Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng – Đề 14

0

Bạn đã sẵn sàng chưa? 45 phút làm bài bắt đầu!!!

Bạn đã hết giờ làm bài! Xem kết quả các câu hỏi đã làm nhé!!!


Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Đề 14 - Bài tập, đề thi trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

1. Trong trường hợp cá nhân có nhiều chứng chỉ hành nghề xây dựng khác nhau (ví dụ: thiết kế, giám sát), họ có thể đồng thời hành nghề với tất cả các chứng chỉ đó không?

A. Không được phép, chỉ được chọn một chứng chỉ để hành nghề.
B. Được phép, miễn là đảm bảo năng lực và thời gian thực hiện công việc.
C. Tùy thuộc vào quy định của từng địa phương.
D. Chỉ được phép hành nghề đồng thời nếu các chứng chỉ cùng hạng.

2. Mục đích chính của việc cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

A. Tăng thu ngân sách cho nhà nước.
B. Nâng cao năng lực quản lý của các cơ quan nhà nước.
C. Chuẩn hóa năng lực hành nghề và đảm bảo chất lượng công trình.
D. Hạn chế số lượng người tham gia thị trường xây dựng.

3. Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện khi chứng chỉ hành nghề xây dựng đã hết hạn?

A. Tham gia các khóa đào tạo bồi dưỡng chuyên môn.
B. Tư vấn cho đồng nghiệp về chuyên môn.
C. Ký tên với tư cách chủ trì thiết kế công trình.
D. Nghiên cứu các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng mới.

4. Khi tham gia hoạt động xây dựng ở nước ngoài, chứng chỉ hành nghề xây dựng Việt Nam có giá trị pháp lý không?

A. Có, có giá trị trên toàn thế giới.
B. Có, trong các nước ASEAN.
C. Không, thường không có giá trị trực tiếp, cần tuân thủ quy định của nước sở tại.
D. Tùy thuộc vào thỏa thuận song phương giữa Việt Nam và nước đó.

5. Điều gì xảy ra nếu cá nhân sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng giả?

A. Không có hậu quả gì nếu không bị phát hiện.
B. Chỉ bị nhắc nhở và cảnh cáo.
C. Bị xử phạt hành chính hoặc truy cứu trách nhiệm hình sự tùy mức độ vi phạm.
D. Chỉ bị thu hồi chứng chỉ giả.

6. Cá nhân có thể bị từ chối cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng trong trường hợp nào sau đây?

A. Không có hộ khẩu thường trú tại địa phương.
B. Đang bị truy cứu trách nhiệm hình sự hoặc chưa được xóa án tích.
C. Chưa tham gia bảo hiểm xã hội.
D. Không có thư giới thiệu của đồng nghiệp.

7. Hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Không tham gia bồi dưỡng chuyên môn định kỳ.
B. Thay đổi nơi làm việc.
C. Vi phạm nghiêm trọng quy định về quản lý chất lượng công trình.
D. Tạm ngừng hoạt động xây dựng trong một thời gian.

8. Khi thay đổi thông tin cá nhân (ví dụ: địa chỉ, số điện thoại), người có chứng chỉ hành nghề xây dựng có cần thông báo cho cơ quan cấp chứng chỉ không?

A. Không cần thiết.
B. Nên thông báo để cập nhật thông tin.
C. Bắt buộc phải thông báo và làm thủ tục đổi chứng chỉ.
D. Chỉ cần thông báo khi gia hạn chứng chỉ.

9. Chứng chỉ hành nghề xây dựng KHÔNG bắt buộc đối với hoạt động nào sau đây?

A. Thiết kế kết cấu công trình nhà cao tầng.
B. Giám sát thi công công trình giao thông cấp I.
C. Lao động phổ thông tham gia xây dựng công trình.
D. Quản lý dự án đầu tư xây dựng khu đô thị.

10. Thời hạn tối đa của chứng chỉ hành nghề xây dựng là bao lâu?

A. 5 năm.
B. 10 năm.
C. Không có thời hạn.
D. Tùy thuộc vào hạng chứng chỉ.

11. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.
B. Bộ Xây dựng hoặc Sở Xây dựng được ủy quyền.
C. Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng.
D. Các hiệp hội nghề nghiệp về xây dựng.

12. Trong hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, giấy tờ nào sau đây là BẮT BUỘC?

A. Sơ yếu lý lịch có xác nhận của địa phương.
B. Bản sao bằng tốt nghiệp chuyên môn.
C. Giấy chứng nhận sức khỏe.
D. Tất cả các phương án trên.

13. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG thuộc diện được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Kỹ sư xây dựng mới tốt nghiệp, chưa có kinh nghiệm thực tế.
B. Người đã có kinh nghiệm quản lý dự án xây dựng nhiều năm.
C. Người có bằng kỹ sư kinh tế xây dựng và kinh nghiệm giám sát.
D. Kiến trúc sư có kinh nghiệm thiết kế công trình dân dụng.

14. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có thể được sử dụng để chứng minh năng lực cho hoạt động nào khác ngoài xây dựng không?

