Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2 – Đề 8

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Đề 8 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Giá trị của tích phân suy rộng ∫[1, ∞) (1/x²) dx là:

A. 1
B. 0
C. ∞
D. -1

2. Khẳng định nào sau đây về chuỗi lũy thừa ∑ c_n (x - a)^n là đúng?

A. Chuỗi luôn hội tụ tại x = a
B. Chuỗi luôn phân kỳ tại x = a
C. Chuỗi có bán kính hội tụ R = 0
D. Chuỗi hội tụ với mọi x

3. Tích phân bất định ∫cos(x) dx bằng:

A. sin(x) + C
B. -sin(x) + C
C. tan(x) + C
D. -cos(x) + C

4. Tích phân xác định ∫[0, 1] x² dx bằng:

A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 1

5. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n) / n! là:

A.
B. 1
C. 0
D. e

6. Phương trình vi phân y`` + 4y` + 4y = 0 có nghiệm tổng quát dạng nào?

A. y = (C1 + C2x)e^(-2x)
B. y = C1e^(2x) + C2e^(-2x)
C. y = C1cos(2x) + C2sin(2x)
D. y = e^(-2x)(C1cos(2x) + C2sin(2x))

7. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

A. y` + xy = x²
B. y`` + (y`)² = x
C. y` + y² = x
D. yy` + x = 0

8. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ?

A. lim (a_n) = 0 khi n → ∞
B. lim (a_n) = 1 khi n → ∞
C. a_n > 0 với mọi n
D. a_n < 0 với mọi n

9. Hàm số f(x, y) = xy có điểm dừng tại:

A. (0, 0)
B. (1, 1)
C. (-1, -1)
D. Không có điểm dừng

10. Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = x², y = 0, x = 1 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào?

A. V = π∫[0, 1] (x²)² dx
B. V = π∫[0, 1] x² dx
C. V = 2π∫[0, 1] x * x² dx
D. V = ∫[0, 1] (x²)² dx

11. Chuỗi số nào sau đây là chuỗi hội tụ?

A. ∑ (1/n) từ n=1 đến ∞
B. ∑ (1/n²) từ n=1 đến ∞
C. ∑ n từ n=1 đến ∞
D. ∑ (-1)^n từ n=1 đến ∞

12. Thể tích của khối trụ tròn có bán kính đáy r và chiều cao h là:

A. πr²h
B. (1/3)πr²h
C. 2πrh
D. πr³h

13. Tích phân kép ∫∫[R] f(x, y) dA trên miền R là diện tích hình chữ nhật [a, b] x [c, d] được tính bằng:

A. ∫[a, b] ∫[c, d] f(x, y) dy dx
B. ∫[a, b] ∫[c, d] f(x, y) dx dy
C. ∫[c, d] ∫[a, b] f(x, y) dy dx
D. Cả 1 và 3 đều đúng

14. Điều kiện Lagrange được sử dụng để tìm:

A. Cực trị có điều kiện của hàm nhiều biến
B. Cực trị tự do của hàm một biến
C. Cực trị tự do của hàm nhiều biến
D. Nghiệm của phương trình vi phân

15. Đường cong mức của hàm số f(x, y) = x² + y² là:

A. Các đường tròn đồng tâm
B. Các đường thẳng song song
C. Các đường hyperbol
D. Các đường parabol

16. Hàm số f(x, y) = x² + y² - 2x - 4y + 5 đạt cực tiểu tại điểm nào?

A. (1, 2)
B. (0, 0)
C. (-1, -2)
D. (2, 1)

17. Tích phân đường loại 2 ∫[C] Pdx + Qdy phụ thuộc vào yếu tố nào?

A. Hướng của đường cong C
B. Tham số hóa của đường cong C
C. Điểm đầu và điểm cuối của đường cong C
D. Diện tích miền giới hạn bởi C

18. Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là:

A. ∑ (x^n) / n! từ n=0 đến ∞
B. ∑ (x^n) từ n=0 đến ∞
C. ∑ ((-1)^n x^n) / n! từ n=0 đến ∞
D. ∑ (x^(2n)) / (2n)! từ n=0 đến ∞

19. Trong tọa độ cực, diện tích của miền D được tính bằng công thức nào?

A. ∬[D] r dr dθ
B. ∬[D] r² dr dθ
C. ∬[D] dr dθ
D. ∬[D] (1/r) dr dθ

20. Tính chất tuyến tính của tích phân xác định phát biểu rằng:

A. ∫[a, b] [cf(x) + dg(x)] dx = c∫[a, b] f(x) dx + d∫[a, b] g(x) dx
B. ∫[a, b] [f(x)g(x)] dx = ∫[a, b] f(x) dx * ∫[a, b] g(x) dx
C. ∫[a, b+c] f(x) dx = ∫[a, b] f(x) dx + ∫[a, c] f(x) dx
D. ∫[a, b] f(cx) dx = c∫[a, b] f(x) dx

21. Độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b được tính bằng công thức:

A. L = ∫[a, b] √(1 + [f`(x)]²) dx
B. L = ∫[a, b] √([f`(x)]² - 1) dx
C. L = ∫[a, b] (1 + [f`(x)]²) dx
D. L = ∫[a, b] √(1 + f`(x)) dx

22. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 3 là:

A. x² + C
B. x² + 3x + C
C. 2x² + 3x + C
D. 2 + C

23. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y` = y, với điều kiện ban đầu y(0) = 1 là:

A. y = e^x
B. y = x + 1
C. y = 1
D. y = e^(-x)

24. Đạo hàm riêng theo x của hàm số f(x, y) = x²y + xy² là:

A. 2xy + y²
B. x² + 2xy
C. 2x + 2y
D. 2y + 2x

25. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

A. dy/dx = x²y
B. dy/dx = x + y
C. dy/dx = xy + x
D. dy/dx = x² + y²

26. Chuỗi số ∑ ((-1)^n) / n là chuỗi:

A. Hội tụ có điều kiện
B. Hội tụ tuyệt đối
C. Phân kỳ
D. Dao động

27. Giá trị gần đúng của tích phân ∫[0, 1] e^(x²) dx có thể được tính bằng phương pháp nào sau đây?

A. Phương pháp số (ví dụ: Simpson, hình thang)
B. Tích phân từng phần
C. Thay biến số
D. Phân tích thành phân thức hữu tỷ

28. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y` = 2x là:

A. y = x² + C
B. y = 2x² + C
C. y = 2x + C
D. y = Cex²

29. Định lý Green liên hệ tích phân đường loại 2 với:

A. Tích phân kép
B. Tích phân đường loại 1
C. Đạo hàm riêng
D. Nguyên hàm

30. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?

A. ∫udv = uv - ∫vdu
B. ∫udv = uv + ∫vdu
C. ∫udv = u∫dv - v∫du
D. ∫udv = ∫uv - ∫vdu

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

1. Giá trị của tích phân suy rộng ∫[1, ∞) (1/x²) dx là:

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

2. Khẳng định nào sau đây về chuỗi lũy thừa ∑ c_n (x - a)^n là đúng?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

3. Tích phân bất định ∫cos(x) dx bằng:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

4. Tích phân xác định ∫[0, 1] x² dx bằng:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

5. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑ (x^n) / n! là:

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

6. Phương trình vi phân y'' + 4y' + 4y = 0 có nghiệm tổng quát dạng nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

7. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

8. Điều kiện nào sau đây là điều kiện cần để chuỗi số ∑ a_n hội tụ?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

9. Hàm số f(x, y) = xy có điểm dừng tại:

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

10. Thể tích của vật thể tròn xoay tạo thành khi quay miền giới hạn bởi y = x², y = 0, x = 1 quanh trục Ox được tính bằng công thức nào?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

11. Chuỗi số nào sau đây là chuỗi hội tụ?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

12. Thể tích của khối trụ tròn có bán kính đáy r và chiều cao h là:

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

13. Tích phân kép ∫∫[R] f(x, y) dA trên miền R là diện tích hình chữ nhật [a, b] x [c, d] được tính bằng:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

14. Điều kiện Lagrange được sử dụng để tìm:

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

15. Đường cong mức của hàm số f(x, y) = x² + y² là:

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

16. Hàm số f(x, y) = x² + y² - 2x - 4y + 5 đạt cực tiểu tại điểm nào?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

17. Tích phân đường loại 2 ∫[C] Pdx + Qdy phụ thuộc vào yếu tố nào?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

18. Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là:

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

19. Trong tọa độ cực, diện tích của miền D được tính bằng công thức nào?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

20. Tính chất tuyến tính của tích phân xác định phát biểu rằng:

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

21. Độ dài cung của đường cong y = f(x) từ x = a đến x = b được tính bằng công thức:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

22. Nguyên hàm của hàm số f(x) = 2x + 3 là:

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

23. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y' = y, với điều kiện ban đầu y(0) = 1 là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

24. Đạo hàm riêng theo x của hàm số f(x, y) = x²y + xy² là:

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

25. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tách biến?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

26. Chuỗi số ∑ ((-1)^n) / n là chuỗi:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

27. Giá trị gần đúng của tích phân ∫[0, 1] e^(x²) dx có thể được tính bằng phương pháp nào sau đây?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

28. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' = 2x là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

29. Định lý Green liên hệ tích phân đường loại 2 với:

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 6

30. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?