1. Chuỗi số ∑(1/n^p) hội tụ khi nào?
A. p ≤ 1
B. p < 1
C. p ≥ 1
D. p > 1
2. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai hệ số hằng?
A. y`` + xy` + y = 0
B. y`` + 2y` + 3y = sin(x)
C. y`` + (y`)² + y = 0
D. y``y` + y = x
3. Phương trình nào sau đây là phương trình Laplace?
A. ∂u/∂t = c² ∂²u/∂x²
B. ∂²u/∂t² = c² ∂²u/∂x²
C. ∂²u/∂x² + ∂²u/∂y² = 0
D. ∂u/∂t + u ∂u/∂x = 0
4. Phép biến đổi Z được sử dụng chủ yếu trong lĩnh vực nào?
A. Giải tích hàm thực.
B. Xử lý tín hiệu số và hệ thống rời rạc.
C. Hình học vi phân.
D. Lý thuyết số.
5. Trong không gian vectơ R³, tích vô hướng của hai vectơ u = (u₁, u₂, u₃) và v = (v₁, v₂, v₃) được tính như thế nào?
A. (u₁ + v₁, u₂ + v₂, u₃ + v₃)
B. (u₁ - v₁, u₂ - v₂, u₃ - v₃)
C. u₁v₁ + u₂v₂ + u₃v₃
D. √(u₁² + u₂² + u₃²) * √(v₁² + v₂² + v₃²)
6. Trong không gian R³, phương trình x² + y² - z² = 1 biểu diễn hình gì?
A. Mặt paraboloid.
B. Mặt nón.
C. Mặt hyperboloid một tầng.
D. Mặt hyperboloid hai tầng.
7. Phép biến đổi nào sau đây KHÔNG bảo toàn khoảng cách giữa các điểm trong không gian Euclid?
A. Phép quay.
B. Phép tịnh tiến.
C. Phép co giãn (scaling) với tỷ lệ khác 1.
D. Phép phản xạ (đối xứng).
8. Ma trận vuông A được gọi là khả nghịch khi nào?
A. Khi định thức của A bằng 0.
B. Khi định thức của A khác 0.
C. Khi tất cả các phần tử của A khác 0.
D. Khi A là ma trận đơn vị.
9. Tích phân đường loại hai ∫C Pdx + Qdy phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Chỉ điểm đầu và điểm cuối của đường cong C.
B. Hướng của đường cong C và hàm P, Q.
C. Diện tích miền giới hạn bởi đường cong C.
D. Thể tích khối tạo bởi đường cong C khi quay quanh trục.
10. Giá trị riêng của ma trận A là gì?
A. Các vectơ cột của A.
B. Các giá trị λ thỏa mãn det(A - λI) = 0, với I là ma trận đơn vị.
C. Định thức của ma trận A.
D. Trace của ma trận A.
11. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để một điểm dừng của hàm số hai biến f(x, y) trở thành điểm cực trị?
A. Định thức của ma trận Hessian tại điểm dừng khác không.
B. Các đạo hàm riêng cấp hai cùng dấu tại điểm dừng.
C. Các đạo hàm riêng cấp nhất bằng không tại điểm dừng.
D. Điểm dừng phải nằm trong miền xác định của hàm số.
12. Điều kiện Cauchy-Riemann cho hàm phức f(z) = u(x, y) + iv(x, y) khả vi tại z₀ = x₀ + iy₀ là gì?
A. ∂u/∂x = ∂v/∂y và ∂u/∂y = ∂v/∂x
B. ∂u/∂x = ∂v/∂y và ∂u/∂y = -∂v/∂x
C. ∂u/∂x = -∂v/∂y và ∂u/∂y = ∂v/∂x
D. ∂u/∂x = -∂v/∂x và ∂u/∂y = -∂v/∂y
13. Công thức nào sau đây là công thức Euler liên hệ giữa hàm mũ phức và các hàm lượng giác?
A. e^(ix) = cos(x) + i sin(x)
B. e^(ix) = sin(x) + i cos(x)
C. e^(x) = cos(ix) + sin(ix)
D. e^(x) = cosh(x) + sinh(x)
14. Trong phân tích Fourier, chuỗi Fourier được sử dụng để làm gì?
A. Tính đạo hàm của hàm số.
B. Phân tích một hàm tuần hoàn thành tổng của các hàm sin và cosin.
C. Tìm cực trị của hàm số.
D. Giải phương trình vi phân tuyến tính.
15. Phép toán nào sau đây KHÔNG phải là phép toán cơ bản trên ma trận?
A. Phép cộng ma trận.
B. Phép nhân ma trận.
C. Phép chia ma trận.
D. Phép chuyển vị ma trận.
16. Hàm số f(x, y) = x² + y² + 2xy + 1 có điểm cực tiểu tại điểm nào?
A. (0, 0)
B. (1, -1)
C. (-1, 1)
D. Hàm số không có cực tiểu.
17. Trong lý thuyết đồ thị, bậc của một đỉnh là gì?
A. Số đỉnh trong đồ thị.
B. Số cạnh trong đồ thị.
C. Số cạnh liên thuộc với đỉnh đó.
D. Độ dài đường đi ngắn nhất từ đỉnh đó đến một đỉnh khác.
18. Trong tối ưu hóa, phương pháp nhân tử Lagrange được sử dụng để làm gì?
A. Tìm nghiệm của hệ phương trình tuyến tính.
B. Tìm cực trị tự do của hàm số nhiều biến.
C. Tìm cực trị có điều kiện của hàm số nhiều biến.
D. Giải phương trình vi phân.
19. Tích phân suy rộng ∫₁^∞ (1/x^α) dx hội tụ khi nào?
A. α < 1
B. α ≤ 1
C. α > 1
D. α ≥ 1
20. Trong giải tích vectơ, toán tử `nabla` (∇) được sử dụng để biểu diễn điều gì?
A. Tích phân đường.
B. Gradient, Divergence và Curl.
C. Đạo hàm riêng theo thời gian.
D. Ma trận Jacobian.
21. Trong lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên rời rạc là gì?
A. Biến nhận mọi giá trị trong một khoảng.
B. Biến có hàm mật độ xác suất liên tục.
C. Biến chỉ nhận một số hữu hạn hoặc vô hạn đếm được các giá trị.
D. Biến có giá trị kỳ vọng bằng 0.
22. Hàm số nào sau đây là nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y` = y?
A. y = C sin(x)
B. y = C cos(x)
C. y = Ce^x
D. y = Cx
23. Phép tích phân nào sau đây được sử dụng để tính thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền D quanh trục Ox?
A. ∫∫D dA
B. ∫∫∫D dV
C. ∫a^b π[f(x)]² dx
D. ∫a^b 2πx f(x) dx
24. Định lý Green liên hệ giữa tích phân đường và tích phân mặt nào?
A. Tích phân đường trên một đường cong kín phẳng và tích phân kép trên miền phẳng giới hạn bởi đường cong đó.
B. Tích phân đường trên một đường cong không gian và tích phân mặt trên mặt cong giới hạn bởi đường cong đó.
C. Tích phân mặt trên một mặt cong kín và tích phân khối trên miền không gian giới hạn bởi mặt cong đó.
D. Tích phân kép và tích phân bội ba.
25. Trong không gian tuyến tính, tập hợp các vectơ độc lập tuyến tính tối đa tạo thành gì?
A. Không gian con.
B. Hệ sinh.
C. Cơ sở.
D. Không gian vectơ.
26. Điều kiện cần và đủ để một trường vectơ F là trườngGradient (bảo toàn) trong miền D là gì?
A. Divergence của F bằng 0.
B. Curl của F bằng 0.
C. Tích phân đường của F dọc theo mọi đường cong kín trong D bằng 0.
D. Cả 2 và 3.
27. Biến đổi Laplace của hàm số f(t) = 1 (với t ≥ 0) là gì?
A. 1/s
B. s
C. 1
D. Không tồn tại.
28. Chuỗi lũy thừa ∑(c_n (x-a)^n) có bán kính hội tụ R. Điều gì xảy ra khi |x-a| = R?
A. Chuỗi luôn hội tụ.
B. Chuỗi luôn phân kỳ.
C. Chuỗi có thể hội tụ hoặc phân kỳ, cần xét cụ thể từng trường hợp.
D. Chuỗi hội tụ tuyệt đối.
29. Cho hàm số f(x) = |x|. Hàm số này khả vi tại điểm nào?
A. Mọi x ∈ R.
B. Mọi x ∈ R trừ x = 0.
C. Chỉ tại x > 0.
D. Không khả vi tại mọi điểm.
30. Đạo hàm riêng cấp hai hỗn hợp của hàm số f(x, y) khả vi hai lần liên tục được định nghĩa là gì?
A. ∂²f/∂x² và ∂²f/∂y²
B. ∂²f/∂x∂y và ∂²f/∂y∂x
C. ∂f/∂x và ∂f/∂y
D. f(x, y) - f(x₀, y₀)