Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương – Đề 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Hóa đại cương

1. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Điều kiện nào sau đây KHÔNG thuận lợi cho sự hình thành liên kết ion?

A. Năng lượng ion hóa của kim loại thấp
B. Ái lực electron của phi kim lớn
C. Độ âm điện giữa hai nguyên tử khác nhau lớn
D. Năng lượng mạng lưới tinh thể tạo thành thấp

2. Độ tan của một chất khí trong nước thường tăng khi:

A. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất
B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất
C. Tăng nhiệt độ và tăng áp suất
D. Giảm nhiệt độ và giảm áp suất

3. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?

A. Trao đổi ion
B. Chưng cất
C. Đun sôi
D. Thêm phèn chua

4. Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

A. Zn + CuSO₄ → ZnSO₄ + Cu
B. NaOH + HCl → NaCl + H₂O
C. 2KMnO₄ → K₂MnO₄ + MnO₂ + O₂
D. C + O₂ → CO₂

5. Phát biểu nào sau đây về thuyết VB (Valence Bond) là SAI?

A. Liên kết cộng hóa trị được hình thành do sự xen phủ của các obitan nguyên tử
B. Sự xen phủ càng lớn thì liên kết càng bền
C. Thuyết VB giải thích được hiện tượng cộng hưởng
D. Thuyết VB không giải thích được tính thuận từ của phân tử O₂

6. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

A. Na⁺
B. Cu²⁺
C. Fe²⁺
D. Ag⁺

7. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

A. Ethanol và dimethyl ether
B. Glucose và fructose
C. Oxygen và ozone
D. Kim cương và graphite

8. Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Nồng độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt tiếp xúc, (5) Chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

A. 3
B. 4
C. 5
D. 2

9. Loại liên kết hóa học nào có độ bền cao nhất?

A. Liên kết ion
B. Liên kết cộng hóa trị
C. Liên kết kim loại
D. Liên kết hydrogen

10. Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng sau: Giai đoạn 1 (nhanh): A + B ⇌ AB ; Giai đoạn 2 (chậm): AB + A → C

A. v = k[A][B]
B. v = k[A]²[B]
C. v = k[AB][A]
D. v = k[A]²[B]²

11. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴?

A. Kim loại kiềm thổ
B. Halogen
C. Oxi
D. Nitơ

12. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?

A. Na, Mg, Al
B. Cl, Br, I
C. F, O, N
D. P, S, Cl

13. Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất là:

A. mol.L⁻¹.s⁻¹
B. L.mol⁻¹.s⁻¹
C. s⁻¹
D. mol⁻².L².s⁻¹

14. Phân tử nào sau đây có liên kết đôi?

A. N₂
B. O₂
C. HCl
D. CH₄

15. Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất ion?

A. CO₂
B. H₂O
C. NaCl
D. CH₄

16. Cho phản ứng: A → B + C. Nếu nồng độ chất A giảm đi một nửa sau 20 phút, thời gian bán hủy của phản ứng này là:

A. 10 phút
B. 20 phút
C. 40 phút
D. Không xác định được

17. Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất oxi hóa là:

A. MnO₂
B. HCl
C. MnCl₂
D. Cl₂

18. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của dung dịch keo?

A. Hiệu ứng Tyndall
B. Chuyển động Brown
C. Lắng đọng do trọng lực
D. Điện di

19. Phản ứng nào sau đây có ΔS < 0 (độ biến thiên entropy âm)?

A. H₂O(l) → H₂O(g)
B. N₂(g) + O₂(g) → 2NO(g)
C. 2SO₂(g) + O₂(g) → 2SO₃(g)
D. CaCO₃(s) → CaO(s) + CO₂(g)

20. Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

A. [Ar] 3d⁶
B. [Ar] 3d⁵
C. [Ar] 4s²3d³
D. [Ar] 4s¹3d⁴

21. Nhóm các nguyên tố nào sau đây đều là kim loại kiềm thổ?

A. Li, Na, K
B. Be, Mg, Ca
C. B, Al, Ga
D. C, Si, Ge

22. Nguyên tắc loại trừ Pauli phát biểu rằng:

A. Các electron có xu hướng chiếm obitan có năng lượng thấp nhất
B. Không có hai electron nào trong cùng một nguyên tử có thể có cùng bốn số lượng tử
C. Các electron sẽ chiếm các obitan riêng rẽ trong cùng một phân lớp trước khi ghép đôi
D. Tính chất của các nguyên tố là hàm tuần hoàn theo số hiệu nguyên tử

23. Số oxi hóa của nguyên tử Cr trong ion đicromat Cr₂O<0xE2><0x82><0x97> là:

A. +3
B. +6
C. +7
D. +12

24. Phát biểu nào sau đây về định luật Hess là ĐÚNG?

A. Enthalpy của phản ứng phụ thuộc vào đường đi phản ứng
B. Enthalpy của phản ứng chỉ phụ thuộc vào trạng thái đầu và trạng thái cuối của hệ
C. Enthalpy của phản ứng luôn dương
D. Enthalpy của phản ứng luôn âm

25. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

A. CH₃COOH
B. H₂SO₄
C. H₂S
D. NH₃

26. Chất xúc tác có vai trò:

A. Làm tăng năng lượng hoạt hóa của phản ứng
B. Làm giảm năng lượng hoạt hóa của phản ứng
C. Làm thay đổi cân bằng hóa học
D. Làm tăng hiệu suất phản ứng

27. Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

A. HCl 0.1M
B. CH₃COOH 0.1M
C. NH₃ 0.1M
D. NaOH 0.1M

28. Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học đường thẳng?

A. H₂O
B. CO₂
C. NH₃
D. CH₄

29. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

A. Đốt cháy than (C + O₂ → CO₂)
B. Phản ứng giữa acid và base (HCl + NaOH → NaCl + H₂O)
C. Sự hòa tan của NH₄NO₃ trong nước
D. Sự ngưng tụ hơi nước (H₂O(g) → H₂O(l))

30. Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃?

A. Tăng nhiệt độ
B. Tăng áp suất
C. Giảm thể tích bình phản ứng
D. Sử dụng xúc tác Fe

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

1. Liên kết ion được hình thành bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion mang điện tích trái dấu. Điều kiện nào sau đây KHÔNG thuận lợi cho sự hình thành liên kết ion?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

2. Độ tan của một chất khí trong nước thường tăng khi:

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

3. Phương pháp nào sau đây thường được sử dụng để làm mềm nước cứng tạm thời?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

4. Phản ứng nào sau đây KHÔNG phải là phản ứng oxi hóa - khử?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

5. Phát biểu nào sau đây về thuyết VB (Valence Bond) là SAI?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

6. Ion nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

7. Trong các cặp chất sau, cặp chất nào là đồng phân cấu tạo của nhau?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

8. Trong các yếu tố sau: (1) Nhiệt độ, (2) Nồng độ, (3) Áp suất, (4) Diện tích bề mặt tiếp xúc, (5) Chất xúc tác. Có bao nhiêu yếu tố ảnh hưởng đến tốc độ phản ứng?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

9. Loại liên kết hóa học nào có độ bền cao nhất?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

10. Cho phản ứng: 2A(g) + B(g) → C(g). Biểu thức tốc độ phản ứng nào sau đây phù hợp với cơ chế phản ứng sau: Giai đoạn 1 (nhanh): A + B ⇌ AB ; Giai đoạn 2 (chậm): AB + A → C

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

11. Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây có cấu hình electron lớp ngoài cùng là ns²np⁴?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

12. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tố?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

13. Đơn vị của hằng số tốc độ phản ứng bậc nhất là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

14. Phân tử nào sau đây có liên kết đôi?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

15. Công thức hóa học nào sau đây biểu diễn một hợp chất ion?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

16. Cho phản ứng: A → B + C. Nếu nồng độ chất A giảm đi một nửa sau 20 phút, thời gian bán hủy của phản ứng này là:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

17. Trong phản ứng: MnO₂ + 4HCl → MnCl₂ + Cl₂ + 2H₂O, chất oxi hóa là:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

18. Tính chất nào sau đây KHÔNG phải là tính chất của dung dịch keo?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

19. Phản ứng nào sau đây có ΔS < 0 (độ biến thiên entropy âm)?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

20. Cấu hình electron của ion Fe³⁺ (Z=26) là:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

21. Nhóm các nguyên tố nào sau đây đều là kim loại kiềm thổ?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

22. Nguyên tắc loại trừ Pauli phát biểu rằng:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

23. Số oxi hóa của nguyên tử Cr trong ion đicromat Cr₂O<0xE2><0x82><0x97> là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

24. Phát biểu nào sau đây về định luật Hess là ĐÚNG?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

25. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

26. Chất xúc tác có vai trò:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

27. Dung dịch nào sau đây có pH nhỏ nhất?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

28. Phân tử nào sau đây có cấu trúc hình học đường thẳng?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

29. Phản ứng nào sau đây là phản ứng thu nhiệt?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Hóa đại cương

Tags: Bộ đề 1

30. Cho phản ứng: N₂(g) + 3H₂(g) ⇌ 2NH₃(g) ΔH < 0. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm tăng hiệu suất phản ứng tổng hợp NH₃?