Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương – Đề 1

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Đề 1 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng trưởng kinh tế dài hạn?

A. Tăng vốn vật chất.
B. Tiến bộ công nghệ.
C. Tăng trưởng dân số nhanh chóng.
D. Cải thiện vốn nhân lực.

2. Cung tiền (M1) bao gồm những thành phần chính nào?

A. Tiền mặt và tiền gửi tiết kiệm.
B. Tiền mặt và tiền gửi không kỳ hạn.
C. Tiền gửi không kỳ hạn và tiền gửi có kỳ hạn.
D. Tiền gửi tiết kiệm và chứng khoán.

3. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

A. Cộng các lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
B. Lấy trung bình lượng cầu của tất cả người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
C. Chọn lượng cầu lớn nhất trong số các người tiêu dùng tại mỗi mức giá.
D. Chọn lượng cầu nhỏ nhất trong số các người tiêu dùng tại mỗi mức giá.

4. Cán cân thương mại là gì?

A. Tổng giá trị xuất khẩu của một quốc gia.
B. Tổng giá trị nhập khẩu của một quốc gia.
C. Hiệu số giữa giá trị xuất khẩu và giá trị nhập khẩu của một quốc gia.
D. Tổng giá trị xuất khẩu và nhập khẩu của một quốc gia.

5. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là gì?

A. Tỷ lệ mà hàng hóa và dịch vụ của hai quốc gia có thể trao đổi với nhau.
B. Giá trị tương đối của đồng tiền hai quốc gia.
C. Tỷ giá hối đoái đã điều chỉnh theo lạm phát.
D. Tỷ giá hối đoái được quy định bởi chính phủ.

6. Hàm số cầu có dạng Qd = 100 - 2P. Tại mức giá P = 20, lượng cầu là bao nhiêu?

A. 20
B. 40
C. 60
D. 80

7. Quy luật lợi suất giảm dần phát biểu rằng:

A. Khi tăng tất cả các yếu tố đầu vào, sản lượng sẽ tăng với tỷ lệ giảm dần.
B. Khi tăng một yếu tố đầu vào trong khi các yếu tố khác không đổi, sản lượng tăng thêm từ mỗi đơn vị đầu vào tăng thêm sẽ giảm dần.
C. Lợi nhuận của doanh nghiệp sẽ giảm dần theo thời gian.
D. Giá cả hàng hóa sẽ giảm dần theo thời gian.

8. Công cụ nào sau đây thuộc chính sách tài khóa?

A. Lãi suất chiết khấu.
B. Tỷ lệ dự trữ bắt buộc.
C. Thuế và chi tiêu chính phủ.
D. Nghiệp vụ thị trường mở.

9. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách nào?

A. Giảm lãi suất.
B. Tăng cung tiền.
C. Bán trái phiếu chính phủ.
D. Giảm tỷ lệ dự trữ bắt buộc.

10. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:

A. Ấn định giá.
B. Chấp nhận giá.
C. Định đoạt giá.
D. Thương lượng giá.

11. Khái niệm `bàn tay vô hình` trong kinh tế học được Adam Smith đề cập đến điều gì?

A. Sự can thiệp của chính phủ là cần thiết để điều tiết thị trường.
B. Thị trường tự do có thể tự điều chỉnh để đạt hiệu quả mà không cần sự can thiệp của chính phủ.
C. Các doanh nghiệp lớn có thể kiểm soát thị trường một cách vô hình.
D. Người tiêu dùng thường đưa ra các quyết định mua hàng một cách vô lý.

12. Điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện điều gì?

A. Nền kinh tế đang sử dụng hiệu quả tất cả nguồn lực.
B. Nền kinh tế không sử dụng hết hoặc sử dụng không hiệu quả nguồn lực.
C. Nền kinh tế không thể đạt được mức sản lượng đó với nguồn lực hiện tại.
D. Nền kinh tế đang sản xuất quá nhiều hàng hóa này và quá ít hàng hóa kia.

13. Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng sự thay đổi của chỉ số nào?

A. Tỷ lệ lạm phát.
B. Tỷ lệ thất nghiệp.
C. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) thực tế.
D. Chỉ số giá tiêu dùng (CPI).

14. Khi tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng lên (ví dụ từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD), điều gì xảy ra?

