Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2 – Đề 7

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Đề 7 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Giải tích 2

1. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 có cực trị tại điểm (0, 0) là cực trị gì?

A. Cực tiểu
B. Cực đại
C. Không phải cực trị
D. Vừa cực đại vừa cực tiểu

2. Để tính tích phân ∫sin^2(x)cos(x)dx, phương pháp đổi biến nào phù hợp?

A. Đặt u = sin(x)
B. Đặt u = cos(x)
C. Đặt u = tan(x)
D. Đặt u = x^2

3. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = √x, trục Ox và x = 4 quanh trục Ox là:

A.
B. 16π
C. 32π
D. 64π

4. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y` = 2x là:

A. y = x^2 + C
B. y = 2x^2 + C
C. y = 2x + C
D. y = C*e^(2x)

5. Định lý Green liên hệ giữa tích phân đường và tích phân mặt nào?

A. Tích phân kép
B. Tích phân bội ba
C. Tích phân mặt loại 1
D. Tích phân mặt loại 2

6. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds, với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), t ∈ [a, b] được tính bằng công thức nào?

A. ∫[a, b] f(x(t), y(t)) ||r`(t)|| dt
B. ∫[a, b] f(x(t), y(t)) r`(t) dt
C. ∫[a, b] f(x(t), y(t)) dt
D. ∫[a, b] f(x(t), y(t)) ||r(t)|| dt

7. Trong tọa độ trụ (r, θ, z), biểu thức x^2 + y^2 được viết là:

A. r^2
B. r
C. z^2
D. r^2 + z^2

8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x^2, trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là:

A. 8/3
B. 4
C. 16/3
D. 8

9. Định lý Stokes liên hệ giữa tích phân đường và tích phân mặt nào?

A. Tích phân mặt loại 2
B. Tích phân mặt loại 1
C. Tích phân kép
D. Tích phân bội ba

10. Phương trình vi phân y`` + 4y = 0 là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai:

A. Thuần nhất
B. Không thuần nhất
C. Biến phân ly
D. Tuyến tính cấp một

11. Tích phân đường loại 2 ∫_C Pdx + Qdy, với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), t ∈ [a, b] được tính bằng công thức nào?

A. ∫[a, b] [P(x(t), y(t))x`(t) + Q(x(t), y(t))y`(t)] dt
B. ∫[a, b] [P(x(t), y(t)) + Q(x(t), y(t))] dt
C. ∫[a, b] [P(x(t), y(t))x(t) + Q(x(t), y(t))y(t)] dt
D. ∫[a, b] [P(x`(t), y`(t))x`(t) + Q(x`(t), y`(t))y`(t)] dt

12. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] 1/n^2 hội tụ hay phân kỳ?

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Không xác định
D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ

13. Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là:

A. ∑[n=0, ∞] x^n / n!
B. ∑[n=0, ∞] (-1)^n x^n / n!
C. ∑[n=0, ∞] x^n / n
D. ∑[n=0, ∞] (-1)^n x^n / n

14. Độ dài cung của đường cong y = x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1 được tính bằng tích phân nào?

A. ∫[0, 1] √(1 + (9/4)x) dx
B. ∫[0, 1] √(1 + (3/2)x^(1/2)) dx
C. ∫[0, 1] √(1 + x^3) dx
D. ∫[0, 1] √(1 + x^(3/2)) dx

15. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?

A. ∫udv = uv - ∫vdu
B. ∫udv = uv + ∫vdu
C. ∫udv = u∫dv - v∫du
D. ∫udv = ∫uv - ∫vdu

16. Divergence của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

A. Hàm số vô hướng
B. Trường vectơ
C. Số thực
D. Ma trận

17. Curl của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

A. Trường vectơ
B. Hàm số vô hướng
C. Số thực
D. Ma trận

18. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞) 1/x^2 dx hội tụ hay phân kỳ?

A. Hội tụ
B. Phân kỳ
C. Không xác định
D. Vừa hội tụ vừa phân kỳ

19. Tích phân xác định ∫[0, 1] x^2 dx bằng:

A. 1/3
B. 1/2
C. 2/3
D. 1

20. Điểm dừng của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x là điểm nào?

A. (1, 0)
B. (0, 1)
C. (0, 0)
D. (1, 1)

21. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x + 3 là:

A. x^2 + 3x + C
B. 2x^2 + 3x + C
C. x^2 + C
D. 3x + C

22. Để tính tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA trên miền D hình tròn x^2 + y^2 ≤ R^2, hệ tọa độ nào thường được sử dụng?

