1. Trong đại số tuyến tính, hạng của ma trận (rank) thể hiện điều gì?
A. Số chiều của không gian nghiệm của hệ phương trình tuyến tính liên kết.
B. Số chiều của không gian hàng (hoặc không gian cột) của ma trận.
C. Định thức của ma trận.
D. Tổng các giá trị riêng của ma trận.
2. Trong lý thuyết xác suất, biến ngẫu nhiên rời rạc là biến ngẫu nhiên:
A. Nhận giá trị trong một khoảng liên tục.
B. Nhận một số hữu hạn hoặc vô hạn đếm được các giá trị.
C. Luôn nhận giá trị dương.
D. Có hàm mật độ xác suất liên tục.
3. Phương pháp Newton-Raphson là một phương pháp:
A. Tính tích phân xác định.
B. Giải phương trình đại số tuyến tính.
C. Tìm nghiệm gần đúng của phương trình phi tuyến.
D. Tìm giá trị riêng của ma trận.
4. Phương pháp phần tử hữu hạn (Finite Element Method - FEM) chủ yếu được dùng để:
A. Giải các bài toán tối ưu tổ hợp.
B. Giải gần đúng các phương trình đạo hàm riêng.
C. Tìm nghiệm chính xác của phương trình vi phân thường.
D. Phân tích chuỗi Fourier của hàm số.
5. Đạo hàm riêng hỗn hợp f_xy và f_yx bằng nhau khi nào?
A. Luôn luôn bằng nhau.
B. Chỉ khi hàm số là hàm tuyến tính.
C. Khi các đạo hàm riêng cấp hai liên tục tại điểm đang xét (Định lý Clairaut).
D. Không bao giờ bằng nhau.
6. Cho hàm số hai biến z = f(x, y) = x^2 + y^2. Đạo hàm riêng cấp một của z theo x là:
A. 2y
B. 2x
C. 2x + 2y
D. 0
7. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x là:
A. 2
B. x^2 + C
C. 2x^2 + C
D. x + C
8. Trong bài toán tối ưu hóa, hàm Lagrange được sử dụng để:
A. Tìm cực trị tự do của hàm số.
B. Tìm cực trị có điều kiện của hàm số.
C. Tính đạo hàm riêng của hàm số.
D. Tính tích phân bội của hàm số.
9. Trong không gian R^2, tích vô hướng của hai vectơ u = (u1, u2) và v = (v1, v2) được định nghĩa là:
A. u1*v1 + u2*v2
B. u1*v2 - u2*v1
C. sqrt(u1^2 + u2^2) * sqrt(v1^2 + v2^2)
D. max(|u1-v1|, |u2-v2|)
10. Điều kiện cần và đủ để một hàm số f(x) đạt cực đại địa phương tại x0 là:
A. f`(x0) = 0 và f``(x0) > 0
B. f`(x0) = 0 và f``(x0) < 0
C. f`(x0) = 0
D. f``(x0) = 0
11. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp nhất?
A. y`` + y^2 = x
B. y` + sin(y) = x
C. y` + xy = x^2
D. (y`)^2 + y = x
12. Phép biến đổi Laplace được sử dụng để:
A. Giải phương trình đại số.
B. Giải phương trình vi phân.
C. Tính đạo hàm của hàm số.
D. Tính tích phân xác định.
13. Đạo hàm của hàm số f(x) = x^3 - 3x^2 + 2 tại điểm x = 2 là:
14. Sai phân hữu hạn thường được sử dụng để:
A. Giải phương trình vi phân bằng phương pháp số.
B. Tìm đạo hàm giải tích của hàm số.
C. Tính tích phân xác định bằng phương pháp giải tích.
D. Chứng minh sự hội tụ của chuỗi số.
15. Trong không gian vectơ R^3, vectơ nào sau đây độc lập tuyến tính với vectơ (1, 0, 0) và (0, 1, 0)?
A. (2, 3, 0)
B. (0, 0, 1)
C. (3, 0, 0)
D. (0, 4, 0)
16. Giá trị riêng của ma trận A = [[2, 0], [0, 3]] là:
A. 2 và 3
B. 0 và 2
C. 0 và 3
D. 2 và 0
17. Ma trận vuông A được gọi là khả nghịch khi nào?
A. Khi định thức của A bằng 0.
B. Khi định thức của A khác 0.
C. Khi tất cả các phần tử của A đều khác 0.
D. Khi A là ma trận đơn vị.
18. Trong giải tích phức, tích phân đường cong phức được sử dụng để:
A. Giải phương trình vi phân thực.
B. Tính tích phân xác định thực.
C. Tính tích phân bất định thực.
D. Giải phương trình đại số thực.
19. Cho hàm số f(x) = |x|. Hàm số này:
A. Khả vi tại mọi điểm.
B. Không khả vi tại x = 0.
C. Không liên tục tại x = 0.
D. Khả vi tại x = 0 nhưng không liên tục tại x = 1.
20. Định lý Stokes mở rộng định lý nào từ mặt phẳng lên không gian?
A. Định lý cơ bản của giải tích.
B. Định lý Green.
C. Định lý Divergence.
D. Định lý Fubini.
21. Ứng dụng của phép biến đổi Z là gì?
A. Phân tích tín hiệu liên tục.
B. Phân tích hệ thống rời rạc thời gian.
C. Giải phương trình vi phân thường.
D. Tính tích phân suy rộng.
22. Định lý Green liên hệ giữa:
A. Tích phân đường và tích phân mặt.
B. Tích phân đường và tích phân kép.
C. Tích phân mặt và tích phân khối.
D. Tích phân bội hai và tích phân bội ba.
23. Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?
A. f(x) = sin(x)
B. f(x) = x^3
C. f(x) = cos(x)
D. f(x) = e^x
24. Tính chất tuyến tính của phép biến đổi Fourier nghĩa là:
A. F[af(t) + bg(t)] = aF[f(t)] - bF[g(t)]
B. F[af(t) + bg(t)] = aF[f(t)] + bF[g(t)]
C. F[af(t) + bg(t)] = (a+b)F[f(t) + g(t)]
D. F[af(t) + bg(t)] = abF[f(t)]F[g(t)]
25. Trong không gian vectơ, một tập hợp các vectơ được gọi là cơ sở nếu nó:
A. Sinh không gian vectơ đó và phụ thuộc tuyến tính.
B. Không sinh không gian vectơ đó và độc lập tuyến tính.
C. Sinh không gian vectơ đó và độc lập tuyến tính.
D. Không sinh không gian vectơ đó và phụ thuộc tuyến tính.
26. Định nghĩa nào sau đây là đúng về giới hạn của dãy số (a_n)?
A. Dãy số (a_n) có giới hạn L nếu với mọi ε > 0, tồn tại số tự nhiên N sao cho với mọi n > N, |a_n - L| < ε.
B. Dãy số (a_n) có giới hạn L nếu tồn tại số tự nhiên N sao cho với mọi ε > 0, với mọi n > N, |a_n - L| < ε.
C. Dãy số (a_n) có giới hạn L nếu với mọi ε > 0, với mọi số tự nhiên N, với mọi n > N, |a_n - L| < ε.
D. Dãy số (a_n) có giới hạn L nếu tồn tại ε > 0, tồn tại số tự nhiên N sao cho với mọi n > N, |a_n - L| < ε.
27. Khái niệm `không gian metric` tổng quát hóa khái niệm nào?
A. Không gian vectơ.
B. Không gian Euclid.
C. Không gian Hilbert.
D. Không gian Banach.
28. Chuỗi số nào sau đây hội tụ?
A. ∑ (1/n) từ n=1 đến ∞
B. ∑ (n/ (n+1)) từ n=1 đến ∞
C. ∑ (1/n^2) từ n=1 đến ∞
D. ∑ (2^n) từ n=1 đến ∞
29. Trong lý thuyết đồ thị, bậc của một đỉnh là:
A. Số cạnh liên thuộc với đỉnh đó.
B. Số đỉnh kề với đỉnh đó.
C. Tổng trọng số của các cạnh liên thuộc với đỉnh đó.
D. Số đường đi ngắn nhất từ đỉnh đó đến đỉnh khác.
30. Phép biến đổi Wavelet thường được sử dụng trong lĩnh vực nào?
A. Giải phương trình vi phân.
B. Phân tích và nén ảnh.
C. Chứng minh định lý toán học.
D. Tối ưu hóa hàm số.