A. VND lên giá so với USD.
B. USD lên giá so với VND.
C. Không có sự thay đổi về giá trị giữa VND và USD.
D. Cả VND và USD đều lên giá.

15. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn đi học đại học thay vì đi làm ngay sau khi tốt nghiệp THPT là gì?

A. Học phí và chi phí sinh hoạt trong thời gian học đại học.
B. Tiền lương và kinh nghiệm làm việc có thể kiếm được nếu đi làm ngay.
C. Tổng chi phí học đại học cộng với tiền lương có thể kiếm được nếu đi làm.
D. Sự mệt mỏi và căng thẳng trong quá trình học đại học.

16. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) đo lường điều gì?

A. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ trung gian được sản xuất trong một quốc gia.
B. Tổng giá trị hàng hóa và dịch vụ cuối cùng được sản xuất trong một quốc gia trong một khoảng thời gian nhất định.
C. Tổng thu nhập của tất cả công dân một quốc gia, bất kể họ sản xuất ở đâu.
D. Tổng tài sản của một quốc gia.

17. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tính GDP?

A. Phương pháp chi tiêu.
B. Phương pháp thu nhập.
C. Phương pháp sản xuất.
D. Phương pháp lạm phát.

18. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một mặt hàng là -0.5, cầu về mặt hàng đó là:

A. Co giãn.
B. Ít co giãn.
C. Co giãn hoàn toàn.
D. Hoàn toàn không co giãn.

19. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện điều gì?

A. Tổng sản lượng hàng hóa và dịch vụ mà một quốc gia thực tế sản xuất được.
B. Tổng nhu cầu hàng hóa và dịch vụ của một quốc gia.
C. Các kết hợp sản lượng hàng hóa và dịch vụ tối đa mà một nền kinh tế có thể sản xuất được với nguồn lực và công nghệ hiện có.
D. Mức giá cả hàng hóa và dịch vụ trên thị trường.

20. Điểm khác biệt chính giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô là gì?

A. Kinh tế học vi mô nghiên cứu hành vi của người tiêu dùng, kinh tế học vĩ mô nghiên cứu hành vi của doanh nghiệp.
B. Kinh tế học vi mô nghiên cứu các quyết định của các tác nhân kinh tế cá nhân, kinh tế học vĩ mô nghiên cứu nền kinh tế tổng thể.
C. Kinh tế học vi mô sử dụng mô hình toán học, kinh tế học vĩ mô sử dụng mô hình thống kê.
D. Kinh tế học vi mô nghiên cứu thị trường cạnh tranh, kinh tế học vĩ mô nghiên cứu thị trường độc quyền.

21. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

A. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi thu nhập thay đổi.
B. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá của hàng hóa thay thế thay đổi.
C. Mức độ thay đổi của lượng cầu khi giá của chính hàng hóa đó thay đổi.
D. Mức độ thay đổi của giá khi lượng cung thay đổi.

22. Loại lạm phát nào xảy ra khi tổng cầu vượt quá tổng cung của nền kinh tế?

A. Lạm phát chi phí đẩy.
B. Lạm phát cầu kéo.
C. Lạm phát đình trệ.
D. Lạm phát phi mã.

23. Khái niệm nào sau đây mô tả sự khan hiếm trong kinh tế học?

A. Nguồn lực là vô hạn nhưng nhu cầu của con người là có hạn.
B. Cả nguồn lực và nhu cầu của con người đều là vô hạn.
C. Nguồn lực là có hạn trong khi nhu cầu của con người là vô hạn.
D. Cả nguồn lực và nhu cầu của con người đều là có hạn.

24. Nguyên tắc `ceteris paribus` được sử dụng trong kinh tế học có nghĩa là gì?

A. Mọi thứ đều thay đổi.
B. Các yếu tố khác không thay đổi.
C. Chỉ có một yếu tố thay đổi.
D. Không có yếu tố nào thay đổi.

25. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm những loại thất nghiệp nào?

A. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp chu kỳ.
B. Thất nghiệp tạm thời và thất nghiệp chu kỳ.
C. Thất nghiệp cơ cấu và thất nghiệp tạm thời.
D. Thất nghiệp chu kỳ và thất nghiệp ma sát.