A. Tọa độ cực
B. Tọa độ Descartes
C. Tọa độ trụ
D. Tọa độ cầu

23. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y`` - y = 0 có dạng y = e^(rx). Giá trị của r là:

A. r = ±1
B. r = ±2
C. r = 1
D. r = -1

24. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa tích phân mặt và tích phân thể tích nào?

A. Tích phân bội ba
B. Tích phân mặt loại 1
C. Tích phân mặt loại 2
D. Tích phân kép

25. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

A. y` + p(x)y = q(x)
B. (y`)^2 + y = x
C. y`` + y` + y = 0
D. y`y = x

26. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] x^n / n! là:

A.
B. 1
C. e
D. 0

27. Gradient của một hàm số vô hướng f(x, y, z) là một:

A. Trường vectơ
B. Hàm số vô hướng
C. Số thực
D. Ma trận

28. Jacobian của phép biến đổi tọa độ cực (x, y) → (r, θ) là:

A. r
B. 1/r
C. r^2
D. 1

29. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = x^3y^2.

A. 6xy
B. 6x^2y
C. 3x^2y^2
D. 2x^3y

30. Tiêu chuẩn nào sau đây dùng để xét sự hội tụ của chuỗi số dương dựa trên tỷ lệ giữa hai số hạng liên tiếp?

A. Tiêu chuẩn D`Alembert (tỷ số)
B. Tiêu chuẩn Cauchy (căn)
C. Tiêu chuẩn so sánh
D. Tiêu chuẩn tích phân

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

1. Hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 có cực trị tại điểm (0, 0) là cực trị gì?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

2. Để tính tích phân ∫sin^2(x)cos(x)dx, phương pháp đổi biến nào phù hợp?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

3. Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi y = √x, trục Ox và x = 4 quanh trục Ox là:

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

4. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân y' = 2x là:

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

5. Định lý Green liên hệ giữa tích phân đường và tích phân mặt nào?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

6. Tích phân đường loại 1 ∫_C f(x, y) ds, với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), t ∈ [a, b] được tính bằng công thức nào?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

7. Trong tọa độ trụ (r, θ, z), biểu thức x^2 + y^2 được viết là:

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

8. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x^2, trục Ox và hai đường thẳng x = 0, x = 2 là:

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

9. Định lý Stokes liên hệ giữa tích phân đường và tích phân mặt nào?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

10. Phương trình vi phân y'' + 4y = 0 là phương trình vi phân tuyến tính cấp hai:

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

11. Tích phân đường loại 2 ∫_C Pdx + Qdy, với C là đường cong tham số r(t) = (x(t), y(t)), t ∈ [a, b] được tính bằng công thức nào?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

12. Chuỗi số ∑[n=1, ∞] 1/n^2 hội tụ hay phân kỳ?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

13. Chuỗi Taylor của hàm số e^x tại x = 0 là:

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

14. Độ dài cung của đường cong y = x^(3/2) từ x = 0 đến x = 1 được tính bằng tích phân nào?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

15. Công thức nào sau đây là công thức tích phân từng phần?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

16. Divergence của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

17. Curl của một trường vectơ F = (P, Q, R) là một:

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

18. Tích phân suy rộng ∫[1, ∞) 1/x^2 dx hội tụ hay phân kỳ?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

19. Tích phân xác định ∫[0, 1] x^2 dx bằng:

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

20. Điểm dừng của hàm số f(x, y) = x^2 + y^2 - 2x là điểm nào?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

21. Tích phân bất định của hàm số f(x) = 2x + 3 là:

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

22. Để tính tích phân bội hai ∫∫_D f(x, y) dA trên miền D hình tròn x^2 + y^2 ≤ R^2, hệ tọa độ nào thường được sử dụng?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

23. Nghiệm riêng của phương trình vi phân y'' - y = 0 có dạng y = e^(rx). Giá trị của r là:

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

24. Định lý Divergence (Gauss) liên hệ giữa tích phân mặt và tích phân thể tích nào?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

25. Phương trình vi phân nào sau đây là phương trình vi phân tuyến tính cấp một?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

26. Bán kính hội tụ của chuỗi lũy thừa ∑[n=0, ∞] x^n / n! là:

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

27. Gradient của một hàm số vô hướng f(x, y, z) là một:

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

28. Jacobian của phép biến đổi tọa độ cực (x, y) → (r, θ) là:

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

29. Tính đạo hàm riêng cấp hai ∂^2f/∂x∂y của hàm số f(x, y) = x^3y^2.

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Giải tích 2

Tags: Bộ đề 8

30. Tiêu chuẩn nào sau đây dùng để xét sự hội tụ của chuỗi số dương dựa trên tỷ lệ giữa hai số hạng liên tiếp?