A. Có, cho tất cả các hoạt động liên quan đến kỹ thuật.
B. Có, cho một số hoạt động liên quan đến quản lý dự án.
C. Không, chỉ có giá trị trong lĩnh vực xây dựng.
D. Tùy thuộc vào từng loại chứng chỉ.

15. Chứng chỉ hành nghề xây dựng được cấp cho cá nhân khi đáp ứng đủ điều kiện nào sau đây?

A. Có đủ năng lực hành vi dân sự và có trình độ chuyên môn phù hợp.
B. Có kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực xây dựng ít nhất 5 năm.
C. Đã tham gia ít nhất 3 dự án xây dựng quy mô lớn.
D. Có chứng chỉ quản lý dự án chuyên nghiệp.

16. Trong trường hợp chứng chỉ hành nghề xây dựng bị mất, cá nhân cần thực hiện thủ tục nào?

A. Không cần làm gì, vì thông tin đã được lưu trữ trên hệ thống.
B. Báo mất và xin cấp lại bản sao chứng chỉ.
C. Tự in lại chứng chỉ từ bản mềm đã lưu.
D. Xin cấp lại chứng chỉ mới hoàn toàn.

17. Để nâng hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

A. Chỉ cần có kinh nghiệm làm việc lâu năm hơn.
B. Phải có trình độ chuyên môn cao hơn và kinh nghiệm thực tế phù hợp với hạng mới.
C. Chỉ cần nộp hồ sơ và lệ phí nâng hạng.
D. Phải có bằng cấp chuyên môn cao hơn (ví dụ từ kỹ sư lên thạc sĩ).

18. Việc quản lý nhà nước về chứng chỉ hành nghề xây dựng do cơ quan nào chịu trách nhiệm chính?

A. Chính phủ.
B. Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
C. Bộ Xây dựng.
D. Ủy ban nhân dân cấp tỉnh.

19. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để xét gia hạn chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Chứng chỉ còn thời hạn hoặc hết hạn không quá 6 tháng.
B. Đã tham gia bồi dưỡng kiến thức chuyên môn liên tục.
C. Có ít nhất 5 năm kinh nghiệm hành nghề liên tục.
D. Không bị xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt động xây dựng.

20. Trong trường hợp có tranh chấp liên quan đến chứng chỉ hành nghề xây dựng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

A. Tòa án nhân dân.
B. Sở Xây dựng.
C. Bộ Xây dựng.
D. Tùy thuộc vào mức độ tranh chấp.

21. Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hiện nay chủ yếu được thực hiện theo hình thức nào?

A. Trực tiếp tại cơ quan có thẩm quyền.
B. Trực tuyến qua cổng dịch vụ công.
C. Qua đường bưu điện.
D. Kết hợp cả trực tiếp và trực tuyến.

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hạng của chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Trình độ chuyên môn (bằng cấp).
B. Kinh nghiệm công tác trong lĩnh vực xây dựng.
C. Số lượng công trình đã tham gia thực hiện.
D. Ngoại hình và độ tuổi của cá nhân.

23. Người có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II được phép làm chủ trì thiết kế loại công trình nào?

A. Tất cả các loại công trình xây dựng.
B. Công trình cấp II, cấp III và cấp IV.
C. Chỉ công trình cấp III và cấp IV.
D. Chỉ công trình nhà ở riêng lẻ.

24. Loại công trình nào sau đây BẮT BUỘC phải có chủ trì thiết kế có chứng chỉ hành nghề phù hợp?

A. Nhà ở riêng lẻ dưới 3 tầng.
B. Công trình hạ tầng kỹ thuật cấp IV.
C. Công trình công cộng cấp II.
D. Nhà xưởng sản xuất quy mô nhỏ.

25. Nguyên tắc hành nghề xây dựng được quy định như thế nào?

A. Tự do hành nghề, không chịu trách nhiệm về chất lượng.
B. Hành nghề theo năng lực, chịu trách nhiệm về công việc và tuân thủ pháp luật.
C. Hành nghề theo chỉ đạo của cấp trên, không cần chứng chỉ.
D. Hành nghề theo kinh nghiệm cá nhân, không cần tuân thủ quy chuẩn.

26. Thông tin về chứng chỉ hành nghề xây dựng của cá nhân được công khai ở đâu?

A. Chỉ lưu trữ tại cơ quan cấp chứng chỉ.
B. Công khai trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhà nước.
C. Công khai trên phương tiện thông tin đại chúng.
D. Chỉ cung cấp cho các tổ chức, doanh nghiệp xây dựng.

27. Chi phí cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng do ai quy định?

A. Do Sở Xây dựng quy định.
B. Do Bộ Xây dựng quy định.
C. Do Ủy ban nhân dân cấp tỉnh quy định.
D. Do Hiệp hội Xây dựng Việt Nam quy định.

28. Theo quy định hiện hành, chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I có giá trị hành nghề trên phạm vi nào?

A. Toàn quốc đối với tất cả các loại công trình xây dựng.
B. Trong phạm vi tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương nơi cấp chứng chỉ.
C. Đối với các công trình cấp đặc biệt và cấp I.
D. Tùy thuộc vào quyết định của cơ quan cấp chứng chỉ.

29. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm quy định về chứng chỉ hành nghề xây dựng?

A. Sử dụng chứng chỉ của người khác để hành nghề.
B. Cho người khác mượn chứng chỉ của mình.
C. Không xuất trình chứng chỉ khi được yêu cầu kiểm tra.
D. Tự nâng cao trình độ chuyên môn nghiệp vụ.

30. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có thể chuyển nhượng hoặc cho người khác mượn, thuê không?

A. Có, được phép chuyển nhượng và cho thuê.
B. Có, nhưng phải được sự đồng ý của cơ quan cấp chứng chỉ.
C. Không được phép chuyển nhượng, cho mượn hoặc cho thuê dưới mọi hình thức.
D. Chỉ được phép cho người thân mượn trong trường hợp đặc biệt.

1 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

1. Trong trường hợp cá nhân có nhiều chứng chỉ hành nghề xây dựng khác nhau (ví dụ: thiết kế, giám sát), họ có thể đồng thời hành nghề với tất cả các chứng chỉ đó không?

2 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

2. Mục đích chính của việc cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng là gì?

3 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

3. Hoạt động nào sau đây KHÔNG được phép thực hiện khi chứng chỉ hành nghề xây dựng đã hết hạn?

4 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

4. Khi tham gia hoạt động xây dựng ở nước ngoài, chứng chỉ hành nghề xây dựng Việt Nam có giá trị pháp lý không?

5 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

5. Điều gì xảy ra nếu cá nhân sử dụng chứng chỉ hành nghề xây dựng giả?

6 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

6. Cá nhân có thể bị từ chối cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng trong trường hợp nào sau đây?

7 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

7. Hành vi nào sau đây có thể dẫn đến việc bị thu hồi chứng chỉ hành nghề xây dựng?

8 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

8. Khi thay đổi thông tin cá nhân (ví dụ: địa chỉ, số điện thoại), người có chứng chỉ hành nghề xây dựng có cần thông báo cho cơ quan cấp chứng chỉ không?

9 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

9. Chứng chỉ hành nghề xây dựng KHÔNG bắt buộc đối với hoạt động nào sau đây?

10 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

10. Thời hạn tối đa của chứng chỉ hành nghề xây dựng là bao lâu?

11 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

11. Cơ quan nào sau đây có thẩm quyền cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

12 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

12. Trong hồ sơ xin cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng, giấy tờ nào sau đây là BẮT BUỘC?

13 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

13. Trong các trường hợp sau, trường hợp nào KHÔNG thuộc diện được cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng?

14 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

14. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có thể được sử dụng để chứng minh năng lực cho hoạt động nào khác ngoài xây dựng không?

15 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

15. Chứng chỉ hành nghề xây dựng được cấp cho cá nhân khi đáp ứng đủ điều kiện nào sau đây?

16 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

16. Trong trường hợp chứng chỉ hành nghề xây dựng bị mất, cá nhân cần thực hiện thủ tục nào?

17 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

17. Để nâng hạng chứng chỉ hành nghề xây dựng, cá nhân cần đáp ứng yêu cầu nào sau đây?

18 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

18. Việc quản lý nhà nước về chứng chỉ hành nghề xây dựng do cơ quan nào chịu trách nhiệm chính?

19 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

19. Điều kiện nào sau đây KHÔNG phải là điều kiện để xét gia hạn chứng chỉ hành nghề xây dựng?

20 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

20. Trong trường hợp có tranh chấp liên quan đến chứng chỉ hành nghề xây dựng, cơ quan nào có thẩm quyền giải quyết?

21 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

21. Quy trình cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng hiện nay chủ yếu được thực hiện theo hình thức nào?

22 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

22. Yếu tố nào sau đây KHÔNG ảnh hưởng trực tiếp đến hạng của chứng chỉ hành nghề xây dựng?

23 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

23. Người có chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng II được phép làm chủ trì thiết kế loại công trình nào?

24 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

24. Loại công trình nào sau đây BẮT BUỘC phải có chủ trì thiết kế có chứng chỉ hành nghề phù hợp?

25 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

25. Nguyên tắc hành nghề xây dựng được quy định như thế nào?

26 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

26. Thông tin về chứng chỉ hành nghề xây dựng của cá nhân được công khai ở đâu?

27 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

27. Chi phí cấp chứng chỉ hành nghề xây dựng do ai quy định?

28 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

28. Theo quy định hiện hành, chứng chỉ hành nghề xây dựng hạng I có giá trị hành nghề trên phạm vi nào?

29 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

29. Hành vi nào sau đây KHÔNG bị coi là vi phạm quy định về chứng chỉ hành nghề xây dựng?

30 / 30

Category: Đề thi, bài tập trắc nghiệm online Chứng chỉ hành nghề xây dựng

Tags: Bộ đề 14

30. Chứng chỉ hành nghề xây dựng có thể chuyển nhượng hoặc cho người khác mượn, thuê không?