26. Mục tiêu chính của doanh nghiệp là gì?

A. Tối đa hóa doanh thu.
B. Tối đa hóa lợi nhuận.
C. Tối đa hóa thị phần.
D. Tối đa hóa phúc lợi xã hội.

27. Lạm phát là gì?

A. Sự gia tăng mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.
B. Sự giảm xuống của mức giá chung của hàng hóa và dịch vụ theo thời gian.
C. Sự gia tăng giá của một vài mặt hàng thiết yếu.
D. Sự giảm xuống của giá một vài mặt hàng không thiết yếu.

28. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu?

A. Thu nhập của người tiêu dùng.
B. Giá của hàng hóa thay thế hoặc bổ sung.
C. Sở thích của người tiêu dùng.
D. Giá của chính hàng hóa đó.

29. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm tương tự nhưng khác biệt, và rào cản gia nhập ngành thấp?

A. Thị trường cạnh tranh hoàn hảo.
B. Thị trường độc quyền.
C. Thị trường độc quyền tập đoàn.
D. Thị trường cạnh tranh độc quyền.

30. Thặng dư thương mại xảy ra khi:

A. Giá trị xuất khẩu lớn hơn giá trị nhập khẩu.
B. Giá trị nhập khẩu lớn hơn giá trị xuất khẩu.
C. Giá trị xuất khẩu bằng giá trị nhập khẩu.
D. Giá trị xuất khẩu và nhập khẩu đều bằng không.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

1. Yếu tố nào sau đây KHÔNG thúc đẩy tăng trưởng kinh tế dài hạn?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

2. Cung tiền (M1) bao gồm những thành phần chính nào?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

3. Đường cầu thị trường được hình thành bằng cách nào?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

4. Cán cân thương mại là gì?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

5. Tỷ giá hối đoái danh nghĩa là gì?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

6. Hàm số cầu có dạng Qd = 100 - 2P. Tại mức giá P = 20, lượng cầu là bao nhiêu?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

7. Quy luật lợi suất giảm dần phát biểu rằng:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

8. Công cụ nào sau đây thuộc chính sách tài khóa?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

9. Ngân hàng trung ương thực hiện chính sách tiền tệ thắt chặt bằng cách nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

10. Trong thị trường cạnh tranh hoàn hảo, doanh nghiệp là người:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

11. Khái niệm 'bàn tay vô hình' trong kinh tế học được Adam Smith đề cập đến điều gì?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

12. Điểm nằm bên trong đường PPF thể hiện điều gì?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

13. Tăng trưởng kinh tế được đo lường bằng sự thay đổi của chỉ số nào?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

14. Khi tỷ giá hối đoái giữa VND và USD tăng lên (ví dụ từ 23,000 VND/USD lên 24,000 VND/USD), điều gì xảy ra?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

15. Chi phí cơ hội của việc lựa chọn đi học đại học thay vì đi làm ngay sau khi tốt nghiệp THPT là gì?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

16. Tổng sản phẩm quốc nội (GDP) đo lường điều gì?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

17. Phương pháp nào sau đây KHÔNG được sử dụng để tính GDP?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

18. Nếu độ co giãn của cầu theo giá của một mặt hàng là -0.5, cầu về mặt hàng đó là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

19. Đường giới hạn khả năng sản xuất (PPF) thể hiện điều gì?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

20. Điểm khác biệt chính giữa kinh tế học vi mô và kinh tế học vĩ mô là gì?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

21. Độ co giãn của cầu theo giá đo lường điều gì?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

22. Loại lạm phát nào xảy ra khi tổng cầu vượt quá tổng cung của nền kinh tế?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

23. Khái niệm nào sau đây mô tả sự khan hiếm trong kinh tế học?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

24. Nguyên tắc 'ceteris paribus' được sử dụng trong kinh tế học có nghĩa là gì?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

25. Thất nghiệp tự nhiên bao gồm những loại thất nghiệp nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

26. Mục tiêu chính của doanh nghiệp là gì?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

27. Lạm phát là gì?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

28. Yếu tố nào sau đây KHÔNG làm dịch chuyển đường cầu?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

29. Loại thị trường nào có nhiều người bán, sản phẩm tương tự nhưng khác biệt, và rào cản gia nhập ngành thấp?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Kinh tế học đại cương

Tags: Bộ đề 1

30. Thặng dư thương mại xảy ra khi: