Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng – Đề 11

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Đề 11 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

1. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp cho viêm mũi dị ứng dai dẳng?

A. Thuốc kháng histamine uống.
B. Corticosteroid xịt mũi.
C. Rửa mũi bằng nước muối sinh lý.
D. Kháng sinh đường uống.

2. Loại thuốc nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em bị viêm tai giữa cấp do nguy cơ tác dụng phụ?

A. Amoxicillin.
B. Ibuprofen.
C. Aspirin.
D. Paracetamol.

3. Loại ung thư nào phổ biến nhất ở vùng đầu và cổ, bao gồm cả tai mũi họng?

A. Ung thư biểu mô tế bào vảy.
B. Ung thư biểu mô tuyến.
C. Sarcoma.
D. Lymphoma.

4. Trong các xét nghiệm thính lực, nghiệm pháp Weber và Rinne được sử dụng để phân biệt loại điếc nào?

A. Điếc thần kinh giác quan và điếc hỗn hợp.
B. Điếc dẫn truyền và điếc thần kinh giác quan.
C. Điếc trung ương và điếc ngoại biên.
D. Điếc do tiếng ồn và điếc tuổi già.

5. Trong điều trị viêm amidan hốc mủ, khi nào thì cắt amidan được xem xét?

A. Ngay khi chẩn đoán viêm amidan hốc mủ.
B. Sau khi điều trị kháng sinh và hết hốc mủ.
C. Khi viêm amidan hốc mủ tái phát nhiều lần hoặc gây biến chứng.
D. Khi bệnh nhân yêu cầu cắt amidan để phòng bệnh.

6. Trong các nguyên nhân gây điếc dẫn truyền, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về tai ngoài hoặc tai giữa?

A. Tắc nghẽn ống tai ngoài bởi ráy tai.
B. Thủng màng nhĩ.
C. Xơ cứng khớp bàn đạp.
D. Tổn thương dây thần kinh thính giác.

7. Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là vị trí phổ biến của polyp mũi?

A. Khe mũi giữa.
B. Khe mũi trên.
C. Khe mũi dưới.
D. Vòm mũi họng.

8. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của viêm thanh quản cấp?

A. Khàn tiếng hoặc mất tiếng.
B. Ho khan, đau rát họng.
C. Sốt cao.
D. Khó thở thì hít vào (stridor).

9. Xét về mặt sinh lý, cơ chế chính gây ra ù tai khách quan (objective tinnitus) là gì?

A. Tổn thương tế bào lông trong ốc tai.
B. Rối loạn chức năng thần kinh thính giác trung ương.
C. Âm thanh thực sự phát ra từ bên trong cơ thể (ví dụ: co thắt cơ, mạch máu).
D. Ảnh hưởng của tiếng ồn lớn kéo dài.

10. Thủ thuật nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn (OSA)?

A. CPAP (Continuous Positive Airway Pressure).
B. Phẫu thuật UPPP (Uvulopalatopharyngoplasty).
C. Máy trợ thính.
D. Thiết bị nâng hàm dưới (Mandibular Advancement Device - MAD).

11. Xét về giải phẫu học, xoang hàm trên (xoang sàng hàm) đổ dịch vào vị trí nào của mũi?

A. Khe mũi trên.
B. Khe mũi giữa.
C. Khe mũi dưới.
D. Sàn mũi.

12. Cơ quan nào trong tai trong chịu trách nhiệm cảm nhận gia tốc tuyến tính (ví dụ: khi đi thẳng, dừng lại)?

A. Ống bán khuyên.
B. Ốc tai.
C. Utricle và Saccule (cơ quan otolith).
D. Màng nhĩ.

13. Chức năng chính của vòi Eustachian là gì?

A. Dẫn truyền âm thanh đến tai trong.
B. Cân bằng áp suất giữa tai giữa và khí quyển.
C. Bảo vệ tai trong khỏi tiếng ồn lớn.
D. Sản xuất ráy tai để bôi trơn ống tai.

14. Xét về sinh lý bệnh, cơ chế chính gây ra chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV) là gì?

A. Viêm dây thần kinh tiền đình.
B. Bệnh Ménière.
C. Sỏi tai (otolith) lạc chỗ vào ống bán khuyên.
D. Rối loạn tuần hoàn máu não.

15. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán viêm xoang?

A. Nội soi mũi xoang.
B. Chụp X-quang xoang hoặc CT scan xoang.
C. Nghiệm pháp Valsalva.
D. Xét nghiệm dịch tiết mũi.

16. Trong các phương pháp điều trị viêm tai giữa tiết dịch (OME) ở trẻ em, khi nào thì đặt ống thông khí màng nhĩ (grommet) được chỉ định?

A. Ngay khi phát hiện viêm tai giữa tiết dịch.
B. Khi viêm tai giữa tiết dịch kéo dài trên 3 tháng và gây nghe kém.
C. Khi viêm tai giữa tiết dịch kèm theo đau tai dữ dội.
D. Khi trẻ bị sốt cao do viêm tai giữa tiết dịch.

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ ung thư vòm họng?

A. Hút thuốc lá.
B. Nghiện rượu.
C. Nhiễm virus Epstein-Barr (EBV).
D. Tiếp xúc với amiăng.

18. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thanh quản?

A. Dây thanh âm.
B. Nắp thanh môn.
C. Khí quản.
D. Sụn giáp.

19. Trong các loại thuốc sau, loại nào thường được sử dụng để điều trị bệnh Ménière?

A. Kháng sinh aminoglycoside.
B. Corticosteroid.
C. Betahistine.
D. Thuốc lợi tiểu thiazide.

20. Phương pháp phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị xơ nhĩ (otosclerosis)?

A. Phẫu thuật nội soi tai giữa.
B. Phẫu thuật vá nhĩ.
C. Phẫu thuật cắt bỏ xương bàn đạp (stapedectomy) hoặc thay thế xương bàn đạp (stapedotomy).
D. Phẫu thuật mở sào bào thượng nhĩ (mastoidectomy).

21. Trong các loại viêm mũi sau, loại nào thường liên quan đến phản ứng dị ứng?

A. Viêm mũi vận mạch.
B. Viêm mũi teo.
C. Viêm mũi dị ứng.
D. Viêm mũi do thuốc.

22. Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tai giữa cấp ở trẻ em là gì nếu không được điều trị kịp thời?

A. Viêm tai giữa mạn tính.
B. Thủng màng nhĩ.
C. Viêm màng não.
D. Điếc dẫn truyền.

23. Trong các dây thần kinh sọ não, dây thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng khứu giác?

A. Dây thần kinh số II (thị giác).
B. Dây thần kinh số I (khứu giác).
C. Dây thần kinh số VII (mặt).
D. Dây thần kinh số VIII (tiền đình ốc tai).

24. Xét về giải phẫu, vòng Waldeyer (vòng bạch huyết họng) KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

A. Amidan khẩu cái (amidan thường).
B. Amidan vòm (VA).
C. Amidan đáy lưỡi.
D. Hạch cổ.

25. Trong phẫu thuật nội soi mũi xoang chức năng (FESS), mục tiêu chính là gì?

A. Loại bỏ hoàn toàn niêm mạc xoang bị viêm.
B. Mở rộng các lỗ thông xoang để cải thiện dẫn lưu và thông khí.
C. Cắt bỏ polyp mũi triệt để.
D. Tái tạo lại cấu trúc xương xoang ban đầu.

26. Trong các nguyên nhân gây khàn tiếng mạn tính, yếu tố nào sau đây ít có khả năng gây khàn tiếng nhất?

A. Hút thuốc lá.
B. Lạm dụng giọng nói (nói quá nhiều, la hét).
C. Trào ngược dạ dày thực quản (GERD).
D. Viêm xoang cấp.

27. Trong cấp cứu chảy máu mũi sau, biện pháp cầm máu ban đầu nào thường được thực hiện tại bệnh viện?

A. Chườm đá lên trán.
B. Nhét bấc mũi trước.
C. Nhét bấc mũi sau.
D. Uống thuốc cầm máu.

28. Thuốc co mạch nhỏ mũi được sử dụng trong điều trị nghẹt mũi, nhưng sử dụng kéo dài có thể gây ra tình trạng gì?

A. Viêm mũi teo.
B. Viêm mũi dị ứng.
C. Viêm mũi do thuốc (rebound congestion).
D. Viêm mũi vận mạch.

29. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tiền đình của tai trong?

A. Ống bán khuyên.
B. Tiền đình (vestibule).
C. Ốc tai.
D. Cơ quan otolith (sỏi tai).

30. Nguyên nhân phổ biến nhất gây chảy máu mũi trước là gì?

A. Tăng huyết áp.
B. Chấn thương mũi.
C. Khô niêm mạc mũi.
D. Rối loạn đông máu.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

1. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp cho viêm mũi dị ứng dai dẳng?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

2. Loại thuốc nào sau đây KHÔNG được khuyến cáo sử dụng cho trẻ em bị viêm tai giữa cấp do nguy cơ tác dụng phụ?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

3. Loại ung thư nào phổ biến nhất ở vùng đầu và cổ, bao gồm cả tai mũi họng?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

4. Trong các xét nghiệm thính lực, nghiệm pháp Weber và Rinne được sử dụng để phân biệt loại điếc nào?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

5. Trong điều trị viêm amidan hốc mủ, khi nào thì cắt amidan được xem xét?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

6. Trong các nguyên nhân gây điếc dẫn truyền, yếu tố nào sau đây KHÔNG thuộc về tai ngoài hoặc tai giữa?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

7. Vị trí nào sau đây KHÔNG phải là vị trí phổ biến của polyp mũi?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

8. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG điển hình của viêm thanh quản cấp?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

9. Xét về mặt sinh lý, cơ chế chính gây ra ù tai khách quan (objective tinnitus) là gì?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

10. Thủ thuật nào sau đây KHÔNG được sử dụng để điều trị ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn (OSA)?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

11. Xét về giải phẫu học, xoang hàm trên (xoang sàng hàm) đổ dịch vào vị trí nào của mũi?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

12. Cơ quan nào trong tai trong chịu trách nhiệm cảm nhận gia tốc tuyến tính (ví dụ: khi đi thẳng, dừng lại)?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

13. Chức năng chính của vòi Eustachian là gì?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

14. Xét về sinh lý bệnh, cơ chế chính gây ra chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV) là gì?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

15. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để chẩn đoán viêm xoang?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

16. Trong các phương pháp điều trị viêm tai giữa tiết dịch (OME) ở trẻ em, khi nào thì đặt ống thông khí màng nhĩ (grommet) được chỉ định?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

17. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng nguy cơ ung thư vòm họng?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

18. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc thanh quản?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

19. Trong các loại thuốc sau, loại nào thường được sử dụng để điều trị bệnh Ménière?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

20. Phương pháp phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị xơ nhĩ (otosclerosis)?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

21. Trong các loại viêm mũi sau, loại nào thường liên quan đến phản ứng dị ứng?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

22. Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tai giữa cấp ở trẻ em là gì nếu không được điều trị kịp thời?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

23. Trong các dây thần kinh sọ não, dây thần kinh nào chịu trách nhiệm chính cho chức năng khứu giác?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

24. Xét về giải phẫu, vòng Waldeyer (vòng bạch huyết họng) KHÔNG bao gồm thành phần nào sau đây?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

25. Trong phẫu thuật nội soi mũi xoang chức năng (FESS), mục tiêu chính là gì?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

26. Trong các nguyên nhân gây khàn tiếng mạn tính, yếu tố nào sau đây ít có khả năng gây khàn tiếng nhất?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

27. Trong cấp cứu chảy máu mũi sau, biện pháp cầm máu ban đầu nào thường được thực hiện tại bệnh viện?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

28. Thuốc co mạch nhỏ mũi được sử dụng trong điều trị nghẹt mũi, nhưng sử dụng kéo dài có thể gây ra tình trạng gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

29. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tiền đình của tai trong?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai – Mũi – Họng

Tags: Bộ đề 11

30. Nguyên nhân phổ biến nhất gây chảy máu mũi trước là gì?

Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng – Đề 11

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Đề 11 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Tai mũi họng

1. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp trong viêm thanh quản cấp?

A. Khàn tiếng hoặc mất tiếng
B. Ho khan
C. Đau họng
D. Chảy máu mũi

2. Trong các nguyên nhân sau, đâu KHÔNG phải là nguyên nhân gây ngạt mũi ở trẻ sơ sinh?

A. Dị vật mũi
B. Viêm VA
C. Polyp mũi
D. Khô niêm mạc mũi

3. Nội soi thanh quản ống mềm thường được sử dụng để làm gì?

A. Đánh giá chức năng vòi Eustache
B. Quan sát trực tiếp dây thanh âm và các cấu trúc thanh quản
C. Đo thính lực
D. Chẩn đoán viêm xoang

4. Phương pháp phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn?

A. Cắt amidan
B. Nạo VA
C. Phẫu thuật chỉnh hình vách ngăn mũi
D. Phẫu thuật Uvulopalatopharyngoplasty (UPPP)

5. Trong các loại thuốc sau, loại thuốc nào KHÔNG được sử dụng để điều trị viêm mũi dị ứng?

A. Thuốc kháng histamine
B. Corticosteroid xịt mũi
C. Thuốc co mạch nhỏ mũi
D. Kháng sinh

6. Đâu là xét nghiệm thính lực chủ quan?

