Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan – Đề 15

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Đề 15 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

1. Theo Luật Hải quan Việt Nam, tờ khai hải quan điện tử có giá trị pháp lý như thế nào so với tờ khai hải quan giấy?

A. Không có giá trị pháp lý.
B. Có giá trị pháp lý tương đương.
C. Chỉ có giá trị pháp lý khi có chữ ký điện tử.
D. Có giá trị pháp lý cao hơn.

2. Trong quy trình thủ tục hải quan, `ấn định thuế` được hiểu là gì?

A. Người khai hải quan tự xác định số thuế phải nộp.
B. Cơ quan hải quan xác định và quyết định số thuế phải nộp.
C. Thỏa thuận giữa người khai hải quan và cơ quan hải quan về số thuế.
D. Số thuế tạm tính trước khi thông quan.

3. Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong hệ thống cơ quan hải quan Việt Nam?

A. Tổng cục Hải quan.
B. Cục Hải quan tỉnh, thành phố.
C. Chi cục Hải quan cửa khẩu.
D. Bộ Tài chính.

4. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) có vai trò quan trọng nhất trong việc hưởng ưu đãi thuế quan nào?

A. Thuế giá trị gia tăng (VAT).
B. Thuế tiêu thụ đặc biệt.
C. Thuế nhập khẩu ưu đãi đặc biệt theo các hiệp định thương mại tự do.
D. Thuế xuất khẩu.

5. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm của người khai hải quan?

A. Khai đầy đủ, chính xác, trung thực các nội dung tờ khai hải quan.
B. Nộp thuế và các khoản thu khác theo quy định của pháp luật.
C. Cung cấp thông tin, chứng từ liên quan đến hàng hóa khi cơ quan hải quan yêu cầu.
D. Quyết định mức thuế suất áp dụng cho hàng hóa.

6. Trong thủ tục hải quan, `Thông quan` có nghĩa là gì?

A. Hàng hóa đã nộp đủ thuế.
B. Hàng hóa đã được kiểm tra hải quan.
C. Hàng hóa được phép xuất khẩu hoặc nhập khẩu.
D. Hàng hóa đã rời khỏi khu vực giám sát hải quan.

7. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng chịu sự điều chỉnh của pháp luật về hải quan?

A. Người xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa.
B. Người điều khiển phương tiện vận tải xuất cảnh, nhập cảnh.
C. Khách du lịch quốc tế.
D. Người tiêu dùng cuối cùng mua hàng hóa nhập khẩu trong nước.

8. Thủ tục hải quan điện tử mang lại lợi ích nào sau đây cho doanh nghiệp?

A. Giảm thời gian thông quan.
B. Giảm chi phí giao dịch.
C. Minh bạch hóa quy trình thủ tục.
D. Tất cả các đáp án trên.

9. Loại hình thủ tục hải quan nào áp dụng cho hàng hóa đưa vào, đưa ra khu chế xuất?

A. Xuất nhập khẩu thương mại.
B. Tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập.
C. Gia công.
D. Xuất nhập khẩu tại chỗ.

10. Nguyên tắc quản lý rủi ro trong hải quan dựa trên điều gì?

A. Kiểm tra ngẫu nhiên tất cả các lô hàng.
B. Tập trung nguồn lực kiểm tra vào các lô hàng có rủi ro cao.
C. Áp dụng mức thuế suất cao hơn cho hàng hóa có rủi ro.
D. Miễn kiểm tra cho doanh nghiệp lớn.

11. Ứng dụng công nghệ thông tin nào sau đây KHÔNG được sử dụng phổ biến trong thủ tục hải quan hiện đại?

A. Hệ thống thông quan điện tử VNACCS/VCIS.
B. Cổng thông tin một cửa quốc gia.
C. Hệ thống quản lý rủi ro.
D. Hệ thống thư tín truyền thống (bưu điện).

12. Trong trường hợp nào doanh nghiệp được áp dụng chế độ doanh nghiệp ưu tiên trong thủ tục hải quan?

A. Doanh nghiệp mới thành lập.
B. Doanh nghiệp có kim ngạch xuất nhập khẩu lớn.
C. Doanh nghiệp tuân thủ tốt pháp luật hải quan và các quy định khác.
D. Cả đáp án 2 và 3.

13. Điểm khác biệt chính giữa thủ tục hải quan tại cửa khẩu và thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu là gì?

A. Về loại hình hàng hóa được áp dụng.
B. Về cơ quan hải quan thực hiện thủ tục.
C. Về địa điểm làm thủ tục.
D. Về quy trình và hồ sơ thủ tục.

