người mua có thể không nhận được hàng sau khi đã trả tiền.
B. Người mua phải chịu phí chuyển tiền quốc tế cao.
C. Người mua không thể kiểm tra hàng trước khi thanh toán.
D. Người mua phải đối mặt với rủi ro tỷ giá hối đoái.

17. Khi sử dụng L∕C trả chậm (Deferred Payment L∕C), người bán sẽ nhận được tiền khi nào?

A. Ngay khi xuất trình chứng từ phù hợp.
B. Sau một khoảng thời gian nhất định kể từ ngày giao hàng hoặc ngày xuất trình chứng từ phù hợp.
C. Sau khi người mua nhận được hàng và kiểm tra.
D. Sau khi ngân hàng mở L∕C nhận được tiền từ người mua.

18. Phương thức thanh toán nào sau đây yêu cầu người mua chuyển tiền trực tiếp cho người bán thông qua hệ thống ngân hàng, không kèm theo điều kiện về chứng từ?

A. Tín dụng chứng từ (L∕C).
B. Nhờ thu kèm chứng từ (D∕P, D∕A).
C. Chuyển tiền bằng điện (T∕T).
D. Nhờ thu phiếu trơn (Clean Collection).

19. Rủi ro tỷ giá hối đoái trong thanh toán quốc tế phát sinh khi nào?

A. Giá hàng hóa thay đổi sau khi ký hợp đồng.
B. Tỷ giá giữa đồng tiền thanh toán và đồng tiền hạch toán của một bên thay đổi trong quá trình thực hiện hợp đồng.
C. Ngân hàng không đủ ngoại tệ để thanh toán.
D. Luật pháp nước nhập khẩu thay đổi ảnh hưởng đến việc nhập khẩu.

20. Thanh toán quốc tế sử dụng phương thức ghi sổ (Open Account) thường diễn ra trong trường hợp nào?

A. Các bên giao dịch lần đầu và chưa tin tưởng lẫn nhau.
B. Các bên có mối quan hệ lâu dài, tin cậy và tình hình chính trị∕kinh tế ổn định.
C. Hàng hóa có giá trị cao và rủi ro thương mại lớn.
D. Luật pháp nước nhập khẩu yêu cầu thanh toán bằng L∕C.

21. Thế nào là L∕C chuyển nhượng (Transferable L∕C)?

A. L∕C có thể được sử dụng nhiều lần.
B. L∕C cho phép người thụ hưởng ban đầu (người bán) chuyển quyền hưởng L∕C cho một hoặc nhiều bên thứ ba (nhà cung cấp).
C. L∕C có thể được mua bán trên thị trường thứ cấp.
D. L∕C cho phép người mua chuyển trách nhiệm thanh toán cho ngân hàng khác.

22. Phương thức thanh toán nào sau đây có rủi ro cao nhất đối với người mua về chất lượng hàng hóa?

A. Tín dụng chứng từ (L∕C).
B. Nhờ thu trả ngay (D∕P).
C. Chuyển tiền bằng điện (T∕T) trả trước.
D. Ghi sổ (Open Account).

23. Điều gì xảy ra nếu ngân hàng được chỉ định (Nominated Bank) phát hiện bộ chứng từ xuất trình theo L∕C có bất hợp lệ rõ ràng?

A. Ngân hàng phải thanh toán cho người bán và đòi tiền từ ngân hàng mở.
B. Ngân hàng có quyền từ chối thanh toán và thông báo cho người xuất trình.
C. Ngân hàng phải gửi chứng từ cho ngân hàng mở để quyết định.
D. Ngân hàng phải yêu cầu người bán sửa chữa chứng từ ngay lập tức.

24. Phương thức thanh toán nào sau đây liên quan đến việc một tổ chức tài chính mua lại khoản phải thu ngắn hạn của người bán xuất khẩu?

A. Forfaiting.
B. Factoring.
C. Leasing.
D. Bond.

25. ISBP 745 là ấn phẩm của ICC hướng dẫn về vấn đề gì?

A. Quy tắc thống nhất về nhờ thu.
B. Thực hành ngân hàng tiêu chuẩn quốc tế để kiểm tra chứng từ theo L∕C.
C. Quy tắc về bảo lãnh theo yêu cầu.
D. Các điều kiện thương mại quốc tế.

26. Quy tắc URC 522 của ICC áp dụng cho phương thức thanh toán nào?

A. Tín dụng chứng từ.
B. Nhờ thu.
C. Chuyển tiền bằng điện.
D. Bảo lãnh ngân hàng.

27. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ tài chính trong nhờ thu theo URC 522?

A. Hối phiếu (Bill of Exchange).
B. Lệnh phiếu (Promissory Note).
C. Séc (Cheque).
D. Hóa đơn thương mại (Commercial Invoice).

28. Trong phương thức tín dụng chứng từ, `Bộ chứng từ phù hợp′ (Complying Presentation) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ai?

A. Người mua (người yêu cầu mở L∕C)
B. Ngân hàng mở L∕C
C. Người bán (người thụ hưởng L∕C)
D. Ngân hàng thông báo L∕C

29. Trong L∕C, nếu ngân hàng mở (Issuing Bank) và ngân hàng thông báo (Advising Bank) là cùng một ngân hàng, điều này có ý nghĩa gì?

A. Giao dịch L∕C không hợp lệ.
B. Người bán và người mua sử dụng cùng một ngân hàng.
C. Ngân hàng đó đảm nhận cả hai vai trò trong quy trình.
D. L∕C này chắc chắn là L∕C xác nhận.

30. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, rủi ro lớn nhất đối với người bán là gì?

A. Ngân hàng của người mua không có khả năng thanh toán.
B. Người mua không nhận bộ chứng từ và từ chối thanh toán∕chấp nhận hối phiếu.
C. Người bán giao hàng không đúng quy cách.
D. Ngân hàng nhờ thu làm mất chứng từ.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

1. Một L∕C yêu cầu vận đơn (Bill of Lading) phải ghi 'Clean on board′. Điều này có nghĩa là gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

2. SWIFT là gì trong thanh toán quốc tế?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

3. Phương thức nhờ thu trả ngay (D∕P - Documents against Payment) khác với nhờ thu chấp nhận (D∕A - Documents against Acceptance) ở điểm nào cốt lõi?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

4. Trong L∕C, 'ngày hết hạn hiệu lực′ (Expiry Date) có ý nghĩa gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

5. Trong phương thức nhờ thu, ai là người ra lệnh nhờ thu?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

6. Phương thức thanh toán nào sau đây yêu cầu ngân hàng của người mua cam kết trả tiền cho người bán khi người bán xuất trình bộ chứng từ phù hợp với các điều khoản quy định?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

7. Điều khoản Incoterms nào sau đây thường được sử dụng kết hợp với phương thức thanh toán T∕T trả trước?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

8. Chứng từ nào sau đây thường được xem là chứng từ vận tải theo UCP 600?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

9. Một công ty xuất khẩu muốn giảm thiểu rủi ro tín dụng của người mua và rủi ro quốc gia của nước nhập khẩu, nhưng không muốn sử dụng L∕C phức tạp. Phương thức nào có thể cân nhắc?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

10. Thanh toán quốc tế thông qua thẻ tín dụng quốc tế phù hợp nhất với loại giao dịch nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

11. UCP 600 áp dụng cho phương thức thanh toán nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

12. Rủi ro chính đối với ngân hàng mở L∕C là gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

13. Điểm khác biệt cơ bản giữa Forfaiting và Factoring trong tài trợ thương mại quốc tế là gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

14. Phương thức thanh toán nào mang lại rủi ro thấp nhất cho người bán trong thương mại quốc tế?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

15. Trong giao dịch L∕C, vai trò của ngân hàng thông báo (Advising Bank) là gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

16. Tại sao phương thức thanh toán T∕T trả trước lại rủi ro cao đối với người mua?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

17. Khi sử dụng L∕C trả chậm (Deferred Payment L∕C), người bán sẽ nhận được tiền khi nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

18. Phương thức thanh toán nào sau đây yêu cầu người mua chuyển tiền trực tiếp cho người bán thông qua hệ thống ngân hàng, không kèm theo điều kiện về chứng từ?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

19. Rủi ro tỷ giá hối đoái trong thanh toán quốc tế phát sinh khi nào?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

20. Thanh toán quốc tế sử dụng phương thức ghi sổ (Open Account) thường diễn ra trong trường hợp nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

21. Thế nào là L∕C chuyển nhượng (Transferable L∕C)?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

22. Phương thức thanh toán nào sau đây có rủi ro cao nhất đối với người mua về chất lượng hàng hóa?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

23. Điều gì xảy ra nếu ngân hàng được chỉ định (Nominated Bank) phát hiện bộ chứng từ xuất trình theo L∕C có bất hợp lệ rõ ràng?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

24. Phương thức thanh toán nào sau đây liên quan đến việc một tổ chức tài chính mua lại khoản phải thu ngắn hạn của người bán xuất khẩu?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

25. ISBP 745 là ấn phẩm của ICC hướng dẫn về vấn đề gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

26. Quy tắc URC 522 của ICC áp dụng cho phương thức thanh toán nào?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

27. Chứng từ nào sau đây KHÔNG phải là chứng từ tài chính trong nhờ thu theo URC 522?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

28. Trong phương thức tín dụng chứng từ, 'Bộ chứng từ phù hợp′ (Complying Presentation) có ý nghĩa quan trọng nhất đối với ai?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

29. Trong L∕C, nếu ngân hàng mở (Issuing Bank) và ngân hàng thông báo (Advising Bank) là cùng một ngân hàng, điều này có ý nghĩa gì?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thanh toán quốc tế

Tags: Bộ đề 2

30. Trong phương thức nhờ thu kèm chứng từ, rủi ro lớn nhất đối với người bán là gì?