1. Trong các chất sau, chất nào có khả năng tạo liên kết hydrogen giữa các phân tử?
A. CH₄
B. H₂S
C. C₂H₆
D. C₂H₅OH
2. Cấu hình electron của ion Fe²⁺ (Z=26) là:
A. [Ar] 3d⁶ 4s²
B. [Ar] 3d⁴ 4s²
C. [Ar] 3d⁶
D. [Ar] 3d⁵ 4s¹
3. Chất nào sau đây là chất khử?
A. KMnO₄
B. Cl₂
C. H₂S
D. HNO₃
4. Chất xúc tác có vai trò:
A. Làm tăng nồng độ chất phản ứng
B. Làm tăng biến thiên enthalpy của phản ứng
C. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
D. Làm thay đổi cân bằng hóa học
5. Kim loại kiềm thổ có xu hướng tạo thành ion có điện tích là:
6. Số mol của 12 gam carbon (C) là bao nhiêu? (Biết nguyên tử khối của C = 12 g/mol)
A. 0.5 mol
B. 1 mol
C. 2 mol
D. 12 mol
7. Phản ứng nào sau đây có entropy tăng?
A. H₂O(l) → H₂O(s)
B. 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)
C. N₂(g) + 3H₂(g) → 2NH₃(g)
D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)
8. Hiện tượng khuếch tán xảy ra nhanh nhất ở trạng thái nào của vật chất?
A. Rắn
B. Lỏng
C. Khí
D. Cả ba trạng thái như nhau
9. Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất là:
A. mol.L⁻¹.s⁻¹
B. L.mol⁻¹.s⁻¹
C. s⁻¹
D. mol⁻².L².s⁻¹
10. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa:
A. Hai nguyên tử kim loại
B. Hai nguyên tử phi kim
C. Ion dương và ion âm
D. Các electron tự do
11. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. CH₃COOH (axit axetic)
B. NH₃ (amoniac)
C. NaCl (natri clorua)
D. H₂O (nước)
12. Yếu tố nào sau đây không ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?
A. Nhiệt độ
B. Nồng độ chất phản ứng
C. Diện tích bề mặt tiếp xúc
D. Thể tích bình phản ứng
13. Hiện tượng nào sau đây là do tính chất keo của dung dịch?
A. Ánh sáng truyền thẳng qua dung dịch
B. Ánh sáng bị hấp thụ hoàn toàn
C. Ánh sáng bị tán xạ khi chiếu qua dung dịch (hiệu ứng Tyndall)
D. Dung dịch có màu trong suốt
14. Phản ứng phân hạch hạt nhân là phản ứng:
A. Kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn
B. Phân chia một hạt nhân nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn
C. Giải phóng electron từ hạt nhân
D. Hấp thụ neutron vào hạt nhân
15. Phản ứng nào sau đây là phản ứng oxi hóa - khử?
A. AgNO₃ + NaCl → AgCl + NaNO₃
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. Cu + 2H₂SO₄ (đặc) → CuSO₄ + SO₂ + 2H₂O
D. BaCl₂ + Na₂SO₄ → BaSO₄ + 2NaCl
16. Định luật Hess được ứng dụng để tính:
A. Tốc độ phản ứng
B. Hằng số cân bằng
C. Biến thiên enthalpy của phản ứng
D. Năng lượng hoạt hóa
17. Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. CH₄
B. NH₃
C. H₂O
D. HF
18. Phản ứng tỏa nhiệt là phản ứng có:
A. ΔH > 0
B. ΔH < 0
C. ΔH = 0
D. ΔS > 0
19. Độ pH của dung dịch là một thước đo:
A. Nồng độ ion kim loại
B. Nồng độ ion hydroxide (OH⁻)
C. Nồng độ ion hydrogen (H⁺)
D. Tổng nồng độ ion trong dung dịch
20. Loại liên kết hóa học nào phổ biến trong các hợp chất hữu cơ?
A. Liên kết ion
B. Liên kết kim loại
C. Liên kết cộng hóa trị
D. Liên kết hydrogen
21. Đồng vị là các nguyên tử có cùng:
A. Số neutron nhưng khác số proton
B. Số khối nhưng khác số proton
C. Số proton nhưng khác số neutron
D. Số electron nhưng khác số proton
22. Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất ion?
A. CO₂
B. H₂O
C. KCl
D. CH₄
23. Trong phản ứng N₂ + 3H₂ → 2NH₃, chất nào là chất oxi hóa?
A. N₂
B. H₂
C. NH₃
D. Không có chất oxi hóa
24. Trong các dãy chất sau, dãy nào sắp xếp đúng theo chiều tăng dần bán kính nguyên tử?
A. Na, Li, K
B. F, Cl, Br
C. Cl, S, P
D. O, N, C
25. Phát biểu nào sau đây về thuyết lượng tử ánh sáng là đúng?
A. Ánh sáng chỉ có tính chất sóng
B. Ánh sáng chỉ có tính chất hạt
C. Ánh sáng có tính chất sóng và hạt, gọi là lưỡng tính sóng hạt
D. Ánh sáng không có tính chất sóng và hạt
26. Trong phản ứng đốt cháy hoàn toàn hydrocarbon, sản phẩm luôn là:
A. CO và H₂O
B. CO₂, H₂O và C
C. CO₂ và H₂O
D. CO, H₂ và H₂O
27. Phản ứng giữa axit mạnh và bazơ mạnh tạo ra môi trường dung dịch:
A. Axit
B. Bazơ
C. Trung tính
D. Tùy thuộc vào nồng độ
28. Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np³. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là:
A. Chu kì 3, nhóm VIA
B. Chu kì 3, nhóm VA
C. Chu kì 4, nhóm VIA
D. Chu kì 4, nhóm VA
29. Trong dung dịch H₂SO₄ loãng, ion nào quyết định tính axit?
A. SO₄²⁻
B. H⁺
C. S²⁻
D. O²⁻
30. Phát biểu nào sau đây về cân bằng hóa học là đúng?
A. Cân bằng hóa học là trạng thái mà phản ứng dừng lại hoàn toàn
B. Cân bằng hóa học là trạng thái mà tốc độ phản ứng thuận bằng tốc độ phản ứng nghịch
C. Cân bằng hóa học chỉ xảy ra trong phản ứng một chiều
D. Cân bằng hóa học không bị ảnh hưởng bởi nhiệt độ