14. Trường hợp nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi buôn lậu?

A. Vận chuyển trái phép hàng hóa qua biên giới nhằm trốn thuế.
B. Khai báo sai về số lượng, chủng loại hàng hóa để trốn thuế.
C. Nhập khẩu hàng hóa cấm nhập khẩu.
D. Nhập khẩu hàng hóa đã được cấp phép nhập khẩu nhưng chưa làm thủ tục hải quan.

15. Thời hạn nộp hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chậm nhất là khi nào?

A. Trước khi xếp hàng lên phương tiện vận tải xuất cảnh.
B. Trong vòng 8 giờ làm việc kể từ khi hàng hóa đến địa điểm kiểm hóa.
C. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
D. Sau khi hàng hóa đã thực xuất khẩu.

16. Thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan tối thiểu theo quy định hiện hành là bao lâu?

A. 2 năm.
B. 3 năm.
C. 5 năm.
D. 10 năm.

17. Mục tiêu của Hiệp định Tạo thuận lợi thương mại của WTO (TFA) đối với thủ tục hải quan là gì?

A. Tăng cường kiểm soát hải quan.
B. Đơn giản hóa, hài hòa hóa và hiện đại hóa thủ tục hải quan.
C. Tăng thu ngân sách từ thuế nhập khẩu.
D. Bảo hộ sản xuất trong nước.

18. Biện pháp nghiệp vụ hải quan nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích kiểm soát, ngăn chặn buôn lậu và gian lận thương mại?

A. Tuần tra, kiểm soát hải quan.
B. Thu thập, phân tích thông tin nghiệp vụ.
C. Kiểm tra sau thông quan.
D. Tuyên truyền, phổ biến pháp luật hải quan.

19. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (VAT) khi nhập khẩu?

A. Hàng hóa tạm nhập tái xuất.
B. Hàng hóa viện trợ nhân đạo.
C. Hàng hóa tiêu dùng thông thường.
D. Hàng hóa quá cảnh.

20. Hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp được coi là hành vi vi phạm pháp luật hải quan nào?

A. Trốn thuế.
B. Lậu thuế.
C. Gian lận thương mại.
D. Khai báo hải quan không đúng quy định.

21. Thời hạn cơ quan hải quan phải ra quyết định kiểm tra hải quan chậm nhất là bao lâu kể từ khi tiếp nhận hồ sơ?

A. Trong vòng 2 giờ làm việc.
B. Trong vòng 4 giờ làm việc.
C. Trong vòng 8 giờ làm việc.
D. Trong vòng 24 giờ làm việc.

22. Mục đích chính của thủ tục hải quan là gì?

A. Tạo điều kiện thuận lợi cho thương mại quốc tế.
B. Tăng cường thu ngân sách nhà nước.
C. Bảo vệ an ninh quốc gia và sức khỏe cộng đồng.
D. Tất cả các đáp án trên.

23. Mã HS (Harmonized System) được sử dụng để làm gì trong thủ tục hải quan?

A. Xác định xuất xứ hàng hóa.
B. Phân loại hàng hóa và xác định thuế suất.
C. Tính toán trị giá hải quan.
D. Khai báo thông tin về lô hàng.

24. Chọn phát biểu ĐÚNG về kiểm tra hải quan.

A. Kiểm tra hải quan chỉ được thực hiện khi có dấu hiệu vi phạm pháp luật.
B. Kiểm tra hải quan là hoạt động bắt buộc đối với tất cả các lô hàng xuất nhập khẩu.
C. Mục đích của kiểm tra hải quan là xác định sự phù hợp của hàng hóa với khai báo hải quan và quy định pháp luật.
D. Kiểm tra hải quan chỉ bao gồm kiểm tra hồ sơ hải quan, không bao gồm kiểm tra thực tế hàng hóa.

25. Hình thức kiểm tra hải quan nào sau đây được áp dụng phổ biến nhất hiện nay?

A. Kiểm tra toàn bộ.
B. Kiểm tra xác suất.
C. Kiểm tra chuyên sâu.
D. Kiểm tra sau thông quan.

26. Loại hình kiểm tra sau thông quan thường được thực hiện trong khoảng thời gian nào sau khi hàng hóa đã được thông quan?

A. Ngay sau khi thông quan.
B. Trong vòng 30 ngày kể từ ngày thông quan.
C. Trong vòng 5 năm kể từ ngày đăng ký tờ khai hải quan.
D. Không giới hạn thời gian.

27. Trong trường hợp phát hiện hàng hóa vi phạm pháp luật hải quan, cơ quan hải quan có quyền xử lý như thế nào?

A. Tịch thu hàng hóa vi phạm.
B. Phạt tiền người vi phạm.
C. Khởi tố hình sự nếu hành vi vi phạm cấu thành tội phạm.
D. Tất cả các đáp án trên.