A. Đo nhĩ lượng
B. Đo điện thính giác thân não (ABR)
C. Đo âm ốc tai (OAE)
D. Đo thính lực đơn âm

7. Xét nghiệm Weber và Rinne được sử dụng để đánh giá loại bệnh lý nào?

A. Viêm xoang
B. Viêm thanh quản
C. Thính lực
D. Viêm họng

8. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tai ngoài?

A. Vành tai
B. Ống tai ngoài
C. Màng nhĩ
D. Xương bàn đạp

9. Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tai giữa cấp ở trẻ em là gì nếu không được điều trị kịp thời?

A. Thủng màng nhĩ
B. Viêm xương chũm
C. Suy giảm thính lực dẫn truyền
D. Viêm màng não

10. Bệnh Meniere là bệnh lý ảnh hưởng đến cấu trúc nào của tai?

A. Tai ngoài
B. Tai giữa
C. Tai trong
D. Ống tai ngoài

11. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân thường gặp nhất gây chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV)?

A. Viêm dây thần kinh tiền đình
B. Bệnh Meniere
C. Sỏi tai (canalithiasis)
D. U dây thần kinh tiền đình

12. Trong các bệnh lý sau, bệnh lý nào KHÔNG gây ù tai?

A. Viêm tai giữa
B. Bệnh Meniere
C. Viêm xoang cấp
D. U dây thần kinh thính giác

13. Đâu là biến chứng KHÔNG phổ biến của viêm họng liên cầu khuẩn nhóm A (Streptococcus pyogenes)?

A. Thấp tim
B. Viêm cầu thận cấp
C. Áp xe quanh amidan
D. Viêm tai giữa

14. Thủ thuật nào sau đây KHÔNG phải là thủ thuật thường quy trong khám tai mũi họng?

A. Soi tai bằng đèn Clar
B. Nội soi mũi xoang
C. Nội soi thanh quản gián tiếp
D. Sinh thiết tủy xương

15. Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu gợi ý viêm tai xương chũm cấp?

A. Đau tai dữ dội
B. Chảy mủ tai kéo dài
C. Sưng tấy và đau vùng sau tai
D. Ù tai và chóng mặt

16. Trong các nguyên nhân sau, đâu KHÔNG phải là nguyên nhân gây khàn tiếng mạn tính?

A. Hút thuốc lá
B. Trào ngược dạ dày thực quản (GERD)
C. Sử dụng giọng nói quá mức
D. Viêm họng cấp do virus

17. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm mũi dị ứng là gì?

A. Vi khuẩn
B. Virus
C. Nấm
D. Các chất gây dị ứng trong không khí

18. Thuốc co mạch nhỏ mũi nên được sử dụng trong thời gian tối đa bao lâu để tránh tác dụng phụ?

A. 1-2 ngày
B. 3-5 ngày
C. 7-10 ngày
D. 2 tuần

19. Test lẩy da (skin prick test) thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào trong Tai Mũi Họng?

A. Viêm tai giữa
B. Viêm xoang mạn tính
C. Viêm mũi dị ứng
D. Polyp mũi

20. Chức năng của xương con trong tai giữa là gì?

A. Bảo vệ tai trong
B. Khuếch đại âm thanh
C. Cân bằng áp suất
D. Lọc âm thanh

21. Viêm xoang sàng sau thường gây ra triệu chứng đặc trưng nào sau đây?

A. Đau nhức vùng trán
B. Đau nhức vùng má
C. Đau nhức vùng giữa hai mắt
D. Đau nhức vùng đỉnh đầu hoặc sau gáy

22. Đâu là phương pháp điều trị KHÔNG phù hợp cho chảy máu cam (chảy máu mũi trước) thông thường?

A. Ấn cánh mũi
B. Chườm lạnh vùng trán
C. Nút bấc mũi trước
D. Truyền máu

23. Loại tế bào thụ cảm âm thanh nằm trong ốc tai có tên là gì?

A. Tế bào que
B. Tế bào nón
C. Tế bào lông
D. Tế bào thần kinh khứu giác

24. Chức năng chính của vòi Eustache là gì?

A. Truyền âm thanh đến tai trong
B. Cân bằng áp suất giữa tai giữa và khí quyển
C. Bảo vệ tai trong khỏi tiếng ồn lớn
D. Sản xuất ráy tai

25. Hội chứng Ramsay Hunt là do virus nào gây ra và ảnh hưởng đến dây thần kinh nào?

A. Virus Herpes simplex, dây thần kinh số V
B. Virus Varicella zoster, dây thần kinh số VII
C. Virus Epstein-Barr, dây thần kinh số VIII
D. Virus Cytomegalovirus, dây thần kinh số IX

26. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp cho viêm amidan do virus?