28. Khái niệm `Luồng xanh` trong thủ tục hải quan được hiểu như thế nào?

A. Luồng dành riêng cho hàng hóa quá cảnh.
B. Luồng ưu tiên thông quan nhanh chóng, giảm thiểu kiểm tra.
C. Luồng dành cho hàng hóa xuất khẩu.
D. Luồng dành cho hàng hóa nhập khẩu chịu thuế suất cao.

29. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thông thường gồm mấy bước chính?

A. 2 bước.
B. 3 bước.
C. 4 bước.
D. 5 bước.

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu?

A. Giá thực tế đã thanh toán hay sẽ phải thanh toán cho hàng hóa.
B. Chi phí vận tải và bảo hiểm hàng hóa đến cửa khẩu nhập đầu tiên.
C. Chi phí lắp đặt, xây dựng sau nhập khẩu.
D. Tiền bản quyền, phí giấy phép liên quan đến hàng hóa nhập khẩu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

1. Theo Luật Hải quan Việt Nam, tờ khai hải quan điện tử có giá trị pháp lý như thế nào so với tờ khai hải quan giấy?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

2. Trong quy trình thủ tục hải quan, 'ấn định thuế' được hiểu là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

3. Cơ quan nào có thẩm quyền cao nhất trong hệ thống cơ quan hải quan Việt Nam?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

4. Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa (C/O) có vai trò quan trọng nhất trong việc hưởng ưu đãi thuế quan nào?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

5. Nội dung nào sau đây KHÔNG thuộc trách nhiệm của người khai hải quan?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

6. Trong thủ tục hải quan, 'Thông quan' có nghĩa là gì?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

7. Đối tượng nào sau đây KHÔNG phải là đối tượng chịu sự điều chỉnh của pháp luật về hải quan?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

8. Thủ tục hải quan điện tử mang lại lợi ích nào sau đây cho doanh nghiệp?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

9. Loại hình thủ tục hải quan nào áp dụng cho hàng hóa đưa vào, đưa ra khu chế xuất?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

10. Nguyên tắc quản lý rủi ro trong hải quan dựa trên điều gì?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

11. Ứng dụng công nghệ thông tin nào sau đây KHÔNG được sử dụng phổ biến trong thủ tục hải quan hiện đại?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

12. Trong trường hợp nào doanh nghiệp được áp dụng chế độ doanh nghiệp ưu tiên trong thủ tục hải quan?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

13. Điểm khác biệt chính giữa thủ tục hải quan tại cửa khẩu và thủ tục hải quan ngoài cửa khẩu là gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

14. Trường hợp nào sau đây KHÔNG được coi là hành vi buôn lậu?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

15. Thời hạn nộp hồ sơ hải quan đối với hàng hóa xuất khẩu chậm nhất là khi nào?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

16. Thời hạn bảo quản hồ sơ hải quan tối thiểu theo quy định hiện hành là bao lâu?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

17. Mục tiêu của Hiệp định Tạo thuận lợi thương mại của WTO (TFA) đối với thủ tục hải quan là gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

18. Biện pháp nghiệp vụ hải quan nào sau đây KHÔNG nhằm mục đích kiểm soát, ngăn chặn buôn lậu và gian lận thương mại?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

19. Hàng hóa nào sau đây thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng (VAT) khi nhập khẩu?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

20. Hành vi khai sai dẫn đến thiếu số tiền thuế phải nộp được coi là hành vi vi phạm pháp luật hải quan nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

21. Thời hạn cơ quan hải quan phải ra quyết định kiểm tra hải quan chậm nhất là bao lâu kể từ khi tiếp nhận hồ sơ?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

22. Mục đích chính của thủ tục hải quan là gì?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

23. Mã HS (Harmonized System) được sử dụng để làm gì trong thủ tục hải quan?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

24. Chọn phát biểu ĐÚNG về kiểm tra hải quan.

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

25. Hình thức kiểm tra hải quan nào sau đây được áp dụng phổ biến nhất hiện nay?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

26. Loại hình kiểm tra sau thông quan thường được thực hiện trong khoảng thời gian nào sau khi hàng hóa đã được thông quan?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

27. Trong trường hợp phát hiện hàng hóa vi phạm pháp luật hải quan, cơ quan hải quan có quyền xử lý như thế nào?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

28. Khái niệm 'Luồng xanh' trong thủ tục hải quan được hiểu như thế nào?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

29. Quy trình thủ tục hải quan đối với hàng hóa nhập khẩu thông thường gồm mấy bước chính?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Thủ tục hải quan

Tags: Bộ đề 15

30. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng đến trị giá hải quan của hàng hóa nhập khẩu?