A. Súc họng bằng nước muối ấm
B. Thuốc giảm đau, hạ sốt
C. Kháng sinh
D. Nghỉ ngơi và uống nhiều nước

27. Loại ung thư nào phổ biến nhất ở vùng đầu và cổ?

A. Ung thư biểu mô tế bào đáy
B. Ung thư biểu mô tế bào vảy
C. U hắc tố
D. Ung thư tuyến giáp

28. Chức năng chính của xoang hàm là gì?

A. Làm ấm và ẩm không khí hít vào
B. Cộng hưởng âm thanh
C. Giảm trọng lượng hộp sọ
D. Tất cả các đáp án trên

29. U nhú thanh quản là bệnh lý thường gặp ở đối tượng nào?

A. Người cao tuổi
B. Trẻ em
C. Phụ nữ mang thai
D. Người hút thuốc lá lâu năm

30. Phương pháp điều trị chính cho polyp mũi là gì?

A. Kháng sinh
B. Corticosteroid toàn thân
C. Phẫu thuật cắt polyp
D. Thuốc kháng histamine

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

1. Triệu chứng nào sau đây KHÔNG thường gặp trong viêm thanh quản cấp?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

2. Trong các nguyên nhân sau, đâu KHÔNG phải là nguyên nhân gây ngạt mũi ở trẻ sơ sinh?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

3. Nội soi thanh quản ống mềm thường được sử dụng để làm gì?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

4. Phương pháp phẫu thuật nào thường được sử dụng để điều trị ngưng thở khi ngủ do tắc nghẽn?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

5. Trong các loại thuốc sau, loại thuốc nào KHÔNG được sử dụng để điều trị viêm mũi dị ứng?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

6. Đâu là xét nghiệm thính lực chủ quan?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

7. Xét nghiệm Weber và Rinne được sử dụng để đánh giá loại bệnh lý nào?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

8. Cấu trúc nào sau đây KHÔNG thuộc hệ thống tai ngoài?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

9. Biến chứng nguy hiểm nhất của viêm tai giữa cấp ở trẻ em là gì nếu không được điều trị kịp thời?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

10. Bệnh Meniere là bệnh lý ảnh hưởng đến cấu trúc nào của tai?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

11. Trong các nguyên nhân sau, đâu là nguyên nhân thường gặp nhất gây chóng mặt tư thế kịch phát lành tính (BPPV)?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

12. Trong các bệnh lý sau, bệnh lý nào KHÔNG gây ù tai?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

13. Đâu là biến chứng KHÔNG phổ biến của viêm họng liên cầu khuẩn nhóm A (Streptococcus pyogenes)?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

14. Thủ thuật nào sau đây KHÔNG phải là thủ thuật thường quy trong khám tai mũi họng?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

15. Trong các dấu hiệu sau, đâu là dấu hiệu gợi ý viêm tai xương chũm cấp?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

16. Trong các nguyên nhân sau, đâu KHÔNG phải là nguyên nhân gây khàn tiếng mạn tính?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

17. Nguyên nhân phổ biến nhất gây viêm mũi dị ứng là gì?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

18. Thuốc co mạch nhỏ mũi nên được sử dụng trong thời gian tối đa bao lâu để tránh tác dụng phụ?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

19. Test lẩy da (skin prick test) thường được sử dụng để chẩn đoán bệnh lý nào trong Tai Mũi Họng?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

20. Chức năng của xương con trong tai giữa là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

21. Viêm xoang sàng sau thường gây ra triệu chứng đặc trưng nào sau đây?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

22. Đâu là phương pháp điều trị KHÔNG phù hợp cho chảy máu cam (chảy máu mũi trước) thông thường?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

23. Loại tế bào thụ cảm âm thanh nằm trong ốc tai có tên là gì?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

24. Chức năng chính của vòi Eustache là gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

25. Hội chứng Ramsay Hunt là do virus nào gây ra và ảnh hưởng đến dây thần kinh nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

26. Phương pháp điều trị nào sau đây KHÔNG phù hợp cho viêm amidan do virus?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

27. Loại ung thư nào phổ biến nhất ở vùng đầu và cổ?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

28. Chức năng chính của xoang hàm là gì?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

29. U nhú thanh quản là bệnh lý thường gặp ở đối tượng nào?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Tai mũi họng

Tags: Bộ đề 11

30. Phương pháp điều trị chính cho polyp mũi là gì?